Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
(6) Ech đưc kêu vào mùa sinh sản (7)Xiéc chó làm toàn (8) Ve kêu vào mua he Nhitry tập tinh nào là tập tính bấm sinh? A. (1), (3)(6), (8) B. (1), (2), (6)(8) C. (1), (3), (5)(8) D. (1), (3), (6 ), (7) Chu 23: Khou gide có vai trò: A. giup động vật giữ thǎng bằng khi đi chuyển. B. giy ra nhiều phân ứng như đánh giá trượt ngã, giữ vật chính xác không để tuột, rơi, nuốt khi thức ǎn trong miệng đã nhỏ và tạo thành viên. C. giúp động vật chọn lựa loại thức An an được và không ǎn được, đàm bảo chất dinh dưỡng cho cơ thể tồn tại và phát triển. D. gáy nhiều phàn ứng khác nhau như tìm kiếm thức ǎn,chọn thức ǎn phù hợp, tránh kẻ thù,tim đến bạn tình, định hướng đường đi, nhận ra con mới sinh. Câu 24: Cho các tập tính sau, tập tính nào không phải là tập tính học được? (1) người thấy đèn đỏ thì dừng lại. (2) Chuột chạy khi nghe tiếng mèo kêu. (3) Ve kêu vào mùa hè. (4) Học sinh nghe kể chuyển cảm động thi khóC. A. (2) B. (3) C. (1) D. (4) Câu 25: Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thich thi A. duỗi thằng cơ thể. B. co toàn bộ cơ thể. C. di chuyển đi chỗ kháC. D. co ở phần cơ thể bị kích thich. Câu 26: Trong các động vật sau: giun dẹp, thủy tức, đỉa,trùng roi, giun tròn Có bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 27: Ở động vật có những nhóm hệ thần kinh nào? A. Dạng ống, dạng tập trung, dạng lưới. B. Dạng chuỗi hạch dạng ống. C. Dạng lưới, dạng chuỗi hạch, dạng ống.D. Dạng ống, dạng lưới. Câu 28: Hệ thần kinh ống gồm A. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. B. Thần kinh ngoại biên và thần kinh cảm giáC. C. Thần kinh trung ương và thần kinh cảm giáC. D. Thấn kinh ngoại biên và thần kinh đối cảm giáC. Câu 29: Cấu tạo của neuron gồm A. thân, sợi trục,synapse. B. sợi nhánh, sợi trục, sợi liên kết. C. thân, sợi nhánh, sợi trụC. D. thân, sợi trục,sợi liên kết. Câu 30: Lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có bao myelin có đặc điểm A. tốc độ chậm. C. tốc độ nhanh. B. lan truyền từ vùng này sang vùng khác kế tiếp. D. cần có chất dần trung gian. Câu 31: Chức nǎng giữ thǎng bằng của cơ thể là nhờ: A. cơ quan tiền đình nằm trong trung khu thần kinh. B. cơ quan tiền đình nằm trong hành não. C. cơ quan tiền đình nằm trong tai trong. D. cơ quan tiền đình nằm trong tiểu não. Câu 32: Hệ thần kinh ống gặp ở: A. Động vật có cơ thể đối xứng tóa tròn. C. Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn. B. Động vật có xương sống. D. Động vật chân khớp, côn trùng. PHÀN 2 : TRẮC NGHIỆM DUNG SAI
BAL 16. THUC AN THUY SAN THAN I. Câu tric nghiệm nhiều phương ǎn lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến hỏi thi sinh chi chọn một phương án Câu 1. Trong cic loại thức ǎn hồn hợp cho thuỷ san.thành phần dinh dường nào sau dây chiếm ti lệ cao nhất? A. Lipid. B. Khoang. C. Vitamin. (D) Protein. Câu 2. Astaxanthin thường được bổ sung vào thức ǎn cả hồi nhằm mục dích gì? A. Tǎng màu sắc cho cơ thịt cá. B. Tǎng cường khoảng chất. C. Tǎng độ kết đinh cho thức ǎn. D. Tǎng cường vitamin. Câu 3. Loại thức ǎn nào sau đây tiện dụng hơn trong quả trình nuôi thuỷ sàn? A. Cá tap. (B.) Thức ǎn viên. C. Luân trùng. D. Tào tươi. Câu 4. Trong các loại thức ǎn sau ấu trùng tôm dề tiêu hoá loại thức ǎn A. Au trùng artemia. B. Thức ǎn hồn hợp. C. Bột cảm gạo. D. Bột đậu tương. Câu 5. Loại thức ǎn nào được phối trộn từ nhiều thành phần nguyên liệukhác nhau? A. Trùn chi. B. Cá tạp. (C) Thức ǎn hồn hợp. D. Bột dậu tương. Câu 6. Loại thức ǎn nào dưới đây thuộc nhóm thức ǎn tươi sống? A. Thức ǎn viên. B. Khoảng. C. Bột cảm gạo. (D. Artemia. Câu 7. Thức ǎn thủy sản gồm những nhóm nào sau dây? A. Thức ǎn nhân tạo, thức ǎn bổ sung, thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. B. Thức ǎn hồn hợp, chất bổ sung thức ǎn công nghiệp và nguyên liệu. C. Thức ǎn hồn hợp, chất bổ sung.thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. D. Thức ǎn nhân tạo, thức ǎn bổ sung. thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. Câu 8. Thành phần dinh dưỡng của hầu hết các nhóm thức ǎn thủy sàn là A. nước, protein.lipid, carbohydrate vitamin và khoáng chất. B. nước, protein.lipid khoáng vi lượng.
c. Tổng số NST môi trường cung cấp cho hai hợp tử B và C ngu yên phân. Bài tập 5:C ó một số tế bào sinh dur õng của th ỏ cùn nguyên pl lân 3 lần bằng nhau I và đã tạo ra các tế b ào con chức 2112NST định số tế bào sinh dưỡng bar dầu và số tế bào con đã được tạo ra sau quá trinh 2n=44
A. Khir trùng giúp tiêu diệt các tác nhân gây bệnh như vi khuẩn, virus, nấm. giống. bào vệ con giống nuôi khỏi dịch bệnh. B. Khử trùng giúp loại bỏ các kí sinh trùng và vi sinh vật có hại trên con giống.giúp con giống phát triển khoc mạnh và nâng cao tỉ lệ sống. C. Khử trùng giúp nâng cao chất lượng con giống. D. Giúp con giống phát triển tốt hơn.ít bị bệnh, tử đó nâng cao chất lượng sản phẩm. Câu 9. Vào ban đêm, những ngày trời âm u và các tháng cuối của vụ nuôi phải làm gi đề tǎng lượng khí oxygen hoà tan cho ao nuôi? A. Sir dung quat nướC. B. Sử dụng phân vi sinh C. Bỏ sung ché phẩm sinh họC. D. Bón vôi. Câu 10. Giống thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP cần đảm bảo những yêu cầu sau dây? (1) Con giống phải nằm trong danh mục các loài thuỷ sản được phép kinh doanh. (2) Con giống phải đảm bảo chất lượng và được kiểm dịch theo quy định. (3) Quá trinh vận chuyển con giống phải đảm bảo không ảnh hướng đến sức sống chất lượng con giống. (4) Khi thả giống lưu ý cân bằng giữa môi trường ao (bể) nuôi và môi trường nước vận chuyển, tránh gây sốc cho con giống. (5) Mặt độ và mùa vụ thả phải tuân theo quy trình nuôi. Số phương án đúng là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6: a. Trình bảy vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiến. b. Kể tên một số bệnh do nấm gây ra. Đề xuất biện pháp phòng chống bệnh.