Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 39: 558397 Một loài động vật giảm phân bình thường, xảy ra trao đổi chéo một điểm ở bốn cập NST đã tạo ra 256 loại giao từ. Bộ NST 2n của loài động vật là bao nhiêu?
1. TRÁC NGHIEM NHIEULO CHON Cin 1. Cam ting o sinh vật là gì? a. Là phản ứng của môi trường đối với các kích thích đến từ sinh vật. sinh vật đối với các kích thích đến từ sinh vật kháC. C. La sự chống lại của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. D. Là phân ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. Câu 2: Trong môi trường không có chất độc hại. Khi trồng cây bên bờ ao thì sau một thời gian, rễ cây sẽ phát triển theo chiều hướng nào sau đây? A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao. B. Rễ cây phát triển đều quanh gốc cây. C. Rễ cây uốn cong về phía ngược bờ ao. (D)Rễ cây ǎn sâu xuống dưới lòng đất. Câu 3. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là (B) diễn ra chậm, khó nhận thấy. A. diễn ra nhanh dễ nhận thấy. D. diễn ra chậm.dễ nhận thấy. C. diễn ra nhanh khó nhận thấy. Câu 4. Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thê. B. Rất bền vững và không thay đổi. C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. D. Do kiểu gene quy định Câu 5. Chó sói, sư từ sống theo bầy đàn là tập tính A. bảo vệ lãnh thổ. B. sinh sản. C. di cư D. xã hội Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là cảm ứng ở sinh vật? (1) Cây con hướng về phía có ánh sáng. (2) Rễ cây hướng về phía có nguồn nước sạch. (5) Em làm bài tập về nhà (3) Cây nho leo trên giàn cao 4) Em dừng xe khi thấy đèn đỏ. D. (2),(3), (4) A. (1),(2), (3),(4) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (2 ),(4), (5) Câu 7. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch thường gặp ở: A. Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn. B. Động vật có xương sống. C. Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn. D. ruột khoang, chân khớp. Câu 8. Hệ thần kinh ống hoạt động theo nguyên tắc: A. phản xạ. B. cảm ứng. C. dẫn truyền D. đáp ứng xung thần kinh. Câu 9. Loại thụ thế có vai trò phát hiện tồn thương do tác nhân cơ học, hóa họC. điện __ gây ra là A. thụ thế cơ họC. B. thụ thể điện tử. C. thụ thế đau. D. thụ thế nhiệt. Câu 10. Vai trò của khứu giác là A. Gây ra phản ứng tránh trượt ngã. B. tǎng hoạt động tiêu hoá cơ họC. C. gây ra phản ứng giữ vật chính xáC. D. nhận ra con non mới sinh. Câu 11. Vai trò của thụ thế nhiệt là A. Phát hiện ra sự thay đổi nhiệt độ. B. Phát hiện các phản ứng hóa họC. C. Phát hiện tồn thương mô do va đập. D.Phát hiện ra các dạng nǎng lượng. Câu 12. Ví dụ nào sau đây là phản xạ có điều kiện ở người? A. Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọt. B. Ăn cơm tiết nước bot. C. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm. D. Trời lạnh nổi da gà Câu 13. Trật tự đúng về cung phản xạ được mô tả trong hình dưới đây là
Câu 21. Nǎng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào A. chất lượng đất. B. diên tích đất. C. nguồn nước tưới C. độ nhiệt âm Câu 22. Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. chất lượng đất. B. diên tích đất. C. nguồn nước tưới C. đô nhiệt âm Câu 23. Nguồn thức ǎn không ảnh hướng nhiều đến A. cơ cấu vật nuôi. B. hinh thức chǎn nuôi C. phân bố chǎn nuôi D. giống các vật nuôi. Câu 24. Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bổ nồng nghiệp? A. Dân cư- lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai B. Dân cư- lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước C. Dân cư - lao động, sở hữu ruộng đất, khoa học, thị trường. D. Dân cư -lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường sinh vật. Câu 25. