Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh vật tự dưỡng và dị dưỡng? A. Sinh vật tự dưỡng bao gồm có vi khuẩn cộng sinh trong ruột mối, tảo thực vật,... __ B. Sinh vật dị dưỡng có thể tích lũy nǎng lượng thông qua quá trình hóa tổng hợp. C. Nấm được xem là sinh vật dị dưỡng loại tiêu thụ. D. Bò được xem là sinh vật dị dưỡng loại phân giải. Câu 23. Quá trình chuyển hóa nǎng lượng trong sinh giới gồm các giai đoạn và diễn ra theo trình tự nào sau đây? A. Tổng hợp - Phân giải -Huy động nǎng lượng B. Quang hợp - Hô hấp → Tổng hợp ATP C. Tích lũy nǎng lượng - Giải phóng nǎng lượng → Huy động nǎng lượng D. Quang hợp -Hô hấp → Huy động nǎng lượng Câu 24. Tập hợp thứ tự nào sau đây thể hiện đúng dòng nǎng lượng trong quá trình chuyển hóa nǎng lượng ở sinh giới (1) Nǎng lượng ánh sáng (2) ATP (3) Các hoạt động sống (4) Nǎng lượng hóa học tích lũy trong các chất hữu cơ A. (1)-(2)-(4)-(3) B. (2)-1)-(3)-(4) C. (1)-(4)-(2)-(3) D. (2)-(4 )-(1)-(3) Câu 25. Nǎng lượng khởi đầu cung cấp cho sinh giới bắt nguồn từ nguồn nǎng lượng nào dưới đây? A. nǎng lượng ánh sáng mặt trời. B. nǎng lượng gió nǎng lượng sóng. C. nǎng lượng nhiệt từ mặt trời. D. nǎng lượng trong các chất hóa họC. A. đồng hóa. B. dị hóa. Câu 27. Ở thực vật, quá trình biến đổi nǎng lượng ánh sáng mặt trời thành nǎng lượng hóa học trong các C. tiêu hóa. chất hữu cơ là quá trình. B. quang hợp. C. tiêu hóa. D. tuần hoàn. chị Câu 26. Bản chất của giai đoạn tổng hợp là quá trình D. tuần hoàn. A. hô hấp. Câu 28. Để tạo ra nǎng lượng ở thực vật và động vật đều có chung quá trình nào sau đây? D. Tuần hoàn. A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Tiêu hóa. Câu 29. Quá trình biến đổi nǎng lượng ánh sáng mặt trời thành nǎng lượng hóa học trong các chất hi cơ sẽ đi kèm với sự __ A. giải phóng nǎng lượng. B. tích lũy nǎng lượng. C. tạo ra nǎng lượng. D. phân giải nǎng lượng Câu 30. Bản chất của giai đoạn phân giải là C. tiêu hóa. D. tuần hoàn. B. dị hóa. A. đồng hóa. Câu 31. Ở động vật, quá trình biến đổi nǎng lượng hóa học trong các chất hóa học thành nǎng lư ATP là quá trình D. tuần hoàn. A. quang hợp. B. hô hấp. C. tiêu hóa. Câu 32. Sự phân giải các chất hóa học ở giai đoạn phân giải sẽ đi kèm với sự B. tích lũy nǎng lượng. A. giải phóng nǎng lượng. D. phân giải nǎng lượng C. tạo ra nǎng lượng. Câu 33. Nǎng lượng mà các sinh vật sử dụng trong hầu hết các hoạt động sống là D. NADPH. A. ADP. B. ATP. C. AMP. Câu 34. Nǎng lượng được giải phóng trong dị hoá một phân sẽ được sinh vật sử dụng, phần còn I ùng cũng đều thoát ra ngoài dưới dạng nǎng lượng nào sau đây?
