Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
D. (4). (1) (2) (3) Câu 7. "Thức ǎn do người nuôi tự sản xuất ở quy mô nhỏ, được cắt theo cỡ miệng của đối tượng nuôi, có thành phần dinh dưỡng không cân dối". Mô tả trên về loại thức ǎn nào sau đây? A. Thức ǎn chế biến thủ công. B. Thức ǎn công nghiệp. C. Thức ǎn bổ sung. D. Thức ǎn tươi sông. Câu 8. Khi bảo quản thức ǎn hỗn hợp dành cho thuỷ sản, cần đảm bảo những nguyên tắc chung sau dây: (1) Đóng bao cần thận. (2) Bào quản nơi khô, mát, thông thoáng. (3) Tránh ánh sáng trực tiếp. (4) Đề trực tiếp ở mặt đất. (5) Phân loại và đánh dấu rõ ràng từng loại. Số phương án đúng là A. 4. B. 2. C. 3 D. 5. Câu 9. Khoảng thời gian phù hợp để bảo quản các loại thức ǎn hỗn hợp là A. từ 2 đến 3 nǎm. B. từ 2 đến 3 tháng. C. từ 2 dến 3 tuần.D. từ 2 đến 3 ngày Câu 10. Thức ǎn tươi sống không nên bảo quản trong điều kiện nào sau dây? A. Tủ lanh. lạnh. B. Tủ đông. C. Kho silo. D. Kho BÀI 18. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HOC TRONG BAO QUÁN, CHẾ BIÊN THỨC ÁN THỦY SAN PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chi chọn một phương án Câu 1. Đề xử lí chất kháng dinh dưỡng trong khó đậu nành, người ta sử dụng phương pháp nào? A. Nghiền mịn. B. Lên men bằng vi khuẩn. C. Ngắm nướC. D. Giữ đông lạnh trong 1 nǎm. Câu 2. Để xử lí các phụ phẩm khó tiêu hoá thành nguyên liệu thức ǎn thuỷ sân, người ta ứng dụng phương pháp nào? A. Nghiên mịn. B. Xử lí bằng enzyme và vi sinh vật. C. Ngâm nươca. D. Sấy khô. Câu 3. Khi nuôi cá rô phi thương phẩm trong lồng bè cả thường được cho ǎn mây lần trong một ngày? A. 8 lần. B. 4 lần.
Câu 9. Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh? C. Giun kim D. Ruroi B. Giun đất A. Giun quế Câu 10. San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào? D. Các ngành Giun A. Ruột khoang B. Thân mềm C. Chân khớp Câu 11. Loài chân khớp nào dưới đây có lợi với con người? A. Ve bò B. Mọt ẩm C. Ruồi D. Bọ ngựa Câu 12. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)? A. Tôm, muỗi, lợn . cừu B. Bò, châu chấu,sư tử, voi C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ D. Gấu, mèo, dê , cá heo Câu 13. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất? A. Hoang mạc B. Rừng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đài nguyên Câu 14. Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học? A. Bệnh ung thư ở người B. Hiệu ứng nhà kính C. Biến đổi khí hậu D. Tuyệt chủng động.thực vật Câu 15. Động vật thuộc lớp Bò sát có đặc điểm nào dưới đây? A. Da khô, phù vảy sừng B. Da trần, da luôn ẩm ướt, dễ thẩm nước C. Có váy bao bọc khắp cơ thể D. Cơ thể có lông mao bao phủ Câu 16. Lớp động vật nào dưới đây đè con? A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Lường cư
Câu 6. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của đa dạng sinh học trong thực tiễn? A. Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm B. Phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật C. Cung cấp nguồn nguyên vật liệu cho các hoạt động sản xuất của con người D. Cung cấp dược liệu để làm thuốc và các loại thực phẩm chức nǎng Câu 7. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là? A. Hình thái đa dạng. B. Không có xương sống. C. Kích thước cơ thế lớn. D. Sống lâu. Câu 8. Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm? A. Sửa B. Oc sên C. Mure D. Hàu
Câu 3.1.0,2.34 Trong mạch vi phân, linh kiện nào thường được sử dụng ở phần phản hồi? a. Điên trở b. Tu điên. c. Không dùng phản hồi d. Điot zener. d. Điot zener bằng vô cùng:
Câu 3 Cho các loại cảm ứng sau: hướng đô ng, ứng động sinh trưởn g, ứng động khônc sinh trưởng. Có bao nhiêu loạ i cảm của tế bào? Nhập đáp án square