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguy ên liệu cho công nghiệp chế biên C. Cơ sở đê phát triển chǎn nuôi và nguồn xuất khẩu. D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. Câu 26. Theo giá trị sữ dụng, cây trồng được phân thành các nhóm A. cây lương thực cây công nghiệp, cây nhiêt đới B. cây lương thực cây công nghiệp, cây cân nhiệt. C. cây lương thực cây công nghiệp, cây ǎn quả D. cây lương thực cây công nghiệp, cây ôn đới. Câu 27. Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, lúa mi, ngô, kê B. lúa gạo, lúa mi, ngô. laC. C. lúa gao, lúa mi, ngô, đậu D. lúa gao, lúa mi, ngô, mía Câu 28. Điều kiên sinh thái của cây trồng là các đồi hỏi của cây về chế độ A. nhiệt, ánh sáng độ âm, chất dinh dưỡng và chất đất đê phát triển. B. nhiệt, ánh sáng độ âm, chất dinh dưỡng và giống cây để phát triển C. nhiệt, ánh sáng đô âm, chất định dường và đia hình đề phát triển. D. nhiệt, ánh sáng âm, chất dinh đường và nguôn nước để phát triển Câu 29. Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khi hâu A. nông đất ấm nhiêu mùn, để thoát nước B. âm, khô, đất đại màu mở, nhiều phân bón C. nông, âm, chân ruộng ngập nước, phù sa D. nóng, thich nghi với sư dao động khí hàu
D. Không sử dụng thức ǎn hết hạn. Cǎn 2. Điều này sau đầy không nằm trong quy định về người quản lí cơ sở nuôi thay san theo tiêu chuẩn VietGAP. A. Có kiến thức về nuôi thuỷ sản. B. Có độ tuổi từ 35 trở lên. C. Được tập huấn về an toàn thực phẩm trong thuỷ sản. D. Được tập huấn về VietGAP. Câu 3. Quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP gồm có bao nhiêu bước? A. 5 bướC. B. 6 bướC. C. 7 bướC. D. 8 bướC. Câu 4. Có các nhận định sau về lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP: (1) Giúp cơ sở nuôi giảm chi phí sản xuất, tạo sản phẩm có chất lượng ổn định. (2) Giúp người lao động được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh. (3) Giúp với người tiêu dùng truy xuất được nguồn gốc thực phẩm. (4) Gây ô nhiễm môi trường sinh thái trầm trọng. (5) Cung cấp cho cơ sở chế biến thuỷ sản nguồn nguyên liệu đảm bảo. Các nhận định đúng là: A. (1), (2), (4)(5). B. (1), (2)(3), (5). C. (2)(3),(4),(5). D (1), (3), (4), (5) Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lợi ích của việc nuôi thuỷ sản theotiêu chuẩn VietGAP dối với cơ sở chế biến thuỷ sàn? A. Được cung cấp nguồn nguyên liệu đảm bảo. B. Giúp giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm thuỷ sản C. Tǎng cơ hội xuất khẩu sản phẩm thuỷ sản. D. Giúp cơ sở nuôi trồng tiết kiệm chi phí sản xuất. Câu 6. Trong quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP, việc lựa chọn địa điểm nuôi phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây? A. Địa điểm nuôi phải nằm trong vùng quy hoạch của khu bảo tồn đất ngập nước và khu bào tồn biển. B. Địa điểm nuôi phải nằm trong vùng phạm vi các khu vực bảo tồn quốc gia hoặc quốc tế C. Địa điểm nuôi phải nằm trong vùng quy hoạch nuôi thuỷ sản, không có nguy cove an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. __ D. Đia điểm nuôi phải nằm trong vùng quy hoạch nuôi thuỷ sản, có nguy cơ về mất an toàn vệ sinh thực phẩm. Câu 7. Quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP tuân theo bao nhiêu yêu cầu? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 8. Phát biểu nào đây không chính xác đề giải thích cho việc phải khử trùng congiống trước khi thả vào nơi nuôi?
3. Câu hỏi trả lời ngắn. Câu 33: 558391 Một cá thể sinh sản hữu tính có bộ NST 2n=8 được kí hiệu là AaBbDDEe thì có thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ NST? Câu 34:558392 Cho bảng dữ liệu về đǎc điểm của quá trình nguyên phân và giảm phân như sau: square