(D)sinh vật quang dưỡng và sinh vật hóa dưỡng. Câu 11. Dựa và nhu cầu nǎng lượng, sinh vật dị dưỡng được chia thành 2 nhóm là: A. sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. B. sinh vật quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng. C. sinh vật tồng hợp và sinh vật phân giải D. sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ. Câu 12. Trong một chuỗi thức ǎn, sinh vật sản xuất thường thuộc nhóm sinh vật D. hóa dị dưa C. hóa tự dưỡng. A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. Câu 13. Trong một chuỗi thức ǎn, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải chủ yếu thuộc nhóm sinh b D. hóa dị dư 2 B. quang dị dưỡng. C. hóa tự dưỡng. A. quang tự dưỡng. Câu 14. Vi khuẩn nitrate sinh trưởng được trong môi trường thiếu ánh sáng và có nguồn carbon chủ yếu là CO_(2) Như vậy, hình thức dinh dưỡng của chúng là A. quang dị dưỡng B. hóa dị dưỡng C. quang tự dưỡng D. hóa tự dưỡng Câu 15. Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả nǎng sử dụng nǎng lượng ánh sáng để tổng hợp c cơ từ các hợp chất vô cơ? A. Vi sinh vật hóa tự dưỡng B. Vi sinh vật hóa dị dưỡng D. Vi sinh vật hóa dưỡng C. Vi sinh vật quang tự dưỡng Câu 16. Một loại vi sinh vật có thể phát triển trong môi trường có ánh sáng, giàu CO_(2) giàu m_(i) vô cơ kháC. Loại sinh vật đó có hình thức dinh dưỡng là D. hóa tự du C. hóa dị dưỡng A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng Câu 17. Nấm da tác nhân gây lở loét và ngứa ngáy các vùng da trên cơ thể động vật.Các loại sử dụng nǎng lượng và vật chất được lấy từ chính cơ thể vật chủ, chúng thuộc kiểu dinh dưỡng D. hóa dị d C. hóa tự dưỡng. A. quang dị dưỡng. B. quang tự dưỡng. Câu 18. Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ Đậu dùng nguồn nǎng lượng từ nitroge dụng nguồn carbon từ CO_(2) không khí. Đây là hình thức dinh dưỡng? D. Hóa dị B. Quang dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng A. Quang tự dưỡng Câu 19. Vi khuẩn lam loại vi khuẩn có chứa sắc tổ quang hợp thuộc nhóm vi sinh vật? B. Ánh sáng và chất hữu cơ A. CO_(2) và ánh sáng D. Ánh sáng và chất vô cơ C. Chất vô cơ và CO_(2) Câu 20. Trùng roi xanh, một loại nguyên sinh động vật có chứa lục lạp như thực vật thuộc nhóm vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng nào? A. Quang tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng. D. Hóa dị dưỡng. Câu 21. Trong quá trình sinh trưởng, một loại sinh vật thực hiện chuyển hóa vật chất bằng theo thứ tự sau . Hãy cho biết kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật này? 2H_(2)S+O_(2)arrow 2H_(2)O+2S+Q(nang lurnng CO_(2)+H_(2)S+Qarrow (CH_(2)O)_(n)+S A. Quang dị dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. H B. Sin C. Ná D. BC 123. đây A.T B. ng
Câu 3. Nguồn nǎng lượng khởi đầu của sự sống trên Trái Đất là: A. Nǎng lượng ánh sáng mặt trời B. Hóa nǎng C. Điện nǎng D. Nǎng lượng phóng xạ Câu 4. Sinh vật tự dưỡng là sinh vật có khả nǎng A. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ. B. phân giải xác sinh vật khác để lấy chất hữu cơ. C. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất hữu cơ có sẵn. D. tự tổng hợp các chất vô cơ từ các chất vô cơ có sẵn. Câu 5. Sinh vật dị dưỡng là sinh vật A. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ nǎng lượng hấp thụ từ ánh sáng mặt trời B. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ nǎng lượng từ việc phân giải các chất hóa họC. C. lấy chất hữu cơ trực tiếp từ các sinh vật khác hoàn toàn nhờ nǎng lượng ánh sáng mặt trời. D. lấy chất hữu cơ trực tiếp từ các sinh vật tự dưỡng hoặc từ các sinh vật dị dưỡng kháC. Câu 6. Sinh vật tự dưỡng trên cạn điển hình là A. nấm B. thực vật. C. động vật. D. tảo. Câu 7.Sinh vật tự dưỡng gôm: A. Quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng B. Nhiệt tự dưỡng và ánh sáng tự dưỡng C. Tiêu thụ và phân giải D. Ánh sáng tự dưỡng và quang tự dưỡng Câu 8.Trong các sinh vật sau, sinh vật nào có khả nǎng tự dưỡng? A. Bò B. Gà C. Vi khuẩn lam D. Hổ Câu 9. Nhóm sinh vật nào sau đây gồm toàn các sinh vật dị dưỡng? B. Nấm hương, tảo nâu, giun đất A. Nấm men, trùng roi xanh, dế mèn C. Nấm mốc, vi khuẩn lam, cây bắt mỗi D. Nấm rơm, vi khuẩn H.pylori, san Câu 10. Dựa vào nhu cầu nǎng lượng . sinh vật tự dưỡng được chia thành 2 nhóm là:
Kích thước hạt ảnh hưởng thế nào đến cơ tính? a. Hạt càng nhỏ độ bền càng thấp , độ dẻo càng thấp b. Hạt càng nhỏ độ bền càng thấp , độ dẻo càng cao c. Hạt càng nhỏ độ bền càng cao , độ dẻo càng thấp d. Hạt càng nhỏ độ bền càng cao , độ dẻo càng cao
CD2.2.P1. Điền vào chỗ trống . Phát triển là sự __ được xác định __ từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, từ ít đến nhiều, từ đơn giản đến phức tạp. ) Vận dhat (o)ng/cuthhat (e) Tách rời cô lhat (a)p/chuquan Vận dhat (o)ng/vhat (e)hurong C Tự thân vận dhat (o)ng/khhat (a)chquan