Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
I. TRÁC NGHIE M NHIÊU LƯA CHON:Chọn đáp án đúng ĐE SÓ 12 Câu 1: Nhóm nhau nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu? A Nhóm máu 0 B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 2: Một số đặc điểm của con cái không giống nhau và không giống với bó, mẹ của chúng được gọi là A. sinh sản. B. di truyền. D. phát triến. Câu 3: Đơn phân cấu tạo nên DNA là C. biến dị A. Ribonucleic acid B. Deoxyribonucle ic acid. C. Amino acid. D. Nucleotide. Câu 4: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenine chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là A. 3000 C. 3600 D. 3900 B. 3100 Câu 5: Đột biến không làm thay đổi số nucleotide nhưng làm thay đổi một liên kết hydrogen trong gene. Đó là dạng đột biến A. thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide khác loại. B. thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide cùng loại. C. thêm một cặp A-T D. Mất một cặp G-C II. TRÁC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 6: Ý nghĩa của phép lai phân tích a) Phép lai phân tích giúp xác định kiểu gene của cá thể mang tính trạng trội. b) Phép lai phân tích chi áp dụng cho các tính trạng lãn. c) Phép lai phân tích không liên quan đến di truyền họC. d) Phép lai phân tích luôn cho kết quả đồng nhất. Để số 13. âu 1(NB) . Thành phần nào của máu có chức nǎng hàng rào bảo vệ cơ thể? A. Hồng cầu B. Huyết tương. C. Tiểu cầu D. Bạch cầu. âu 2(NB) . mRNA có chức nǎng gi? A. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. B. Lưu trữ thông tin di truyền C. Truyền đạt thông tin di truyền D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền âu 3(NB) . Các nucleotide trên cùng 1 chuỗi polynucleotide liên kết với nhau nhờ loại liên kết: A. Liên kết Hidrogen. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết ion. D. Liên kết Glicôzit. 9
Câu 1: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFF khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là A. 4(B/16 C 8 D.32 Câu 2: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFF khi giảm phân bình thường, loại giao tử ABDef chiếm A. (1)/(8) ( B. (1)/(16) C. (1)/(4) D. (1)/(32) Câu 3: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thường, loại giao tử mang 2 alen trội chiếm A. (1)/(8) ( B. (3)/(8) C. (1)/(4) D. (3)/(20) Câu 4: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thường, loại giao tử mang 3 alen trội chiếm A. (1)/(8) B. (1)/(16) C. (1)/(4) D. (1)/(32) Câu 5: Cơ thể mang kiểu gen AAaBbDdeeFf khi giảm phân, số lượng các loại giao tử được tạo ra là A. 8 B. 16 C. 32 D.64 Câu 6: Cơ thể mang kiểu gen AAaBbDdeeFf khi giảm phân, loại giao từ đơn bội mang các alen lặn chiếm A. (1)/(48) B. (1)/(16) C. (1)/(32) D. (1)/(8) số tế bào cặp Bb không phân li Bài tập nâng cao
vàng tron: 3 hạt vàng nhǎn: 3 hạt xanh tron: I hạt xanh nhãn. Hãy chỉ ra nhận định nào đúng nhận đình nào sai khi nói về phép lai trên: a) Khi phân tích tỷ lệ phân ly của từng cặp trạng nhận thấy tỳ lệ kiểu hình chung của F2 bằng tích ty phân ly của từng cũp tính trạng điều đó chứng tỏ rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu đã di truyền độc lập với nhau. b) Mendel đã giai thích kết quả thí nghiệm này bằng quy luật phân ly độc lập, do đó Fl có kiểu gen AaBb khi giàm phân cho 4 loại giao tử khác nhau và có tỷ lệ bằng nhau: AB. Ab aB. Ab. c). Các cây hạt Vàng trơn ở F2 do 4 kiểu gen quy định: AABB, Aabb AABb, AaBB d). Trong số cây hạt vùng trơn ở F2 thì cây vàng trơn có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỷ lệ 4/9 __ DE SÓ 11 I. TRÁC NGHIEM NHIỀU LƯA CHỌN:Chọn đáp án đúng Câu 1: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Câu 2: Nội dung của di truyền học là A. nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế của hiện tượng di truyền. B. nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế, tính quy luật của hiện tượng di truyền. C. nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế, tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. D. nghiên cứu cơ sở vật chất, tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. Câu 3: Nucleic acid là từ chung dùng để chi cấu trúc A. Protein và acid amin. B. Protein và DNA C. DNA và RNA. D. RNA và protein. Câu 4: Một gen có chiều dài 4080A và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của gen là A. 15600 B. 12000 C. 2640 D. 3120 Câu 5: Đột biến điểm có các dạng A. mất, thêm, thay thế một cặp nucleotide. B. mất, thay thế một hoặc vài cặp nucleotide. C. mất, thêm một hoặc vài cặp nucleotide. D. thêm, thay thế một hoặc vài cặp nucleotide. II. TRÁC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 6: Cho biết allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp. Theo lí thuyết, mỗi phát biểu sau đây là Đúng hay Sai? a) Cho cây thân cao tự thụ phấn không thể xác định được kiều gene của cây thân cao. b) Cho cây thân cao giao phấn với cây thân thấp xác định được kiểu gene của cây thân cao. c) Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao thuần chủng không thể xác định được kiểu gene của cây thân cao. d) Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao dị hợp không thể xác định được kiểu gene của cây thân cao.
