Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 8: Biện pháp thúc đẩy xuất khẩu và nâng cao giá trị sản phẩm cây chè nước ta là A. phân bố gǎn liền với đất đỏ vàng. B. đầu tư máy móc trong thu hoạch. C. Xây dựng thương hiệu sản phẩm. D. tập trung vào thị trường khu vựC. ng trot ở nước ta là
B. Thể đồng hợp từ lặn thiếu máu tan huyết nhẹ và sống đượC. C. Bệnh do đột biến thay thế acid amin số 6 của chuối beta là glutámic bằng valin D. Hồng cầu biến dạng hình lưỡi liềm khó di chuyển trong lòng mạch. E. Có thể chấn đoán thiếu máu hồng cầu liềm dựa vào hình thái hồng cầu. Bài 5: Di truyền đơn gen: Câu 179: Ở người gen A quy định đa bình thường, gen a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên NST thường . Trong một gia đình cả bố và mẹ đều bình thường nhưng con trai cúa họ bị bạch tạng Bố mẹ có kiểu gen như thế nào về tính tạng này: Aatimes Aa A. P:AAtimes Aa B. P:X^wedge X^wedge xX^wedge Y P: X^AX^4times X^wedge Y Câu 180: Ở người bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là: ( A. Thường gặp ở nam hiếm gặp ở nữ. B. Di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai. C. Chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam. D. Xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam. E. Tỷ lệ nam và nữ mắc bệnh là ngang nhau. Câu 181. Bố mẹ mắc tật dính ngón (có kiểu gen dị hợp tử) thì xác suất đứa con của họ sinh ra bình thường là: A. 0% (B. 25% C. 50% D. 75% E. 100% Câu 182. Con có nhóm máu O, mẹ có nhóm máu O , thì bố không thể có nhóm máu: A:O B. A, AB (C.)AB. D. A, O. E.B,O. Câu 183. Con có nhóm máu A mẹ có nhóm máu B, thì bố không thể có nhóm máu: A. 0 B. A, AB C. AB. D. A, O. (E)B,O. Câu 184. Con có nhóm máu AB, mẹ có nhóm máu AB , thì bố không thể có nhóm máu: A. 0 B. A, AB C. AB. D. A, O. E. B, O. Câu 785. Người bị bệnh bạch tạng là do cơ thể bi thiếu: A. Máu. (B. Sắc tố melanin. C. Vitamin và khoáng chất. D. A và B. E. Cả A, B và C. Câu 186: Bệnh hemophilia A là bệnh di truyền theo quy luật: A. Gen trội trên NST thường. B. Gen lặn trên NST thường. C. Gen trội trên NST X. D. Gen lặn trên NST x .E. Gen trên NST Y. Câu 187: Bệnh, tật nào sau đây thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ A. Bệnh bạch tạng , tâm thần phân liệt. __ B. Bệnh mù màu máu khó đông. C.Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu.
Câu __ Bón phân hữu cơ nhằm các mục đích nào sau đây: a. Cải thiên câu trúc đất b. Cải thiên CEC của đất c. Cung cấp đông tố dinh dưỡng cho đất d. Tất cả đúng
Câu __ Tính nǎng của vật liệu phối trộn khi ủ compost: a. Tao độ thông thoáng đóng u b. Hấp thụ nước càng nhiêu càng tot c. Cung câp dưỡng chất cho VSV hoạ t động d. Giúp giảm tỷ lê C/N của đông u
