Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 19. Vi sao khi vận động co the nong dần lên? A. Bor vi khi vận động, trong co the, thire an duroc biển đôi thành nàng lượng hóa học nền nóng cơ thể. B. Boi vi khi vận động nhiều, cơ the se đồ nhiều mồ hôi mắt nước nền nóng dần lên. C. Bời vikhi vận động, đề có nàng lượng cho quả trình hoạt động thì trong cơ thể đa lày ra một phàn ứng biển đổi hóa học và phản ứng này sinh ra nhiệt, khiến cho cơ thể nóng dần lên. D. Bơi vi khi vận động thì trong cơ thể con người đa xảy ra sự biển đồi nǎng lượng từ dạng hóa nǎng (nǎng lượng dự trữ trong liên kết hóa học ở hợp chất hữu cơ) sang cơ nàng và nhiệt nǎng, nên khiển cho cơ thể người nóng dần lên. Câu 20. Cho các nhận định sau: 1. Cung cấp nǎng lượng cho các hoạt động của cơ thể. 2. Làm phát sinh các cơ quan và chức nǎng mới trong cơ thể. 3. Xây dựng cơ the. 4. Loại bó các chất thải ra khỏi cơ thể. 5. Tạo ra các cơ thể mới. Nhận định nào đúng khi nói về vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa nǎng lượng? A. 1,2,34.5. B. 1,2.3 C. 1,3,4 D. 1.3.5 Câu 21. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa nǎng lượng trong cơ thể cung cấp nàng lượng cho các hoạt động của cơ thể. Các hoạt động đó cụ thể là A. quá trình vận động của cơ thể. B. quá trình vận chuyển các chất trong tế bào và cơ thể. C. quá trình sinh sản của tế bào. D. tất các đáp án trên. Câu 22. Làm việc nhiều cần tiêu thụ nhiều thức ǎn vì A. thức ǎn là nguồn cung cấp nguyên liệu cho quá trình chuyển hóa tạo nǎng lượng để hoạt động.

Câu hỏi

Câu 19. Vi sao khi vận động co the nong dần lên?
A. Bor vi khi vận động, trong co the, thire an duroc biển đôi thành nàng lượng hóa học
nền nóng cơ thể.
B. Boi vi khi vận động nhiều, cơ the se đồ nhiều mồ hôi mắt nước nền nóng dần lên.
C. Bời vikhi vận động, đề có nàng lượng cho quả trình hoạt động thì trong cơ thể đa lày
ra một phàn ứng biển đổi hóa học và phản ứng này sinh ra nhiệt, khiến cho cơ thể nóng
dần lên.
D. Bơi vi khi vận động thì trong cơ thể con người đa xảy ra sự biển đồi nǎng lượng từ
dạng hóa nǎng (nǎng lượng dự trữ trong liên kết hóa học ở hợp chất hữu cơ) sang cơ nàng
và nhiệt nǎng, nên khiển cho cơ thể người nóng dần lên.
Câu 20. Cho các nhận định sau:
1. Cung cấp nǎng lượng cho các hoạt động của cơ thể.
2. Làm phát sinh các cơ quan và chức nǎng mới trong cơ thể.
3. Xây dựng cơ the.
4. Loại bó các chất thải ra khỏi cơ thể.
5. Tạo ra các cơ thể mới.
Nhận định nào đúng khi nói về vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa nǎng lượng?
A. 1,2,34.5.
B. 1,2.3
C. 1,3,4
D. 1.3.5
Câu 21. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa nǎng lượng trong cơ thể cung cấp nàng lượng
cho các hoạt động của cơ thể. Các hoạt động đó cụ thể là
A. quá trình vận động của cơ thể.
B. quá trình vận chuyển các chất trong tế bào và cơ thể.
C. quá trình sinh sản của tế bào.
D. tất các đáp án trên.
Câu 22. Làm việc nhiều cần tiêu thụ nhiều thức ǎn vì
A. thức ǎn là nguồn cung cấp nguyên liệu cho quá trình chuyển hóa tạo nǎng lượng để
hoạt động.
zoom-out-in

Câu 19. Vi sao khi vận động co the nong dần lên? A. Bor vi khi vận động, trong co the, thire an duroc biển đôi thành nàng lượng hóa học nền nóng cơ thể. B. Boi vi khi vận động nhiều, cơ the se đồ nhiều mồ hôi mắt nước nền nóng dần lên. C. Bời vikhi vận động, đề có nàng lượng cho quả trình hoạt động thì trong cơ thể đa lày ra một phàn ứng biển đổi hóa học và phản ứng này sinh ra nhiệt, khiến cho cơ thể nóng dần lên. D. Bơi vi khi vận động thì trong cơ thể con người đa xảy ra sự biển đồi nǎng lượng từ dạng hóa nǎng (nǎng lượng dự trữ trong liên kết hóa học ở hợp chất hữu cơ) sang cơ nàng và nhiệt nǎng, nên khiển cho cơ thể người nóng dần lên. Câu 20. Cho các nhận định sau: 1. Cung cấp nǎng lượng cho các hoạt động của cơ thể. 2. Làm phát sinh các cơ quan và chức nǎng mới trong cơ thể. 3. Xây dựng cơ the. 4. Loại bó các chất thải ra khỏi cơ thể. 5. Tạo ra các cơ thể mới. Nhận định nào đúng khi nói về vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa nǎng lượng? A. 1,2,34.5. B. 1,2.3 C. 1,3,4 D. 1.3.5 Câu 21. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa nǎng lượng trong cơ thể cung cấp nàng lượng cho các hoạt động của cơ thể. Các hoạt động đó cụ thể là A. quá trình vận động của cơ thể. B. quá trình vận chuyển các chất trong tế bào và cơ thể. C. quá trình sinh sản của tế bào. D. tất các đáp án trên. Câu 22. Làm việc nhiều cần tiêu thụ nhiều thức ǎn vì A. thức ǎn là nguồn cung cấp nguyên liệu cho quá trình chuyển hóa tạo nǎng lượng để hoạt động.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(185 phiếu bầu)
avatar
Anh Ngọcthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

19.D 20.C 21.D 22.A

Giải thích

1. Câu 19: Khi vận động, cơ thể chuyển đổi năng lượng từ thức ăn thành năng lượng cơ học và nhiệt năng, làm cho cơ thể nóng lên.<br />2. Câu 20: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng cung cấp năng lượng cho các hoạt động của cơ thể, giúp xây dựng cơ thể và loại bỏ các chất thải.<br />3. Câu 21: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng cung cấp năng lượng cho tất cả các hoạt động của cơ thể, bao gồm vận động, vận chuyển chất và sinh sản tế bào.<br />4. Câu 22: Thức ăn cung cấp nguyên liệu và năng lượng cần thiết cho quá trình chuyển hóa và hoạt động của cơ thể.