Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 19. Uu điểm của ứng dụng công nghệ sinh học trong phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi là A. không thể phát hiện sớm virus gây bệnh cho vật nuôi. B. phát hiện sớm.. chính xác các virus gây bệnh trên vật nuôi. C. phát hiện hầu hết các virus gây bệnh sau khi xâm nhiễm vào cơ thể vật nuôi sau 2-3 ngày. D. rút ngắn thời gian ủ bệnh của virus. Câu 20. Quá trình tổng hợp cDNA từ RNA được gọi là A. quá trình khuếch đại. B. quá trình phiên mã. C. quá trình phiên mã ngượC. D. quá trình dịch mã. Câu 21. Hầu hết các virus gây bệnh cần bao nhiêu ngày để nhân lên đủ số lượng có thể gây bệnh cho vật nuôi? A. khoảng 2-8 ngày. B. khoảng 1-2 ngày. C. khoảng 2-3 ngày. D. khoảng 1-4 ngày. Câu 22. Uu điểm nào sau đây không phải của vaccine DNA tái tổ hợp? A. Độ an toàn cao. B. Sản xuất quy mô lớn. C. Kích thích hệ miễn dịch. D. Không hiệu quả đối với vật nuôi. Câu 23. Bước nào sau đây không thuộc quy trình phát hiện sớm virus gây bệnh trên vật nuôi? A. Tiêm phòng cho vật nuôi. B. Theo dõi sức khỏe vật nuôi. C. Xét nghiệm và chuẩn đoán. D. Lấy mẫu bệnh phẩm. Câu 24. Phương án nào sau đây không phải ưu điểm của phương pháp PCR? A. Độ chính xác cao. B. PCR độ nhạy cao. C. Cho kết quả nhanh. D. Thao tác đơn giản.
Câu 7. Điều kiện chủ yếu về mặt tự nhiên đề Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyển môn hóa : cây chè là A. khí hậu nhiệt đới đủ nước tưới. B. khí hậu cận nhiệt,đất thích hợp. C. nhiều đồi núi thấp, giống cây tốt. D. địa hình phân bậc, nhiều loại đấu. Câu 8. Sản xuất điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh do tác địng chú yế A. lao động có trình độ cao, nhu cầu về điện của vùng lớn. B. cơ sở nǎng lượng dồi dào, đáp ứng nhu cầu thị trường. C. nguồn nguyên liệu dồi dào, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật. D. nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu phong phú. yếu để phát triển chǎn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. có hệ thống trạm trại giống tốt,cơ sở chế biến phát triển. B. nguồn thức ǎn dồi dào, chính sách phát triển chǎn nuôi. C. diện tích đồng có lớn, nhu cầu thị trường ngày càng tǎng. D. thức ǎn công nghiệp đảm bảo, đầu tư chǎn nuôi khá lớn. Câu 10. Phương hướng chủ yếu để đầy mạnh chǎn nuôi gia súc lớn ở Trung đa và miền núi Bắc Bộ là A. đàm bảo việc vận chuyển sản phẩm chǎn nuôi tới vùng tiêu thụ, nhập giống chất lượng B. cài tạo, nâng cao nǎng suất các đồng cỏ, phát triển hệ thống chuồng trại,dịch vụ thấy. C. tǎng cường hệ thống chuồng trại, đẩy mạnh việc chǎn nuôi theo hình thức công nghiệp. D. đảm bảo tốt việc vận chuyển sản phẩm chǎn nuôi tới vùng tiêu thụ, cái tạo các đông có Câu 11. Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung do vì miền núi Bắc Bộ là A. đầu tư công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành. B. tǎng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thắC. C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ và phát triển vốn rừng. D. đầy mạnh việc thǎm dò khoảng sản,đào tạo nhân lựC. Câu 12. Cây được liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ A. là cây thế mạnh của vùng, diện tích ngày càng tǎng. B. phát triển mạnh chi sau Đồng bằng sông Cửu Long. C. phát triển rộng khắp tại các địa phương trong vùng. D. có diện tích lớn, mờ rộng nhiều ở vùng quanh đô thị. Câu 13. Hạn chế chủ yếu trong khai thảc, chế biến khoảng sản ở Trung du và miền mũi Bắc Bộ là A. các mò phân bố sâu trong lòng đất và phân tǎn theo không gian. B. thiếu vốn, các mò phân bố ở những nơi có địa hình rất hiểm trở. C. thiếu lao động kỹ thuật cao, địa hình hiềm trở, các mỏ trừ lượng ít. D. thiếu vốn, công nghệ lạc hậu, mạng lưới giao thông thiếu đồng bộ. Câu 14. Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh cây ǎn quà chủ yếu do A. đáp ứng nhu cầu xuất khẩu, giải quyết việc làm. B. phát triển nông sản hàng hoá, phát huy thể mạnh. C. thích ứng với biến đổi khí hậu,đa dạng nông sản. D. hình thành mô hình sản xuất lớn, tạo ra việc làm. Câu 15. Giải pháp chủ yếu để phát triển cây được liệu theo hưởng hàng hóa ở Trung du và miền milk Bit Bô là A. tǎng cường liên kết,mở rộng diện tích,phát triển công nghiệp chế biển. B. đa dạng sản phẩm đǎng kỉ thương hiệu,mở rộng mạng lưới phân phối. C. đầy mạnh xuất khẩu., xây dựng cơ sở sơ chể tại chỗ nâng cao nǎng suất.
