Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 15. Chức nǎng của lục lạp là __ (1) __ .. Từ/Cụm từ (1)là A. Dịch mã B. Tổng hợp lipid. C. Hô hấp tế bào. D. Quang hợp Câu 16. Quang hợp là quá trình __ (1) __ .. Từ/Cụm từ (1)là A. Lắp ráp, đóng gói vả phân phối các sản phẩm của tế bào. B. Tổng hợp protein giúp tế bào thực hiện các chức nǎng sống. C. Tổng hợp nǎng lượng atp phục vụ các hoạt động sống của tế bào D. Hấp thụ và chuyển hóa nǎng lượng ảnh sáng thành nǎng lượng hóa nǎng. Câu 17. Lục lạp là bảo quan được bao bọc bởi .. __ ....(1)... __ . Từ/Cụm từ (1) là A. Không có mảng bao bọc B. Có 1 lớp mảng bao bọc (màng đơn) C. Có 2 lớp màng bao bọc (màng kép). D. Có rất nhiều màng bao bọc Câu 18. Đặc điểm lớp mảng của ti thể là __ (1) __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Màng trong trơn nhẵn, màng ngoài gấp khúC. B. Màng ngoài trơn nhẵn,màng trong gấp khúC. C. Màng trong vả màng ngoài đều trơn nhẫn D. Màng trong vả màng ngoài đều gấp khúC. Câu 19. Bên trong lục lạp chủ yếu chứa . __ ...(1) __ . Từ/Cụm từ (1)là: A. Chất nền (stroma) và RNA. B. Chất nền (stroma)và các thylakoid C. Thylakoid và diệp lụC. D. Chất nền (stroma)và enzyme. Câu 20. Trong lục lạp, các thylakoid xếp chồng lên nhau tạo nên cấu trúc gọi là __ (1) __ .. Từ/Cụm từ (1) là: A. Stroma. B. Gram. C. Granum D. Plasmid. Câu 21. Trên màng thylakoid chủ yếu chửa __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Sắc tố quang hợp và enzyme quang hợp B. Sắc tổ quang hợp và carbohydrate. C. DNA, ribosome và enzyme quang hợp. D. Ribosome, enzyme quang hợp và vitamin. Câu 22. Sở dĩ lục lạp có khả nǎng tự nhân đôi và tự tổng hợp protein là vi trong chất nền stroma có chứa __ (1)... __ ... Từ/Cụm từ (1) là: A. Carbohydrate, hormone, enzyme. B. DNA, enzyme, hormone. C. DNA, ribosome, enzyme. D. Carbohydrate, DNA, enzyme. Câu 23. DNA trong lục lạp có dạng . __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Mạch đơn, dạng vòng. B. Mạch đơn, xoắn cục bộ. C. Mạch kép, dạng vòng. D. Mạch kép, dạng không vòng. Câu 24. ......................................................................' cho rằng lục lạp có nguồn gốc từ vi khuẩn tự dưỡng cộng sinh với tế bảo nhân thực là vi lục lạp có . __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. DNA dạng vòng ribosome 70S giống vi khuẩn. B. Lớp mảng kép , màng trong gấp khúc giống vi khuẩn. C. DNA dạng vòng, ribosome 80S giống vi khuẩn. D. DNA dạng thẳng.ribosome 70S giống vi khuẩn. Câu 25. Ở thực vật, loại tế bào __ (1) __ có nhiều lục lạp nhất. Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào lông hút. B. Tế bào mạch rây C. Tế bào mô phân sinh. D. Tế bào lá. Câu 26. Loại tế bào có khả nǎng quang hợp là __ __ Tử/Cụm từ (1) là: A. Tế bào vi khuẩn lam B. Tế bảo nấm rơm C. Tế bào trùng amip D. Tế bào động vật Câu 27. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là __ ...... (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Có chứa sắc tổ quang hợp. B. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp. C. Được bao bọc bởi lớp mảng kép . D. Có chứa nhiều enzyme quang hợp
Kiwi birds ar e fou nd in A. India B.New Zealand C. Egypt D. France
