Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về việc sử dụng biện pháp sinh học để phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng: A. Có tác dụng trong thời gian ngắn B. Nguy hiểm với con người C. Thân thiện với môi trường D. Gây hại cho cây trồng Câu 22. Sâu hại cây trồng biểu hiện như thế nào trên lá: A. Lá bị khuyết B. Lá thùng C. Lá cuốn D. Lá bị khuyết thủng, cuốn Câu 23. Sâu hại cây trồng biểu hiện như thế nào trên quả? A. Gãy B. Thối C. Rung D. Gãy, thối, rụng Câu 24. Sâu tơ hại rau có tên khoa học là gì: A. Plutella xylostella B. Nilaparvata lugens C. Spodoptera frugiperda D. Bactrocera dorsalis II. Phần II. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 19. Các bước trong quy trình xản xuất chế phẩm virus trừ sâu gồm: 1. Nhân virus trên vật chủ. 2. Chuẩn bị giống virus, nuôi vật chủ. 3. Lây nhiễm virus lên vật chủ. 4. Phối trộn để tạo chế phẩm. 5. Nghiền, lọc, li tâm. 6. Đóng gói, bảo quản. Trình tự đúng các bước trong quy trình là A 1arrow 2arrow 4arrow 3arrow 5arrow 6 B 2arrow 1arrow 4arrow 3arrow 5arrow 6 c 2arrow 3arrow 1arrow 5arrow 4arrow 6 D 2arrow 3arrow 1arrow 4arrow 5arrow 6 Câu 20. Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm Bt trừ sâu? A. Chuẩn bi môi trường - Khử trùng sâu - Cấy giống sản xuất I'I
Câu 13. Bệnh thán thư phát sinh ở bộ phận nào của cây trông: A. Lá. B. Chồi non. C. Chùm hoa và quả. D. Chùm hoa và quả, lá, chồi non. Câu 14. Cành, lá héo rũ, vỏ gốc xù xi, trong có dịch nhờn là dấu hiệu cây trồng mắc bệnh: A. vàng lá greening. B. thán thư. C. đạo ôn. D. héo xanh vi khuẩn. Câu 15. "Vết bệnh trên lá lúa: chấm nhỏ màu xanh lụC.mờ, sau đó có hình thoi, màu nâu nhạt, có quả màu vàng nhạt,phần giữa vết bệnh có màu tro xám"Đây là đặc điểm của bệnh nào: A. Bệnh đạo ôn hại lúa. B. Bệnh vàng lá greening, C. Bệnh thán thư. D. Bệnh héo xanh vi khuẩn. Câu 16. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về các biện pháp phòng trừ bệnh hại cây trồng: A. Vệ sinh đồng ruộng, tiêu hủy tàn dư cây trồng. B. Dùng thuốc hóa học đặc hiệu cho từng loại bệnh. C. Sử dụng thuốc trừ sâu để tiêu diệt bệnh hại. D. Sử dụng giống cây trồng có khả nǎng kháng bệnh. Câu 17. Trong các biện pháp phòng trừ bệnh hại sau: 1. Vệ sinh đồng ruộng. 2. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh. 3. Bón đầy đủ phân bón. 4. Sử dụng thuốc đǎc trị. Biện pháp sử dụng cho các loại bệnh hại cây trồng là D. 1,2,4 . A. 1,2,3,4 B. 1.2.3. C. 2,3,4 Câu 18. Chế phẩm nấm trừ sâu có tác dụng A. sản sinh ra các hoạt chất ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh. B. sinh ra độc tố làm sâu yếu,ngừng ǎn và chết. C. cạnh tranh dinh dưỡng với vi sinh vật gây bệnh. D. tiết chất kháng sinh làm chết vi sinh vật gây bệnh. Câu 19. Các bước trong quy trình xản xuất chế phẩm virus trừ sâu gồm: 1. Nhân virus trên vật chủ. 2. Chuẩn bị giống virus, nuôi vật chủ. 3. Lây nhiễm virus lên vật chủ. 4. Phối trộn để tạo chế phẩm. 5. Nghiền, lọc, li tâm. 6. Đóng gói, bảo quản.
Ghi lai y kiến thống nhất của có lớp vé việc bảo tồn động với hoang do. a. Những thông tin quan trọng vé hoạt động bảo tốn động vột hoang do: __ b. Những ý kiến hay về việc làm thế nào để bảo hoang dǎ: __
d. Sự đa dạng di truyên chỉ xảy ra sau qua trình gram pa quan đến thụ tinh. Ứng dụng của nguyên phân và giảm phân trong nghiên cứu và y học. 20 a. Nguyên phân được sử dụng để nghiên cứu di truyền. b. Giảm phân giúp phát hiện và điều trị các bệnh di truyền. c. Nguyên phân không có vai trò trong kỹ thuật sinh sản nhân tạo. d. Giảm phân được sử dụng trong kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm.