Trang chủ
/
Sinh học
/
13 Ý nghĩa của quá trình giảm phân. a. Giảm phân giúp duy trì bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ. square b. Quá trình giảm phân không góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền trong quần thể. D c. Sự sai lệch trong quá trình giảm phân không ảnh hưởng đến sự di truyền. D d. Giảm phân là cơ chế duy nhất tạo ra sự đa dạng di truyền. D Phụ đạo KHTN 9 phần Vật sống 14 Quá trình giảm phân ở động vật và thực vật. square square a. Ở động vật, quá trình giảm phân tạo ra giao từ đực và giao tứ cái. b. Ở thực vật,giảm phân không xảy ra trong các tế bào sinh dục của hoa. square square c. Ở động vật, giảm phân xảy ra trong tế bào sinh tinh và sinh trứng. square square d. Ở thực vật,sự phân ly của NST trong giảm phân I không quyết định sự kết hợp của giao tử. D D 15 So sánh giảm phân và nguyên phân. a. Giảm phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng tế bào mẹ còn nguyên phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng một nửa tế bào mẹ. b. Giảm phân gồm hai lần phân chia tế bào, còn nguyên phân chi có một lần. D square C c. Cả giảm phân và nguyên phân đều có giai đoạn nhân đôi NST. square D d. Giảm phân và nguyên phân đều tạo ra tế bào con với bộ NST lưỡng bội. 16 Sự phân ly của NST trong giảm phân. square D a. Sự phân ly của NST xảy ra trong giảm phân I và giảm phân II. b. Sự phân ly độc lập của các NST trong giảm phân I tạo ra nhiều kiểu giao tử khác nhau. c. Sự phân ly của NST trong giảm phân II tương tự như sự phân ly trong nguyên phân. d. Sự phân ly của NST trong giảm phân không ảnh hưởng đến tính trạng di truyền của con cái. 17 Quá trình giảm phân ở các loài khác nhau. a. Giảm phân ở thực vật có hoa không tạo ra noãn và hạt phấn với bộ NST đơn bội. square b. Ở một số loài thực vật, giảm phân tạo ra bào tử thay vì giao tử. c. Giảm phân ở các loài động vật có vú tạo ra giao tử đực và giao từ cái với số lượng bằng nhau. D

Câu hỏi

13 Ý nghĩa của quá trình giảm phân.
a. Giảm phân giúp duy trì bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ.
square 
b. Quá trình giảm phân không góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền trong
quần thể.
D
c. Sự sai lệch trong quá trình giảm phân không ảnh hưởng đến sự di
truyền.
D
d. Giảm phân là cơ chế duy nhất tạo ra sự đa dạng di truyền.
D
Phụ đạo KHTN 9 phần Vật sống
14 Quá trình giảm phân ở động vật và thực vật.
square  square 
a. Ở động vật, quá trình giảm phân tạo ra giao từ đực và giao tứ cái.
b. Ở thực vật,giảm phân không xảy ra trong các tế bào sinh dục của hoa.
square  square 
c. Ở động vật, giảm phân xảy ra trong tế bào sinh tinh và sinh trứng.
square  square 
d. Ở thực vật,sự phân ly của NST trong giảm phân I không quyết định sự
kết hợp của giao tử.
D D
15 So sánh giảm phân và nguyên phân.
a. Giảm phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng tế bào mẹ còn
nguyên phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng một nửa tế bào mẹ.
b. Giảm phân gồm hai lần phân chia tế bào, còn nguyên phân chi có một
lần.
D
square 
C
c. Cả giảm phân và nguyên phân đều có giai đoạn nhân đôi NST.
square  D
d. Giảm phân và nguyên phân đều tạo ra tế bào con với bộ NST lưỡng bội.
16
Sự phân ly của NST trong giảm phân.
square 
D
a. Sự phân ly của NST xảy ra trong giảm phân I và giảm phân II.
b. Sự phân ly độc lập của các NST trong giảm phân I tạo ra nhiều kiểu
giao tử khác nhau.
c. Sự phân ly của NST trong giảm phân II tương tự như sự phân ly trong
nguyên phân.
d. Sự phân ly của NST trong giảm phân không ảnh hưởng đến tính trạng
di truyền của con cái.
17
Quá trình giảm phân ở các loài khác nhau.
a. Giảm phân ở thực vật có hoa không tạo ra noãn và hạt phấn với bộ NST
đơn bội.
square 
b. Ở một số loài thực vật, giảm phân tạo ra bào tử thay vì giao tử.
c. Giảm phân ở các loài động vật có vú tạo ra giao tử đực và giao từ cái
với số lượng bằng nhau.
D
zoom-out-in

13 Ý nghĩa của quá trình giảm phân. a. Giảm phân giúp duy trì bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ. square b. Quá trình giảm phân không góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền trong quần thể. D c. Sự sai lệch trong quá trình giảm phân không ảnh hưởng đến sự di truyền. D d. Giảm phân là cơ chế duy nhất tạo ra sự đa dạng di truyền. D Phụ đạo KHTN 9 phần Vật sống 14 Quá trình giảm phân ở động vật và thực vật. square square a. Ở động vật, quá trình giảm phân tạo ra giao từ đực và giao tứ cái. b. Ở thực vật,giảm phân không xảy ra trong các tế bào sinh dục của hoa. square square c. Ở động vật, giảm phân xảy ra trong tế bào sinh tinh và sinh trứng. square square d. Ở thực vật,sự phân ly của NST trong giảm phân I không quyết định sự kết hợp của giao tử. D D 15 So sánh giảm phân và nguyên phân. a. Giảm phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng tế bào mẹ còn nguyên phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng một nửa tế bào mẹ. b. Giảm phân gồm hai lần phân chia tế bào, còn nguyên phân chi có một lần. D square C c. Cả giảm phân và nguyên phân đều có giai đoạn nhân đôi NST. square D d. Giảm phân và nguyên phân đều tạo ra tế bào con với bộ NST lưỡng bội. 16 Sự phân ly của NST trong giảm phân. square D a. Sự phân ly của NST xảy ra trong giảm phân I và giảm phân II. b. Sự phân ly độc lập của các NST trong giảm phân I tạo ra nhiều kiểu giao tử khác nhau. c. Sự phân ly của NST trong giảm phân II tương tự như sự phân ly trong nguyên phân. d. Sự phân ly của NST trong giảm phân không ảnh hưởng đến tính trạng di truyền của con cái. 17 Quá trình giảm phân ở các loài khác nhau. a. Giảm phân ở thực vật có hoa không tạo ra noãn và hạt phấn với bộ NST đơn bội. square b. Ở một số loài thực vật, giảm phân tạo ra bào tử thay vì giao tử. c. Giảm phân ở các loài động vật có vú tạo ra giao tử đực và giao từ cái với số lượng bằng nhau. D

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(266 phiếu bầu)
avatar
Bảo Yếnchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

## Phân tích và giải đáp các câu hỏi:<br /><br />**Câu 13:**<br /><br />* **a. Giảm phân giúp duy trì bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ.** **Đúng**. Giảm phân tạo ra giao tử với bộ NST đơn bội (n), khi kết hợp với giao tử khác sẽ tạo hợp tử với bộ NST lưỡng bội (2n) giống bố mẹ, duy trì bộ NST đặc trưng của loài.<br />* **b. Quá trình giảm phân không góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền trong quần thể.** **Sai**. Giảm phân tạo ra sự đa dạng di truyền thông qua sự phân ly độc lập của các NST và trao đổi chéo.<br />* **c. Sự sai lệch trong quá trình giảm phân không ảnh hưởng đến sự di truyền.** **Sai**. Sự sai lệch trong giảm phân có thể dẫn đến đột biến NST, ảnh hưởng đến sự di truyền.<br />* **d. Giảm phân là cơ chế duy nhất tạo ra sự đa dạng di truyền.** **Sai**. Ngoài giảm phân, còn có các yếu tố khác như đột biến gen, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên cũng góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền.<br /><br />**Câu 14:**<br /><br />* **a. Ở động vật, quá trình giảm phân tạo ra giao tử đực và giao tử cái.** **Đúng**. Giảm phân ở động vật tạo ra tinh trùng (giao tử đực) và trứng (giao tử cái).<br />* **b. Ở thực vật, giảm phân không xảy ra trong các tế bào sinh dục của hoa.** **Sai**. Giảm phân xảy ra trong các tế bào sinh dục của hoa, tạo ra hạt phấn (giao tử đực) và noãn (giao tử cái).<br />* **c. Ở động vật, giảm phân xảy ra trong tế bào sinh tinh và sinh trứng.** **Đúng**. Giảm phân xảy ra trong tế bào sinh tinh tạo tinh trùng và tế bào sinh trứng tạo trứng.<br />* **d. Ở thực vật, sự phân ly của NST trong giảm phân I không quyết định sự kết hợp của giao tử.** **Sai**. Sự phân ly của NST trong giảm phân I quyết định sự kết hợp của giao tử, tạo ra sự đa dạng di truyền.<br /><br />**Câu 15:**<br /><br />* **a. Giảm phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng tế bào mẹ còn nguyên phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng một nửa tế bào mẹ.** **Sai**. Giảm phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng một nửa tế bào mẹ, còn nguyên phân tạo ra tế bào con với số lượng NST bằng tế bào mẹ.<br />* **b. Giảm phân gồm hai lần phân chia tế bào, còn nguyên phân chi có một lần.** **Đúng**. Giảm phân gồm hai lần phân chia tế bào, còn nguyên phân chỉ có một lần.<br />* **c. Cả giảm phân và nguyên phân đều có giai đoạn nhân đôi NST.** **Đúng**. Cả giảm phân và nguyên phân đều có giai đoạn nhân đôi NST.<br />* **d. Giảm phân và nguyên phân đều tạo ra tế bào con với bộ NST lưỡng bội.** **Sai**. Giảm phân tạo ra tế bào con với bộ NST đơn bội, còn nguyên phân tạo ra tế bào con với bộ NST lưỡng bội.<br /><br />**Câu 16:**<br /><br />* **a. Sự phân ly của NST xảy ra trong giảm phân I và giảm phân II.** **Đúng**. Sự phân ly của NST xảy ra trong cả giảm phân I và giảm phân II.<br />* **b. Sự phân ly độc lập của các NST trong giảm phân I tạo ra nhiều kiểu giao tử khác nhau.** **Đúng**. Sự phân ly độc lập của các NST trong giảm phân I tạo ra nhiều kiểu giao tử khác nhau, góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền.<br />* **c. Sự phân ly của NST trong giảm phân II tương tự như sự phân ly trong nguyên phân.** **Đúng**. Sự phân ly của NST trong giảm phân II tương tự như sự phân ly trong nguyên phân, mỗi NST kép phân ly thành 2 NST đơn.<br />* **d. Sự phân ly của NST trong giảm phân không ảnh hưởng đến tính trạng di truyền của con cái.** **Sai**. Sự phân ly của NST trong giảm phân ảnh hưởng trực tiếp đến tính trạng di truyền của con cái, vì nó quyết định bộ NST của giao tử.<br /><br />**Câu 17:**<br /><br />* **a. Giảm phân ở thực vật có hoa không tạo ra noãn và hạt phấn với bộ NST đơn bội.** **Sai**. Giảm phân ở thực vật có hoa tạo ra noãn và hạt phấn với bộ NST đơn bội.<br />* **b. Ở một số loài thực vật, giảm phân tạo ra bào tử thay vì giao tử.** **Đúng**. Ở một số loài thực vật, giảm phân tạo ra bào tử thay vì giao tử, sau đó bào tử sẽ phân chia để tạo ra giao tử.<br />* **c. Giảm phân ở các loài động vật có vú tạo ra giao tử đực và giao tử cái với số lượng bằng nhau.** **Sai**. Giảm phân ở các loài động vật có vú tạo ra giao tử đực (tinh trùng) với số lượng nhiều hơn giao tử cái (trứng).<br /><br />**Lưu ý:** <br /><br />* Các câu trả lời trên dựa trên kiến thức sinh học cơ bản. <br />* Có thể có những trường hợp ngoại lệ hoặc chi tiết phức tạp hơn trong các loài cụ thể. <br />* Nên tham khảo thêm tài liệu chuyên môn để hiểu rõ hơn về quá trình giảm phân.<br />