Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 16: Thức ǎn hỗn hợp có vai trò lá A. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phi hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản. B. tǎng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ǎn, động vật tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn. C. cung cấp chất định dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vật thuỷ sản, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động. D. phối chế thức ǎn, cung cấp protein nǎng lượng và chất phụ gia. Câu 17: Tuổi thành thục sinh dục ở cá tra đực là A. 4-6 tháng tuổi. B. 12-18 tháng tuổi. C. 24 tháng tuổi. D. 36 tháng tuổi. Câu 18: Lợi ích của sử dụng chất kích thích sinh sản trong nhân giống thuỷ sản là A. giúp chọn lọc được giới tính của con giống. B. giúp chọn lọc được các gene mong muốn. C. giúp sản xuất cá giống trên quy mô lớn và chủ động. D. giúp loại bỏ các con giống yếu ớt, bệnh tật. Câu 19: Các cá thể của cùng một giống thường có A. ngoại hình thể chất, sức sinh sản tính nǎng sản xuất tương đối giống nhau. B. sức đề kháng giá trị dinh dưỡng giống hệt nhau. C. ngoại hình và thể chất khác nhau. D. sức sinh sản sản xuất khác nhau. Câu 20: Ý nào sau đây không phải là bước ương, nuôi từ cá hương lên cá giống? A. Chuẩn bị ao. B. Lựa chọn và thả cá. C. Thu hoạch. D. Chuẩn bị thức ǎn. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về nhóm thức ǎn hỗn hợp A. Có chứa đầy đủ chất dinh dưỡng như protein, lipid , carbohydate, khoảng chất để phủ hợp với từng loài từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản. B. Làm gia tǎng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ǎn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thụ chất dinh dưỡng tốt hơn.

Câu hỏi

Câu 16: Thức ǎn hỗn hợp có vai trò lá
A. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phi hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và
phát triển thuỷ sản.
B. tǎng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ǎn, động vật tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng
tốt hơn.
C. cung cấp chất định dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vật thuỷ sản, phù hợp với
đặc tính bắt mồi chủ động.
D. phối chế thức ǎn, cung cấp protein nǎng lượng và chất phụ gia.
Câu 17: Tuổi thành thục sinh dục ở cá tra đực là
A. 4-6 tháng tuổi.
B. 12-18 tháng tuổi.
C. 24 tháng tuổi.
D. 36 tháng tuổi.
Câu 18: Lợi ích của sử dụng chất kích thích sinh sản trong nhân giống thuỷ sản là
A. giúp chọn lọc được giới tính của con giống.
B. giúp chọn lọc được các gene mong muốn.
C. giúp sản xuất cá giống trên quy mô lớn và chủ động.
D. giúp loại bỏ các con giống yếu ớt, bệnh tật.
Câu 19: Các cá thể của cùng một giống thường có
A. ngoại hình thể chất, sức sinh sản tính nǎng sản xuất tương đối giống nhau.
B. sức đề kháng giá trị dinh dưỡng giống hệt nhau.
C. ngoại hình và thể chất khác nhau.
D. sức sinh sản sản xuất khác nhau.
Câu 20: Ý nào sau đây không phải là bước ương, nuôi từ cá hương lên cá giống?
A. Chuẩn bị ao.
B. Lựa chọn và thả cá.
C. Thu hoạch.
D. Chuẩn bị thức ǎn.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về nhóm thức ǎn hỗn hợp
A. Có chứa đầy đủ chất dinh dưỡng như protein, lipid , carbohydate, khoảng chất để phủ
hợp với từng loài từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản.
B. Làm gia tǎng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ǎn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu
hoá, hấp thụ chất dinh dưỡng tốt hơn.
zoom-out-in

Câu 16: Thức ǎn hỗn hợp có vai trò lá A. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phi hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản. B. tǎng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ǎn, động vật tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn. C. cung cấp chất định dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vật thuỷ sản, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động. D. phối chế thức ǎn, cung cấp protein nǎng lượng và chất phụ gia. Câu 17: Tuổi thành thục sinh dục ở cá tra đực là A. 4-6 tháng tuổi. B. 12-18 tháng tuổi. C. 24 tháng tuổi. D. 36 tháng tuổi. Câu 18: Lợi ích của sử dụng chất kích thích sinh sản trong nhân giống thuỷ sản là A. giúp chọn lọc được giới tính của con giống. B. giúp chọn lọc được các gene mong muốn. C. giúp sản xuất cá giống trên quy mô lớn và chủ động. D. giúp loại bỏ các con giống yếu ớt, bệnh tật. Câu 19: Các cá thể của cùng một giống thường có A. ngoại hình thể chất, sức sinh sản tính nǎng sản xuất tương đối giống nhau. B. sức đề kháng giá trị dinh dưỡng giống hệt nhau. C. ngoại hình và thể chất khác nhau. D. sức sinh sản sản xuất khác nhau. Câu 20: Ý nào sau đây không phải là bước ương, nuôi từ cá hương lên cá giống? A. Chuẩn bị ao. B. Lựa chọn và thả cá. C. Thu hoạch. D. Chuẩn bị thức ǎn. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về nhóm thức ǎn hỗn hợp A. Có chứa đầy đủ chất dinh dưỡng như protein, lipid , carbohydate, khoảng chất để phủ hợp với từng loài từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản. B. Làm gia tǎng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ǎn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thụ chất dinh dưỡng tốt hơn.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(243 phiếu bầu)
avatar
Hương Giangngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 16: **A**<br /><br />Thức ăn hỗn hợp được thiết kế để chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho từng loài thủy sản ở các giai đoạn phát triển khác nhau.<br /><br />Câu 17: **A**<br /><br />Cá tra đực thường đạt tuổi thành thục sinh dục từ 4-6 tháng tuổi.<br /><br />Câu 18: **C**<br /><br />Sử dụng chất kích thích sinh sản giúp tăng sản lượng cá giống, đảm bảo nguồn cung cấp cá giống lớn và chủ động hơn.<br /><br />Câu 19: **A**<br /><br />Cá thể cùng giống thường có đặc điểm ngoại hình, thể chất, sức sinh sản và năng suất tương đối giống nhau.<br /><br />Câu 20: **C**<br /><br />Thu hoạch là bước cuối cùng trong quy trình nuôi cá giống, không thuộc giai đoạn ương nuôi.<br /><br />Câu 21: **A**<br /><br />Nhóm thức ăn hỗn hợp được định nghĩa là chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của thủy sản.<br />