Câu 11. Thuyết "nội cộng sinh" cho rằng ti thể có nguồn gốc từ vi khuẩn dị dưỡng cộng sinh với tế bào nhân thực là vi ti thể có __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. DNA dạng vòng , ribosome 70S giống vi khuẩn. B. Lớp mảng kép , màng trong gấp khúc giống vi khuẩn. C. DNA dạng vòng , ribosome 80S giống vi khuẩn.. D. DNA dạng thǎng , ribosome 70S giống vi khuẩn. Câu 12. DNA của loại bảo quan __ (1) __ có thể dùng định danh, phân tích sự tiến hóa phân tử và phát sinh các loài động vật. Từ/Cụm từ (1) là: A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Ribosome D. Lưới nội chất Câu 13. Xét bốn ti thể A, B , C, D có củng thể tích. Ti thể A thuộc tế bào da, ti thể B thuộc tế bào cơ tim , ti thể C thuộc tế bảo xương, ti thể D thuộc tế bảo bạch cầu. Theo em, ti thể nào có diện tích bề mặt của mảng trong lớn nhất? A. Ti thể A B. Ti thể B C. Ti thể D D. Ti thể C Câu 14. Lục lạp là bào quan chi có ở tế bào __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Đông vật B. Vi khuẩn C. Nấm D. Thực vật, tảo
Câu 8 #12876942 Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: I. Nǎng lượng tạo ra qua hô hấp có hai dạng là nhiệt lượng và ATP II. Quá trình hô hấp và quang hợp đều xảy ra ở tất cả các cơ quan của thực vật III. Quá trình hô hấp sáng gặp ở thực vật C_(3) chỉ có sự tham gia của hai bào quan là ti thể và lục lạp IV. Quang hợp tạo ra nguyên liệu cung cấp cho hô hấp, hô hấp tạo ra nǎng lượng cung cấp cho các quá trình hóa học để quang hợp xảy ra V. Giai đoạn chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí là chuỗi chuyền electron A 2 B 3 C 1 D 4 A Báo lỗi
Câu 1. Bảo quan có cả ở tế bảo động vật lẫn thực vật là __ (1) __ .Từ/Cụm từ (1) là: A. Thành tế bào. B. Lysosome C. Lục lạp D. Ti thể. Câu 2. Ở người , loại tế bào không nhân là __ (1). __ . Từ/Cụm từ (1) là: A.Tế bảo gan. B. Tế bào biểu bị C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào cơ Câu 3. Ở động vật, bảo quan có chức nǎng cung cấp nǎng lượng cho tế bào là __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. lục lạp. B. ribosome. C. ti thể. D. nhân. Câu 4. Ti thể là bào quan được bao bọc bởi __ (1) __ .Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng bao bọc B. Có 1 lớp mảng bao bọc (màng đơn) C. Có 2 lớp màng bao bọc (mảng kép). D. Có rất nhiều màng bao bọc Câu 5. Thành phần chủ yếu của ti thể là __ (1) __ . Từ/Cụm từ (1) là: A. Lớp màng kép vả vùng nhân. B. Lớp màng kép và chất nền ti thể C. Lớp mảng đơn và vùng nhân. D. Lớp màng đơn và chất nền ti thể Câu 6. là __ (1) __ . Từ/Cum từ (1) là: A. Màng trong trơn nhẵn, màng ngoài gấp khúC. B. Màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp khúC. C. Màng Đặc điểm lớp mảng của ti thể trong và màng ngoài đều trơn nhẵn D. Màng trong và màng ngoài đều gấp khúC. Câu 7. Màng trong ti thể chứa nhiều __ __ . . Từ/Cụm từ (1) là: A. Enzyme hô hấp. B. Enzyme quang hợp . C. Vitamin. D. Hormone. Câu 8. Ở người , loại tế bào __ __ chửa nhiều ti thể nhất. Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bảo gan. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào thần kinh Câu 9. Ở người . loại tế bào __ (2) __ không chứa ti thể. Tir/Cum tử (1) là: A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bảo gan. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào kẽ tinh hoàn Câu 10. Ở thực vật, loại tế bảo __ __ không chứa ti thể . Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào lá. B. Tế bảo lông hút ở rễ C. Tế bào mô phân sinh D. Tế bảo mạch gỗ, mạch rây