Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Vào những ngày thời tiết khô ráo, lau chùi gương soi, kính cửa sổ hay màn hình ti vi bằng khăn bông khô thì vẫn thấy có bụi vải bám vào chúng. Giải thích tại sao?
Câu 3 (NB). Sư linh hoạt trong hoạt động chức nǎng của DNA đàm bào bời: A. Tinh ben vong của liên kết công hóa trị B. Tính yếu của liên kết hiđro trong nguyên tắc bó sung C. Câu trúc không gian xoán kép của phân từ ADN D. Sự đóng và thảo xoắn của sợi nhiểm sác Câu 4 (VD) Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene do có số lượng nucleotide là A. 1200 B. 2400 C. 3600 D. 3120 Câu 5 (TH). Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quân the giao phoi? A. Vi vốn gen trong quần thể rất lớn B. Vi gen có cấu trúc kém bèn vong C. Vi tác nhân gây đột biến rất nhiều D. VI NST bắt cập và trao đồi chéo trong nguyên phân. Dạng thức 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đáng hoặc sai. Câu 1. Khi nói về quy luật di truyền Mendel, các phát biểu sau đây là đúng hay sai? a) Quy luật phân ly độc lập nói về sự phân ly cùng nhau của các allele trong quá trinh giảm phân. b) Ti lệ hiểu hình 3 trội : 1 lặn ở F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1 c) Quy luật phân ly độc lập của Menden góp phần giải thich hiện tượng đa dạng của hàng ti người trên thế giới. d) Bản chất quy luật phân ly là sự phân ly độc lập của các allele trong cặp về các giao từ. __ De 9 I. Dạng thức 1:Trắc nghiệm nhiều lựa chon Câu 1: Thành phần của máu gồm những gi? A. Huyết tương và các tế bào máu B. Huyết tương và bach cầu C. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu D. Huyết tương và hồng cầu Câu 2: Thể đồng hợp là A. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. B. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. C. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lǎn. D. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. Câu 3. Các nucleotide trên cùng 1 chuỗi polynucleotide liên kết với nhau nhờ loại liên kết: A. Liên kết Hidrogen. B. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết Glicôzit. C. Liên kết ion. Câu 4: Một có 2400 nucleotide, có hiệu số giữa nucleotide loại G với loại A bằng 200. Số nucleotide mỗi loại của gen đó là: a) A=T=450;G=X=750 b) A=T=400;G=X=600 c) A=T=500;G=X=700 d) A=T=650;G=X=850
C. 2 kiện diễn ra trong quá trình điểm C D. 4 ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau: (AUG) Met-tRNA(UAC) gắn bổ sung với codon mở đầu đơn vị lớn của ribosome (2) Tiêu đơn vị bé của ribosome gắn với mRNA ở vị trí nhận biết đặc hiệu. (4) Codon thứ hai trên mRNA gắn bổ sung với anticodon với phức hệ aai -1RNA (4) Ribosome dịch đi một codon trên mRNA theo chiều 5'arrow 3' (6) Hình thành liên kết peptide giữa amino acid mở đầu và aai. Thứ tự đúng các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide lik A (3)arrow (1)arrow (2)arrow (4)arrow (6)arrow (5) (1)arrow (3)arrow (2)arrow (4)arrow (6)arrow (5) (2)arrow (1)arrow (3)arrow (4)arrow (6)arrow (5) C. (5)arrow (2)arrow (1)arrow (4)arrow (6)arrow (3) D Câu 64. Biết các bộ ba trên
1. Neuron có cấu tạo như thế nào ? Uuthácủa ne uron có nhiều hơn một sợi nhánh SO với chỉ có một : sợi nhánh là gì?Giải thich. 2. Hình dạng của neuron như thế nào cho phép nó truyền tin đi xa? 3. Điện thế ngl nỉ và điện thế hoạt động được hình thành như thế nào? 4. Tai sao tốc độ lan truyền xung thân kinh trên sợi thân kinh có bao myelin nhanh hơn trên sơi thần kinh không có bao mvelin?
With hour trong hour động chức nǎng của DNA đim bǎo bời: A. Tinh hen vumg của hàn kết cặng hour try B. Tinh yen citu hàm kết hiđro trong nguyên tắc bổ sung gian xuân hẹp của phin tir ADN D. Sg ding vi chio xolin cùn sợi nhiễm sốc Cin (VD) utenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene đã có số lượng mudercide li A. 1200 B. 2471 C. 3000 D. 3120 Cin 5 (TH). Thi sao độc biến gem có tìm số thấp nhưng lại thường xuyên xuân hiện trong quần the gino phin? A. Vì vim gen trong quần thể thì lim B. Vigen os cầu trúc hàm hền C. Vitic thin giy địn biển rữ nhiều D. ViNST hit cặp và trao đãi chéo trong nguyên phản. Ding thisc 2: Cin trắc nghiệm đúng sai. Trung miijal, b)c), d) ở mii câu thì sinh chọn đúng hoặc sai. về quy luận đã truyền Mendel, các phít biểu sau đây là ding hay sai? a) Quy hujin phim ly đặc lip nối về sự phim ly cùng nhau của các allele trong quã trình giảm phin b) Tale hie hình 3 trúi :I lim o F2 có ti lệ kiểu gen li 1:2:1 c) Quy lujit phim ly đặc lip của Menden góp phần giải thích hiện tượng đa dạng của hàng ti nguồn tròn thế giải. d) Bin chit qu Unit __ L Dung thire l:Trúc nghiệm nhiền lựa chọn Đề 9 Ciu 1: Thinh phin của mùa gồm những cit? A. Huyet toong vi các tế bào min B. Huyer noong vi bach cần C. Hồng cin, huch cần và tiểu của D. Huyet toong vi bông cầu Câu 2: Thể đồng hợp là A. ci the mung toàn các cặp gen B. ci the mung toàn các cặp gen đồng hợp trời. C. ci the mang mặt số cặp gen đồng hợp trội, mặt số cặp gen đồng hợp lặn. D. citheming các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. Ciu 3. Các mucleutide trên cùng 1 chali polymocleotide tiền kết với nhau nhờ loại liên kết A. Lièn kể Hidrogen. B. Lièn kết cọng hóa trị C. Liên kếtion D. Lièn kết Glicont. Ciu 4: Một có 2400 mocleotide, có hiệu số giờ mucleotide loại G với loại A bằng 200 Số nucleotide mili loai của gen đó là: a) A=T=450;G=X=750 b) A=T=400;G=X=600 c) A=T=500;G=X=700 A=T=650;G=X=850