Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Phụ đạo KHTN 9 phần Vật sống d. Giảm phân diễn ra ở tất cả các loài sinh sản hữu tính. square 18 Quá trình giảm phân không chỉ giúp tạo ra giao tử mà còn đảm bảo tính ổn định về mặt di truyền qua các thể hệ. a. Giảm phân luôn tạo ra các giao tử mang các NST tương đồng. square square b. Quá trình giảm phân giúp giữ nguyên số lượng NST qua các thế hệ. square square c. Các bất thường trong giảm phân có thể dẫn đến sự không ổn định về mặt di truyên. square square d. Tất cả các loài sinh vật đều trãi qua giảm phân để sinh sản. square square 19 Sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh làm tǎng thêm sự đa dạng di truyên được tạo ra từ giảm phân. a. Sự kết hợp ngâu nhiên của giao tử đực và cái trong thụ tinh tạo ra các tổ hợp gene độc đáo. square square b. Thụ tinh là quá trình lựa chọn các giao tử tốt nhất để kết hợp với nhau. square square square square square square square square square square square square square square
Câu 19: Đất cát chứa rất ít keo,khả nǎng hấp phụ kém, tính giữ phân kém. Cần tǎng keo bằng cách bón: A. Phân chuồng kết hợp với phân hữu cơ B. Đất sét kết hợp với phân hữu cơ C. Keoxi mǎng kết hợp với phân hữu cơ D. Bón thạch cao kết hợp với phân hữu cơ Câu 20: Đất có phản ứng chua khi ion: H^+=OH^- D. Tất cả đều sai A. H^+gt OH^- B. H^+lt OH^- Câu 21: Trong các loại đất sau đây thi đất nào hàm lượng Kali cao nhất : A. Đất bạc màu B) Đất đỏ bazan C. Đất mặn D. Đất feralit trên granit Câu 22: Điều hoà quá trình khoảng hoá vǎ mùn hoá xác hữu cơ biển thành thức ǎn đầy đủ cho sinh vật vừa được tích luỹ lại trong đất dưới dạng các hợp chất mùn. A. Nước và oxi B. Oxi và CO_(2) (D) Nước và C. Nước và không khí CO_(2) Câu 23 : Làm đất khi độ ấm thích hợp gọi là đất "vừa chín", Yương đương âm độ: A. 50-60% B. 60-70% C. 70-80% D. 80-90%
13 Ý nghĩa của quá trình giảm phân. a. Giảm phân giúp duy trì bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ. square b. Quá trình giảm phân không góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền trong quần thể. D c. Sự sai lệch trong quá trình giảm phân không ảnh hưởng đến sự di truyền. D d. Giảm phân là cơ chế duy nhất tạo ra sự đa dạng di truyền. D Phụ đạo KHTN 9 phần Vật sống 14 Quá trình giảm phân ở động vật và thực vật. square square a. Ở động vật, quá trình giảm phân tạo ra giao từ đực và giao tứ cái. b. Ở thực vật,giảm phân không xảy ra trong các tế bào sinh dục của hoa. square square c. Ở động vật, giảm phân xảy ra trong tế bào sinh tinh và sinh trứng. square square d. Ở thực vật,sự phân ly của NST trong giảm phân I không quyết định sự kết hợp của giao tử. D D 15 So sánh giảm phân và nguyên phân. a. Giảm phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng tế bào mẹ còn nguyên phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng một nửa tế bào mẹ. b. Giảm phân gồm hai lần phân chia tế bào, còn nguyên phân chi có một lần. D square C c. Cả giảm phân và nguyên phân đều có giai đoạn nhân đôi NST. square D d. Giảm phân và nguyên phân đều tạo ra tế bào con với bộ NST lưỡng bội. 16 Sự phân ly của NST trong giảm phân. square D a. Sự phân ly của NST xảy ra trong giảm phân I và giảm phân II. b. Sự phân ly độc lập của các NST trong giảm phân I tạo ra nhiều kiểu giao tử khác nhau. c. Sự phân ly của NST trong giảm phân II tương tự như sự phân ly trong nguyên phân. d. Sự phân ly của NST trong giảm phân không ảnh hưởng đến tính trạng di truyền của con cái. 17 Quá trình giảm phân ở các loài khác nhau. a. Giảm phân ở thực vật có hoa không tạo ra noãn và hạt phấn với bộ NST đơn bội. square b. Ở một số loài thực vật, giảm phân tạo ra bào tử thay vì giao tử. c. Giảm phân ở các loài động vật có vú tạo ra giao tử đực và giao từ cái với số lượng bằng nhau. D