Câu 14 [NB] . Loài thủy sản nào sau đây có thức ǎn là thực vật? A. Cả mú B. Tôm hùm C. Cá chẽm. D. Cá mè trǎng. Câu 15 [NB] . Loài thủy sản nào sau đây có thức ǎn là động vật? A. Cá bống. B. Cá trǎm cỏ. C. Cá chẽm. D. Cá mè trǎng. Câu 16 [NB] . Loài thuỷ sản nào sau đây sinh trưởng tốt trong điều kiện nhiệt độ âm áp? A. Cá tâm. B. Cá hôi vân C. Cua tuyêt. D. Tôm càng xanh Câu 17 [NB] . Loài thuỷ sản nào dưới đây thuộc nhóm động vật thân mêm? A. Cá chép. B. Bảo ngư. C. Cua biên D. Tôm sú. Câu 18 [NB] Loài thủy sản nào sau đây thuộc nhóm bò sát? A. Cả rô phi. B. Ech. C. Cả sâu D. Ôc hương. Câu 19 [NB] . Loại cá nào thuộc nhóm ǎn tạp? A. Cá trǎm cỏ. B. Cá rô phi. C. Cá quả D. Cá mè trǎng. Câu 20 [NB] . Theo đặc tính sinh vật học, ốc nhôi được phân vào nhóm thủy sản nào sau đây? A. Giáp xáC. B. Thân mềm C. Bỏ sát. D. Cá. Câu 21 [NB] Ủu điểm của phương thức nuôi trông thuỷ sản bán thâm canh? A. Kiểm soát được các khâu trong quá trình chǎn nuôi. B. Nǎng suất và sản lượng rất cao. C. Vôn vận hành sản xuât rất thập. D. dễ dàng vận hành và quản lí. Câu 22 [NB] . Phương thức nuôi thuỷ sản nào kiểm soát được một phân quá trình tǎng trưởng và sản lượn quá trình nuôi? A. Nuôi trông thủy sản thâm canh B. Nuôi trông thủy sản quảng canh và thâm canh. C. Nuôi trông thủy sản quảng canh. D. Nuôi trông thủy sản bản thâm canh. Câu 23 [NB] Nuôi thuỷ sản thâm canh có đặc điểm nào sau đây? A. Mật độ thả giông cao. B. Mật độ thả giông không cao. C. Không cân thả giông. D. Giông thuỷ sản có sẵn trong tự nhiên Câu 24 [NB]. Nhược điểm của phương thức nuôi thuỷ sản thâm canh là gì? A. Vốn đầu tư lớn. B. Nǎng suất thấp C. Nguôn thức ǎn hoàn toàn phụ thuộc vào tự nhiên D. Mật độ thả nuôi thập. Câu 25 [NB] . Phương thức nuôi trông thủy sản nào phụ thuộc hoàn toàn vào nguôn thức ǎn nhân tạo? A. Nuôi trông thủy sản thâm canh. B. Nuôi trông thủy sản bản thâm canh. C. Nuôi trông thủy sản quảng canh. D. Nuôi trông thủy sản quảng canh cải tiên. Câu 26 [NB] . Loài thuỷ sản nào dưới đây thuộc nhóm ngoại nhập? A. Cả diệC. B. Tôm hùm. C. Cá tâm. D. Tôm sú Câu 27 [NB] . Cǎn cứ vào nguồn gốc, các loài thuỷ sản được phân chia thành các nhóm nào sau đây? A. Loài bản địa và loài nhập nội (ngoại nhập). B. Loài ǎn thực vật, loài ǎn động vật và loài ǎn tạp. C. Loài nước ngọt và loài nước mặn. D. Loài ôn đới và loài nhiệt đới. Câu 28 [TH] . Phương thức nuôi trồng thuỷ sản nào dưới đây nguôn thức ǎn phụ thuộc hoàn toàn vào tự nl A. Nuôi trông thuỷ sản thâm canh. B. Nuôi trông thuỷ sản bản thâm canh. C. Nuôi trông thuỷ sản quảng canh. D. Nuôi trông thuỷ sản quảng canh cải tiên Câu 29 [TH]. Phương thức nuôi trồng thuỷ sản nào dưới đây có mật độ thả giông thập nhât? A. Nuôi trông thuỷ sản quảng canh. B. Nuôi trông thuỷ sản thâm canh C. Nuôi trông thuỷ sản bản thâm canh D. Nuôi trông thuỷ sản siêu thâm canh Câu 30 [TH]. Theo đặc tính sinh vật học, có những đặc điểm nào sau được sử dụng để phân loại thủy sải (1) Theo tính ǎn. (2) Theo đặc điểm câu tạo. (3) Theo các yêu tô môi trường . (4) Theo sự phân bê Các nhận định đúng là: A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D.(2), (3), (4). Câu 31 [TH]. Một số loài thuỷ sản có giá trị xuất khâu cao ở Việt Nam là A. Cá tra, cá basa.tôm càng xanh. B. Cá rô phi, ngao cả tra. D. Cá trǎm, cá rô phi, tôm sủ C. Cá chép, cá rô phi, cá trôi.