Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
lâu 9: Quá trình trao đổi chất và nǎng lungng dien ra o những loài sinh A. Đong vit C. Vì sinh vật D. CaA, B và C Câu 10: Cho các chất sau 1. Oxygen 2. Carbon dioxide 3. Chất dinh duong 4. Nước uống 5. Nǎng lượng nhiệt 6. Chất thài Trong quá trinh trao đồi chất ở người.cơ thể người thu nhận những chất nào? A. 1,2,34.5 B. 1,2,34 C. 1,3,45. D. 1,3,4 Câu 11: Quá trinh chuyển hóa vật chất và nǎng lượng tạo ra __ cung cap cho các hogt ding của cơ thể Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống A. Hóa nǎng B. Nhiẹt Nang C. Động nǎng D. Nang lurong Câu 12: Trao đồi chất và chuyển hóa nǎng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyên hóa của sinh vật. B. sự biến đồi các chất. C. sự trao đồi nǎng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 13: Có bao nhiêu phát biểu đúng khí nói về quá trình trao đổi chất ở sinh vật? (1) Chuyển hóa các chất ở tế bảo được thực hiện qua quá trình tổng hợp và phân giải các chất. (2) Chuyển hóa các chất luôn đi kèm với giải phóng nǎng lượng (3) Trao đổi chất ở sinh vật gồm quá trình trao đồi chất giữa cơ thể với môi trường và chuyển hóa các chất diển ra trong tế bảo.
Câu 41.Hình ảnh dưới đây chụp lại hiện tượng xảy ra với các quả cam khi để lâu ngoài không khí mà không được bảo quản đã bị mốc trắng.. Cho biết các phát biểu về hiên tượng trên đúng hay sai? Đa) Hiện tượng xảy ra với quả cam là do vi sinh vật gây ra. 5 b) Nấm men là tác nhân chính gây ra hiện tượng xảy ra trên quả cam. __ c) Tác nhân gây ra hiện tượng trên có kiểu dinh dưỡng là hóa tự dưỡng. d) Trong quá trình trên, sinh vật có nguồn nǎng lượng từ chất hữu cơ. e) Trong quá trình trên, sinh vật có nguồn carbon là CO2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1 Để nghiên cứu xác suất của một loại cây trồng mới phát triển bình thường, người ta trồng hạt giống của loại cây đó trên hai ô đất thí nghiệm A . B khác nhau. Xác suất phát triển bình thường của hạt giống đó trên các ô đất A . B lần lượt là 0,61 và 0,7. L ặp lại thí nghiệm trên với đầy đủ các điều kiện tương đồng. Xác suất của biến cố hạt giống chỉ phát triển bình thường trên một ô đất là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trǎm)? Nhập đáp án Đáp án của bạn
Câu hỏi 7 Đạt điếm: 0.5 Đoạn vǎn câu hỏi Tai sao phải bảo quản dây đai an toàn can thân? Chon một: a. b. Tất cả đều đúng c. Để đảm bảo an toán hơn. d. Để sử dụng thời gian lâu hơn Câu hỏi 8 Đạt điểm: 0.5 Đoan vǎn câu hỏi
2. Thiéu vitamin do nguyên nhân nào sau đây- chọn câu say A. Do nghiện rượu B. Do trong thực phẩm quá it C. Do uống thuóc ngửa thai gây tương tác D. Người bị bệnh bầm sinh không hấp thu được 3. Vitamin tan trong dầu có đặc điểm nào sau đây:ngoại trừ? A. Dể tích tụ trong cơ thể D. Nitamin A, E C. Vitamin D, C D. Khi thừa gây bệnh 4. Vitamin A có đặc điểm nào sau đây? A. Có nhiều trong dầu gan cá, màng gấc, quả có màu đỏ B. Gắn với opsin nhìn được ánh sáng cường độ cao C. Tác động trên thị giác là retinol acid retinoic tác động tại mô khác D. Tích lũy nhiều trong mô mỡ 5. Thiếu vitamin và bệnh tương ứng nào dưới đây là không đúng? A. Thiếu B_(1) gây bệnh tế phủ B. Thiếu B_(2) gây bệnh pellaga C. Thiếu B_(9) trong 3 tháng đầu thai ki gây dị dạng ống thần kinh bào tha D. Thiếu B_(12) gây thiếu máu hồng cầu 10 6. Thuốc dùng chi định cho bệnh Pellaga là: A. Vitamin B_(3) B. Vitamin B_(2) C. Vitamin A D. Vitamin C 7. Thuốc dùng chi định bệnh Scorbut là: B. Vitamin B_(2) A. Vitamin B_(1) C. Vitamin A D. Vitamin C 8. Thuốc dùng chi định trong ngộ độc cyanid là: A. Vitamin B_(1) B. Vitamin B_(12) C. Vitamin A D. Vitamin C 9. Liều dùng của vitamin B_(5) là A. 0,01g/nggrave (a)y B 0,05g/nggrave (a)y C. 0,lg/nggrave (a)y D 0,5g/nggrave (a)y 10. Liều dùng của vitamin B_(8) là A 0.01g/nggrave (a)y B. 0,015g/nggrave (a)y