Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đùng? A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ khi oxygen tổng hợp chất hou co B. Quang hop là quá trình sinh vật sử dụng ảnh sáng đề phân giai chất hữu co. C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khi oxygen. D. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ru trong co the moi sinh vật Câu 11: Với cây xanh, quang hợp có nhừng vai trò nào sau đây? (1) Cung cấp nǎng lượng cho các hoạt động sống của cây (2) Điều hoà không khí. (3) Tạo chất hữu cơ và chất khí. (4) Giữ ấm cho cây. A. (1), (2). B. (1), (3) C. (2), (3). D. (3),4). Câu 12: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là: A. Diệp lục B. Luc lạp C. Khí khồng D. Tế bào chất Câu 13: Quang hợp ở cây xanh là quá trình chuyển hóa nǎng lượng từ A. hóa nǎng thành quang nǎng. B. quang nǎng thành hóa nǎng. C. hóa nǎng thành nhiệt nǎng. D. quang nǎng thành nhiệt nǎng. Câu 14: Quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi B. Biến đổi nǎng lượng ánh sáng thành nǎng lượng hóa học C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng nǎng lượng D. Điều hòa tỷ lệ khí O_(2)/CO_(2) của khí quyền
Câu 3: Dậc điểm nào cùa lá giúp lá nhận được nhiều ánh sáng? A. Phiến lá có dạng bản mòng. B. Lá có màu xanh. C. Lá có cuống lá D. Lá có tính đối xứng. Câu 4: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 5: Nguồn gốc của oxi thoát ra từ quang hợp là: A. từ phân tử nước H_(2)O B. từ Glucose C. từ phân tử CO_(2) D. từ phân tử ATP Câu 6: Trên thực tế, để thích nghi với điều kiện sống tại môi trường sa mạc, lá của cây xương rồng đã biến đổi thành gai. Vậy cây xương rông quang hợp chủ yếu bằng bộ phận nào sau đây? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Rễ cây. D. Gai của cây. Câu 7: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm A. khí oxygen và glucose. B. glucose và nướC. C. khí carbon dioxide, nước và nǎng lượng ánh sáng. D. khí carbon dioxide và nướC. Câu 8: Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng nǎng lượng ánh sáng trong quá trình nào sau đây? A. Hóa tổng hợp B. Hóa phân li C. Quang tổng hợp D. Quang phân li Câu 9: Quá trình quang hợp góp phần làm giảm lượng khí nào sau đây trong khí quyển? A. Hydrogen. C. Nitrogen.
Câu 19. Vi sao khi vận động co the nong dần lên? A. Bor vi khi vận động, trong co the, thire an duroc biển đôi thành nàng lượng hóa học nền nóng cơ thể. B. Boi vi khi vận động nhiều, cơ the se đồ nhiều mồ hôi mắt nước nền nóng dần lên. C. Bời vikhi vận động, đề có nàng lượng cho quả trình hoạt động thì trong cơ thể đa lày ra một phàn ứng biển đổi hóa học và phản ứng này sinh ra nhiệt, khiến cho cơ thể nóng dần lên. D. Bơi vi khi vận động thì trong cơ thể con người đa xảy ra sự biển đồi nǎng lượng từ dạng hóa nǎng (nǎng lượng dự trữ trong liên kết hóa học ở hợp chất hữu cơ) sang cơ nàng và nhiệt nǎng, nên khiển cho cơ thể người nóng dần lên. Câu 20. Cho các nhận định sau: 1. Cung cấp nǎng lượng cho các hoạt động của cơ thể. 2. Làm phát sinh các cơ quan và chức nǎng mới trong cơ thể. 3. Xây dựng cơ the. 4. Loại bó các chất thải ra khỏi cơ thể. 5. Tạo ra các cơ thể mới. Nhận định nào đúng khi nói về vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa nǎng lượng? A. 1,2,34.5. B. 1,2.3 C. 1,3,4 D. 1.3.5 Câu 21. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa nǎng lượng trong cơ thể cung cấp nàng lượng cho các hoạt động của cơ thể. Các hoạt động đó cụ thể là A. quá trình vận động của cơ thể. B. quá trình vận chuyển các chất trong tế bào và cơ thể. C. quá trình sinh sản của tế bào. D. tất các đáp án trên. Câu 22. Làm việc nhiều cần tiêu thụ nhiều thức ǎn vì A. thức ǎn là nguồn cung cấp nguyên liệu cho quá trình chuyển hóa tạo nǎng lượng để hoạt động.
(4) Tập hợp tất cả các phàn ứng diển ra trong và ngoài cơ thể được gọi là quá trình trao - chất. A. 1 Câu 14: Quá trình hấp thu khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide được diễn ra tại hệ C. B. 2. C. 3. D. 4. quan nào trong cơ the? A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp. C. Hê tiêu hóa. D. Hệ thần kinh. Câu 15. Trong co thể người, chất hữu cơ được phân giải để giải phóng nǎng lượng có nguồn gốc từ sự trao đối chất ở A. hệ bài tiết. B. hệ tuần hoàn. C. hệ tiêu hóa. D. hệ thần kinh. Câu 16. Chuyển hóa nǎng lượng là A. quá trình biến đổi nǎng lượng từ dạng này sang dạng kháC. B. quá trình biến đổi nǎng lượng ánh sáng thành nǎng lượng hóa họC. C. quá trình biến đổi nǎng lượng hóa học thành nhiệt nǎng. D. quá trình biến đổi nǎng lượng để hoạt động hàng ngày. Câu 17. Cho các nhận định sau: 1. Trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường là điều kiện tồn tại và phát triển của cơ thể. li đặc tinh cơ bàn của sự sông. 2. Uống đủ nướC.thức khuya, luyện tập thể dục thể thao. __ sẽ thúc đầy quá trình trao đi chất của cơ thể. 3. Tùy theo kiểu trao đổi chất, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm là sinh vật dị dưỡ và sinh vật hóa dường. 4. Trong co the con người đã có quá trình biến đổi hóa học thức ǎn thành nǎng lượ cung cấp cho mọi hoạt động sống hàng ngày. Trong số các nhận định trên, số nhận định đúng là A. I B. 2 C. 3 Ciu 18. Quá trinh trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào? D. 4 A. Khi carbon dioxide, nước tiểu mồ hôi. B. Khi oxygen, nutic tiểu, mồ bôi, nước mát.
âu 9: Quá trinh trao đổi chất và nǎng lượng diễn ra ở những loài sinh vật nào? A. Động vật B. Thực vật C. Vi sinh vật D. CảA.B và C Câu 10: Cho các chất sau: 1. Oxygen 2. Carbon dioxide 3. Chất dinh dưỡng 4. Nước uống 5. Nǎng lượng nhiệt 6. Chất thải Trong quá trình trao đổi chất ở người cơ thể người thu nhận những chất nào? A. 1,2,34.5. B. 1,2,34. C. 1,3,45. D. 1,3,4 Câu 11: Quá trình chuyển hóa vật chất và nǎng lượng tạo ra __ cung cấp cho các hoạt động của cơ thể. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống A. Hóa nǎng B. Nhiệt Nǎng C. Động nǎng D. Nǎng lượng Câu 12: Trao đổi chất và chuyển hóa nǎng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hóa của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi nǎng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 13: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình trao đổi chất ở sinh vật? (1) Chuyển hóa các chất ở tế bào được thực hiện qua quá trình tổng hợp và phân giải các chất. (2) Chuyển hóa các chất luôn đi kèm với giải phóng nǎng lượng. (3) Trao đổi chất ở sinh vật gồm quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường và chuyển hóa các chất diễn ra trong tế bào.