Can It healt tràu to thương xây to vao thoi gian nào? B. Matho C. Mua mua 13. Quanh nam phat biên hiện đạo huyết trung trâu bo? A. thousian is beah in to den 30 mean. moi kho thơ, số cao 11 12 di lai khó khǎn C. Niem mar mat mai do sâm chos nước mát, nước mii D. Ban dau bi tao bon, sau do tiêu cháy phân lần màu và dich nhày. Can 13. Duo day to cac bien pháp phong và trị bệnh tụ huyết trung trâu, bó. Y nào không dung? A. Nuoi duong cham aoc dong ki thuật, dàm bao vệ sinh chuông trai thức ǎn, nước uống. 11. Tiem phons day do vaccine phòng bệnh mỗi nǎm 2 lần theo chi dẫn của bác sĩ thú y, C. Hinh co the dien tri được bằng các loại thuộc kháng sinh có tác dụng với vi khuẩn Gram dương hỏi hợp với thuoc tro tim. D. Khi con var có đầu hiệu nghi ngờ bệnh thì cần bảo cho cơ quan thú y để được hướng dẫn cách xu l(v)điều tri bệnh. Câu 14. Việc duy tri vệ sinh chuồng trại có tác dụng gi trong phòng ngừa bệnh lỡ mồm long mone? A. Tǎng curong do âm trong chuồng. 11. Giàm thiếu vi khuẩn và virus. C. Cung cấp thức ân sạch cho động vật D. Thay đôi môi trường sông. Câu 15. Khi phát hiện trâu bò có triệu chứng của bệnh lỡ mồm long móng, biện pháp đầu tiên cần thực hiện là A. điều trị ngay bằng thuốC. B. cách ly động vật bị bệnh C. tiêm vaceine cho toàn đàn D. dura động vật đi tiêu hủy. Câu 16. Biện pháp phòng, trị bệnh lở mồm.long móng là A. chôn trâu bò chết do dịch ở khu vực chǎn nuôi. B. chôn trâu bò chết do dịch ở bãi chǎn thủ động vật. C. chôn trâu bò chết do dịch ở ngay nguồn nước sinh hoạt. D. chôn trâu bò chết do dịch ở giữa hai lớp vôi rồi lấp đất kĩ. Câu 17. Tronp quy trình sản xuất DNA tái tổ hợp. gene mã hóa kháng nguyên được cắt ra nhờ A. DNA tái tô hợp. B. enzyme. c D. vi khuẩn. Câu 18. U'u diểm của vaccine DNA tái tổ hợp là A. quy trình sản xuất đơn giản. B. được làm từ virus, vi khuẩn gây bệnh đã làm suy yếu, bất hoạt. C. tồn thời gian sản xuất và gặp nhiều khó khǎn. D. nguyên liệu dễ thu thập từ các virus, vi khuẩn gây bệnh đã làm suy yếu.
