Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 11. Màu sắc hoa do 2 cặp gene quy đinh A -B- hoa đỏ, những kiểu gene khác quy định hoa trắng. Phép lai P:AaBbtimes AaBb , tỷ lệ kiểu hình đời con A. 7 đỏ: 9 trǎng B. 9 đó: 7 trǎng C. 1 đỏ: 1 trǎng D. 3 đó: 1 trắng Câu 12. Màu sắc hoa do 2 cặp gene quy đinh A-B - hoa đỏ, những kiểu gene khác quy định hoa trắng. Cho cơ thể dị hợp 2 cặp gene lai phân tích , tỷ lệ kiêu hình đời con A. 7 đỏ: 9 trǎng B. 9 đỏ: 7 trǎng C. 1 đỏ: 3 trǎng D. 3 đò: 1 trắng
Câu 5. Một cặp vợ chồng có kiểu gen về nhóm máu là I^AI^O và I^AI^B họ có thể sinh con nhóm máu A với xác suất ? A. 50% B. 75% C. 25% D. 12,5% Câu 6. Bố có nhóm máu AB, mẹ có nhóm máu O , xác xuất sinh đứa con nhóm máu A là A. 50% B. 75% C. 25% D. 12,5% Câu 7. Người vợ nhóm máu A kết hôn với người chồng nhóm máu O sinh được đứa con nhóm máu A, kiểu gen của đứa con là A. I^AI^A B. I^AI^B C. I^AI^O D. I^BI^A Câu 8. Một cặp vợ chồng sinh được 2 người con có nhóm máu AB và nhóm máu O. Hỏi nhóm máu của 2 vợ chồng là A. A và AB B. B và O C. A và B D. AB và O Câu 9. Một cặp vợ chồng sinh 4 người con với 4 nhóm máu khác nhau , cặp vợ chồng này có kiểu gen là A. I^AI^Atimes I^OI^O B. I^AI^Otimes I^BI^O C. I^AI^Atimes I^BI^0 D. I^AI^Btimes I^AI^B Câu 10. Một cặp vợ chồng sinh 4 người con với 4 nhóm máu khác nhau , người con nhóm máu A của cặp vợ chồng này kết hôn với 1 người nhóm máu AB, xác suất sinh con nhóm máu B là A. 100% B. 75% C. 50% D. 25%
Vì sao hiện tượng xâm nhập mặn có thế gây hậu quả nghiêm trọng khiến hàng loạt các cây trồng bị héo chết và không còn tiếp tục gieo trồng được những loại cây đó trên vùng đất này nữa? A Khi bị xâm nhập mặn , nước bên trong đi ra A ngoài, khiến cây bị héo. B Khi bị xâm nhập mặn , nước ở phân rễ đi lên trên khiến rễ thiếu nước. C Khi bị xâm nhập mặn, các tế bào khí khống bị c hỏng, nước không thoát được ra. Khi bị xâm nhập mặn , cây hút nước quá nhiều
Câu 5. Cho rằng một loài có bộ NST 2n=38 và chu kì tế bào diễn ra trong 20 giờ. Thời gian nguyên phân bằng 1/4 thời gian ở kì trung gian. Ở kì trung gian, thời gian diễn ra các pha G_(1),S,G_(2) tương ứng với ti lệ 3:2:1 Trong nguyên phân, thời gian diển ra kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối tương ứng với ti lệ 1:2:2:1 Từ một hợp từ của loài nguyên phân ở thời điểm sau tròn 3 ngày đêm có thể tạo ra bao nhiêu tế bào con, tương ứng với bao nhiêu NST , các NST ở trạng thái đơn hay kép? Câu 6
Đại Học Y Hài Phòng CQu 1 : Hội chứng trisome nào sau đây không có khả nǎng sinh sản A. Down, Edwars B. Klincrfelter, Down D. Down, Patau C. Klinerfelter, siêu nữ XXX CQu 2 : Người nam có Karyotyp : 47, XXY A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong nhân tế bào B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong nhân tế bảo C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống CCu 3 : Trẻ sơ sinh mà thiếu men Gahcto I photphat urydyl tranferase thi có thể phát sinh bệnh sau đây trong điều kiện gì A. Bệnh Fructose niệu nếu ǎn sữa bò B. Bệnh tkh Glycozen nếu ǎn sữa bò C. Bệnh Gahctose máu nếu ǎn sữa bò D. Bệnh Ancapton