c. Nguyên phân chỉ diễn ra trong cơ thể người khi còn nhỏ. Phụ đạo KHTN 9 phân Vật sống d. Nguyên phân giúp cơ thể người duy trì sự sống bằng cách tạo ra các tế bào mới. Phân biệt nguyên phân và giảm phân. a. Nguyên phân là quá trình phân chia tế bào tạo ra hai tế bào con giống nhau về mặt di truyền. b. Giảm phân là quá trình phân chia tế bào tạo ra bốn tế bào con với bộ NST đơn bội. c. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dục để tạo giao tử. square d. Giảm phân giúp duy trì số lượng NST của loài qua các thế hệ. square square 10 Mối quan hệ giữa nguyên phân và giảm phân trong sinh sản hữu tính. a. Nguyên phân và giảm phân đều tạo ra tế bào con với số lượng NST giống nhau. square b. Trong sinh sản hữu tính, nguyên phân xảy ra trước giảm phân. square square c. Giảm phân xảy ra trước nguyên phân trong quá trình tạo giao tử. square square d. Nguyên phân và giảm phân đều cần thiết cho quá trình sinh sản hữu tính. square square Sự phân chia của các bào quan như ti thể và lục lạp diễn ra đồng thời với quá trình phân chia NST trong nguyên phân và giảm phân. square square a. Ti thể và lục lạp nhân đôi cùng lúc với quá trình nhân đôi NST. b. Sự phân chia của các bào quan luôn diễn ra đồng thời với quá trình phân chia tế bào. square square c. Bào quan được phân bố ngẫu nhiên vào các tế bào con sau khi phân chia. square square d. Sự phân chia của bào quan hoàn toàn độc lập với quá trình nguyên phân và giảm phân. square 12 Sự khác biệt giữa giảm phân I và giảm phân II. a. Giảm phân I và giảm phân II đều là quá trình phân chia tế bào. b. Giảm phân I không có sự trao đổi chéo giữa các NST kép, còn giảm phân II thì có. D c. Giảm phân I tách đôi các NST đơn, còn giảm phân II tách đôi các NST kép. d. Trong cả hai quá trình giảm phân,số lượng tế bào con tạo ra cuối cùng là như nhau.
Phy dgo KITTN 9 plide Visiting c. Nguyên phân chi diển ra trong cơ thể người khi còn nhó. d. Nguyên phân giúp cơ thể người duy trị sự sống bằng cách tạo ra các tế bào mới. 9 Phân biệt nguyên phân và giảm phân. a. Nguyên phân là quá trình phân chia tế bào tạo ra hai tế bào con going nhau về mặt đi truyền. D. o b. Giàm phàn là quá trình phân chia tế bào tạo ra bốn tế bào con với b) NST đơn bội. C c. Nguyên phàn xảy ra ở tế bào sinh dục đề tạo giao tứ. o d. Giám phân giúp duy trị số lượng NST của loài qua các thể hệ 10 Mốiquan hệ giữa nguyên phản và giảm phân trong sinh sản bứn tính. 2. Nguyên phàn và giảm phân đều tạo ra tế bào con với số lượng NST giống nhau. b. Trong sinh sin hữu tính, nguyên phản xảy ra trước giảm phila. c. Giám phàn xây ra trước nguyên phân trong quá trình tạo giao tk. D d. Nguyen phan và giảm phân đều của thiết cho quá trình sinh sản hóa tính. 11 Sq phin chia cia các bảo quan như tí thể và lực lập điểm n công thời với quá trình phin chia NST trong nguyên phía vì giảm phía. d d 2. Ti the vi lọc lạp nhân đôi cùng lúc với quả trình nhân dài NST. o b. Surphin chia của các bảo quan hàn điểm ta đồng thời với quá trình phin chia tế bio. o c. Bio quan dupe phin bố ngẫu nhiên vào các tế bào con sau khi phân chia c o d. Sir phin chia cia bảo quan hoàn toàn địc lip nut quả trình ngyền phân và giảm phin. 12 Sykhic bigt giữa giảm phân In giảm phát II. o 2. Caim phin I đều là qui trình phân chia tế bào. c b. Gaim phin I không có sp trao c. Gram phin I sich dir cie NST đơn của giảm phân số long có bao can see a call class