MÔN: CÓNG NGH E 11 (Chǎn nuôi) Phân I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lưa chon Thời gian: 45 phút Mối câu hói, học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Bệnh lớ mốm, long móng do tác nhân nào gây ra? A. Virus. B. Vi khuẩn. C. Nắm. D. Vi sinh vật. Câu 2. Bệnh tụ huyết trùng trâu, bỏ do tác nhân nào gáy ra? A. Virus. B. Vi khuẩn. C. Nấm. D. Vi sinh vật. Câu 3. Bệnh lớ mom, long móng là bệnh truyền nhiễm cấp tính, lây lan rất nhanh, mạnh, rộng ở A. các loài động vật có guốC. B. các loài động vật có móng. C. các loài động vật guốc chẵn. D. các loài đông vật guốc lẻ. Câu 4. Mót trong những triệu chứng của bệnh tụ huy lêt trùng trâu, bò là A. sốt cao khoảng 41-42^circ C C. nước bot chảy nhiêu như bot bia. B. viêm mun nước rồi lở loét ở miệng. D. lưỡi bi bons tróc biểu mô. Câu 5. Một trong những triệu chứng của bệnh lở mồm long móng là A. sốt cao khoảng 41-42^circ C cuóng. B. có biểu hiên thần kinh như hung dữ, điên C. móng bi nứt. D. sưng phù ở vùng hầu lan xuống cổ và yếm. Câu 6. Có bao nhiéu biện pháp sau đáy được dùng để phòng bệnh cho vật nuôi? (1) Chuống trai luôn khô ráo.thoáng mát. (2) Tiêu đóc, khử trùng định kỳ. (3) Bố sung các sản phẩm có tác dụng tǎng sức đề kháng cho vật nuôi. (4) Tiếm vaccine định kỷ. (5) Không thả vật nuối ra khỏi chuông để tránh lây bệnh. A. 2 B.3. C 4 D. 5. Câu 7. Đặc điếm giống nhau giữa bệnh tụ huyết trùng ở lợn, gia cầm, trâu bò là A. do virus gáy ra. B. do vi khuẩn Gram âm gây ra. C. do vi khuân Gram đương gây ra. D. chưa có thuốc đặc trị. Câu 8. Cho các bệnh sau đây ở vât nuôi: (1) Dich tả lợn có điển. (2) Newcastle. (3) Lở mồm, long móng. (4) Tu huyết trung lợn. (5) Cúm gia cầm. Benh do virus gây ra ở vật nuối là A. (1). (2). (3 . (4) B. (1). (2). (3 ). (5) C. (1). (3), (4)(5) D. (2), (3), (4).(5). Câu 9. Trong điều tri bệnh cho vật nuôi, các bệnh do virus gây ra A. đã có thuốc đặc trí cho từng loại bệnh. B. sử dụng kháng sinh để điều trị. C. chưa có thuốc đǎc trí. D. tiêm vacxin để điều trị. Câu 10. Bệnh tụ huyết trùng trâu bỏ là A. Bệnh truyến nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra. B. Bệnh truyến nhiễm mãn tính do vi khuẩn gây ra. C. Bệnh kí sinh trùng cấp tính do trung Toxoplasma gây ra. D. Bệnh kí sinh trùng mãn tính do trung Toxoplasma gây ra.
Câu 1. Kiềm tra nội bộ ít nhất mấy lần trong 1 nǎm? C. 3 D. 4 A. I B. 2 Câu 2. Biện pháp cải tạo, vệ sinh nơi nuôi như D. Nạo vét bùn phát quang bờ, phơi đáy ao A. Nạo vét bùn B. Phát quang bờ C. Phơi đáy ao Câu 3. Thời điểm cho thủy sản ǎn là D. bất kì thời điểm nào trong ngày A. sáng sớm B. sáng sớm hoặc chiều mát C. chiều mát Câu 4. Người ta tiến hành thu ngao theo hình thức nào? D. Đáp án khác A. Thu tia B. Thu toàn bộ C. Thu tia và thu toàn bộ Câu 5. Đối với lồng nuôi cá rô phi đặt trên hồ chứa, các cụm lồng nên cách nhau bao nhiêu mét? A. Dưới 150 m B. Trên 200 m C. 150-200m D. Dưới 200 m Câu 6. Chǎm sóc thủy sản cần A. Sử dụng hormone tǎng trưởng B. Sử dụng chất kích thích tǎng trưởng C. Không sử dụng thức ǎn quá hạn D. Có thể sử dụng thức ǎn quá hạn mà không gây ảnh hưởng gì đến thủy sản Câu 7. Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với cơ sở nuôi là gì? A. Giảm chi phí sản xuất B. Biết rõ nguồn gốc thực phẩm C. Nâng cao kĩ nǎng lao động. D. Nguồn nguyên liệu đảm bảo Câu 8. Địa điểm nuôi thủy sản phải đảm bảo về A. an toàn vệ sinh thực phẩm B. an toàn lao động C. vệ sinh môi trường D. an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Câu 9. Thời gian nuôi tôm thẻ chân trắng từ giống lên thương phẩm được chia thành mấy giai đoạn? A. I B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Đối với lồng nuôi cá rô phi đặt trên sông,mỗi cụm lồng đảm bảo dưới bao nhiêu ô lồng? D. 80 A. 20 B. 40 C. 60