Câu 5: Đột biến mất 1 cặp nu và thêm 1 cặp nu làm thay đổi nhiều nhất cấu trúc prôtêin do A. làm cho quá trình tổng hợp prôtêin bi rối loan. B. làm cho các enzim tham ra tổng hợp prôtêin không hoạt động đượC. C. làm mất cân bằng mối quan hệ hài hòa sẵn có trong gen. D. sắp xếp lại các bộ ba từ điểm bị đột biến cho đến cuối gen. II. Dạng thức 2:Trắc nghiệm đúng -sai. Câu 6 : Phép lai giữa hai giống đậu Hà lan thuần chủng Hoa tím với hoa trắng, kết quả F1 thu được toàn hoa tím . Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ phân li kiểu hình 3 hoa tím: 1 hoa trǎng. Hãy chỉ ra nhận định nào đúng nhận đình nào sai khi nói về phép lai trên: a) Tính trạng hoa tím là tính trạng trội, tính trạng hoa trắng là tính trạng lǎn. b) F1 thu được toàn cây hoa tím là do cây đậu hoa tím ở P có kiểu gen dị hợp giảm phân cho 2 loại giao tử và cây hoa trǎng có kiểu gen đồng hợp giảm phân cho 1 loại giao tử c) F2 thu được tỉ lê kiểu hình 3 tím : 1 trắng là do F1 có kiểu gen dị hợp khi giảm phân cho 2 loại giao tử vì vậy F2 có 4 tổ hợp gen với tỉ lê 1:2:1 , trong đó 2 tổ hợp gen đồng hợp trội và dị hợp biểu hiện thành tính trạng hoa tím d) Để xác định được kiểu gen của cây hoa tím F2 chúng ta có thể cho các cây đó tự thụ phấn. __ Đề 10 I. Dạng thức 1:(Trắc nghiệm nhiều lựa chọn) Câu 1: Máu mà huyết tương không chứa kháng thể thuộc nhóm: A. Máu AB B. Máu A C. Máu O D. Máu B Câu 2: Kiểu gene là A. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. B. tổ hợp toàn bộ các allele trong cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể D. tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. Câu 3: Mỗi vòng xoắn của DNA có đường kính và chiều dài lần lượt bằng: A. 20A^0 và 34A^0 B. 10A^0 và 34A^0 C. 20A^0 và 3,4A^0 D. 10A^0 và 3,4A^0 Câu 4: Số vòng xoắn của một gene có chiều dài là 2856A^0 là: A. 64 B. 94 C. 74 D. 84 Câu 5: Một mạch gốc của gene có trình tự các nucleotide như sau: - ATX XGT AAG - sau đột biến trình tự các nucleotide trên mạch gốc là: - ATX XGA AAG - Đột biến trên thuộc dạng A. Mất 1 cặp nucleotide . B. thay thế cặp nucleotide cùng loại. C. thay thế cặp nucleotide khác loại. D. đảo vị trí cặp nucleotide. II: Dạng thức 2:Trắc nghiệm đúng -sai. Câu 6: Ở đậu Hà Lan, gene A qui định hạt vàng là trội hoàn toàn so với gene a qui định hạt xanh; gene B qui định hạt trơn là trội hoàn toàn so với gene b qui định hạt nhǎn. Hai cặp gen này phân li độc lập. Cho giao phấn hai cây đậu P thuần chủng hạt vàng vỏ trơn với hạt xanh. ỏ nhǎn thu được F1.cho các cây F 1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình có tỉ lệ: 9 hạt
Câu 65. Cho các thông ti laning B. Serine-Arginine - Alanine - Arginine . Cho cá Serine - Alanine Serine D. Arginine - Serine -Arginine - Serine các thông tin sau đây (2) Khi ri, sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein (3) Nhiribosome tiếp xúc với mã kết thúc trên mRNA thì quá trình dịch mà hoàn tất (4) mRNA sau phiên mô phải được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mRN A trướng thành. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (2) và (3) B. (3) và (4) C. (1)và (4) D. (2) và (4) Arginine