niçu nếu ǎn sữa bò : Các Bệnh di truyền liên quan đến rồi loạn chuyển hoá axit amin phenymalanin li Oxalat Ca; Bệnh phenynxeton niẹu; Bệnh ancapton niệu và Bệnh bạch tạng A. Bệnh đần suy giúp trạng bẩm sinh; Bệnh tích B. Bệnh ancapton niệu;Bệnh đần suy gặp trạng bắm sinh; Bệnh gabctose máu và Bệnh phenynxeton niêu C. Bệnh đần suy gặp trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu; Bệnh phenynxeton niệu và Bệnh bạch tạng D. Bệnh đần suy giúp trạng bẩm sinh; Bệnh phenymseton niệu và Bệnh bạch tạng và Bệnh ancapton niẹu Cêu 5 : Người nam bị Edwars kịch bội khảm có tế bào đi truyền là 47,XY,+13/46,XY B. 47.XY. +18/46,XY D. 47,XY, +13 C. 47,XY,+18 CĐu 6 : Nội dung không đúng với bệnh phenylxeton niệu A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12 B. Biểu hiện trẻ ngộ độc thần kinh trung ương. đầu nhỏ, có rồi bạn định kì, chậm biết nói, ngu đần C. Thuộc nhóm bệnh quá sản enzym D. Có biểu hiện thiếu sắc tố đa Cêu 7 : Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể li dùng A. Nhuộm bǎng nhiễm sắc thể B. Nhuộm huỳng quang C. Gày mắt đoạn nhiễm sắc thể D. Nhuộm thương nhiễm sắc thể : Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì A. Có ở mọi tế bào của mọi mò trên cơ thể B. Có nhiều trên limpho bảo C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng cá thể D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA COu 9 : Quy hạt di truyền "chéo" không đứng với trường A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thế Y C. Di truyền gen lin nhiễm sắc thể x B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của minh CCu 10 Cho các gen sau : 1. oncogen tế bào; 2. Pss;3. sửa chữa ADN; 4. oncogen virut; : gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ chế 5.Rb-1. Xác định A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bào B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bảo C. 1 và 4; hoạt động mạnh gây ung thư D. 2 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bảo COu 11 Đặc tính nào của gen của hệ HLA tạo ra tính đặc trưng cho từng cá thể nên không tìm thấy 2 người : goồng nhau hoàn toàn về HLA trừ sinh đôi một trứng A. Có tính liên kết chặt chế B. Có tính đa đạng cao vi do nhiều gen, nhiều aken C. Có tính đồng trội D. Đều đúng CQu 12 Hội chứng nữ hoá có tính hoàn thuộc : A. Nam lường giới thật C. Nữ lường giới giá B. Nam lưỡng giới gi D. Nữ hưởng giới thật 13 Xét nghiệm đặc hiệu chung cho các hội chứng về Hemoglobin là : A. Soi hình thái hồng cầu C. Điện di huyết sắc tổ B. Định lượng Hemoglobin D. Định lượng COu 14 Bệnh B Thalassemia thuộc nhóm bệnh, ngoại trừ : A. Do rối loạn các phân tử protein không là men B. Bệnh rối loạn cả chuỗi Globin C. Do đột biến đơn gen và là gen lặn liên quan đến nhiễm sắc thể thường D. Bệnh rối loạn một vải axit amin 15 Nội dung không đúng với khái niệm về ung thư là : A. Nhóm bệnh do bắt thường trong biệt hoá và loạn sinh tế bảo B. Đều liền quan đến mắt kiểm soát chu kì phân bảo C. Có ở mọi tổ chức mọi mô D. Chi gip ở người gi CQu 16 Trong Bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khíc nhâu đó li do đặc điểm nào sau : đây