Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 1. Dextrose là tên gọi khác cùa đường: (C. Glucose D. Galactose A. Fructose B. Mannose Câu 2. Nhu cầu chất Cl- trung bình trong 1 ngày, khoảng: A. Cl-:5g C C1-:4g D. Cl-6g B. Cl-:10g Câu 3. Nhu cầu chất Cl- trung bình trong 1 ngày khoảng: C. Cl-:10g D. Cl-:5g A. Cl-:4g B. Cl-:6g Câu 4. Tên gọi đúng của nucleotid G trong DNA là: A. Guanin monophosphat B. Guanin C. Acid deoxyguaninic D. Deoxyguanin Câu 5. Base nitơ chứa nhóm methyl là: C. Thymin D. Uracil A. Cytosin B. Guanin Câu 6. Acid amin có vai trò vận chuyển NH3 về gan: C. Citrulin D. Asparagin A. Methionin (B.)Alanin Câu 7. Acid béo tham gia cấu tạo lipid đều là: B. Các monocarboxylic có từ 4 đến 36 carb A) Các monocarboxylic : có từ 4 đến 16 carbon D. Các Tricarboxylic có từ 4 đến 36 carbon C. Các Tricarboxylic có từr 4 đến 16 carbon Câu 8. Monosaccarid là những: B. Aldehyd và ceton của các polyalcol A. Aldehyd của các polyalcol D. Aldehyd hoặc ceton của các polyalcol C. Ceton của các polyalcol
Câu __ Độ thoáng khí của đóng ủ compost nên điều chỉnh: a. 60-70% b. 50-60% C. lt 50% d. Tri số kh ac
II. Các nhóm thủy sản và một số phương thức nuôi phó biên Câu 1 [NB] . Ủu điểm của phương thức nuôi trông thuỷ sản quảng canh? A. Kiểm soát được các khâu trong quá trình chǎn nuôi. B. Nǎng suất và sản lượng cao. C. Vôn vận hành sản xuât thập. D. Dễ vận hành và quản lý. Câu 2 [NB] . Đâu là phương thức nuôi trông thuỷ sản quảng canh? A. Là phương thức nuôi trong điêu kiện kiểm soát được một phân quá trình tǎng trưởng, sản lượng củ thuỷ sản nuôi và sự tǎng trưởng của loài thuỷ sản nuôi phụ thuộc vào nguôn thức ǎn tự nhiên và nguồn th thuỷ sản. B. Là phương thức nuôi trong điều kiện kiêm soát được một phân quá trình tǎng trưởng , sản lượng củ thuỷ sản nuôi và sự tǎng trưởng của loài thuỷ sản nuôi phụ thuộc hoàn toàn vào nguôn thức ǎn thuỷ sản. C. Là phương thức nuôi với nguôn thức ǎn phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên. D. Là phương thức chǎn nuôi trong điều kiện kiêm soát được một phân quá trình tǎng trưởng, sản lượng loài thuỷ sản nuôi và nguôn thức ǎn phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên. Câu 3 [NB]. Nhược điểm của phương thức chǎn nuôi quảng canh. A. Nǎng suất và lợi nhuận thâp, khó khǎn trong việc quản lý và vận hành sản xuât. B. Nǎng suất và chất lượng chưa đạt tôi ưu trên một đơn vị diện tích C. Cân vôn đâu tư lớn. D. Người nuôi cân phải nǎm vững kĩ thuật nuôi và có nhiêu nǎm kinh nghiệm thực tê. Câu 4 [NB]. Nuôi trông thuỷ sản bản thâm canh? A. là phương thức nuôi với nguồn thức ǎn phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên. B. là nuôi trông thuỷ sản trong điều kiện kiêm soát được một phân quá trình tǎng trưởng, sản lượng của sản nuôi và sự tǎng trưởng của loài thuỷ sản phụ thuộc vào nguôn thức ǎn tự nhiên và thức ǎn thuỷ sản. C. là nuôi trồng thuỷ sản trong điều kiện kiêm soát được quá trình tǎng trưởng, sản lượng của thuỷ sản và sự tǎng trưởng của loài thuỷ sản phụ thuộc vào nguôn thức ǎn thuỷ sản. D. là nuôi trồng thuỷ sản trong điêu kiện kiêm soát được quá trình tǎng trưởng, sản lượng của thuỷ sản và sự tǎng trưởng của loài thuỷ sản phụ thuộc vào nguôn thức ǎn tự nhiên và thức ǎn thuỷ sản. Câu 5 [NB] . Nhược điểm của ao nuôi bán thâm canh là? A. Cân vôn đâu tư lớn. B. Tỉ lê rủi ro cao. C. Nǎng suât chưa đạt tôi ưu trên một đơn vị diện tích. D. Khó khǎn trong việc vận hành và quản lý. Câu 6 [NB] . Các loài thủy sản được phân loại dựa vào các tiêu chi nào? A. Nguôn gốc và đặc tính sinh sản B. Nguôn gốc và đặc tính sinh vật họC. C. Thức ǎn và môi trường sông. D. Nơi sinh sông và loại thức ǎn. Câu 7 [NB]. Cǎn cứ vào đặc tính sinh học, thủy sản được phân thành mây nhóm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8 [NB] . Theo tính ǎn, thủy sản được phân thành mây nhóm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: [NB] Loài thủy sản nào sau đây sông trong môi trường nước mặn lợ? A. Tôm đông. B. Cá chép C. Cá trê. D. Cá thu. Câu 10 [NB] . Loài thuỷ sản nào sau đây sông trong môi trường nước mặn lợ? A. Tôm đông. B. Cá chép. C. Nghêu. D. Cá trǎm cỏ. Câu 11 [NB] . Loài thủy sản nào sau đây sông trong môi trường nước ngọt? A. Cá trǎm có. B. Tôm hùm. C. Hàu. D. Cá giò. Câu 12 [NB] . Loài cá nào sau đây thuộc nhóm giáp xác? A. Cả rô phi. B. Tôm thẻ chân trǎng C. Ech. D. Rong sụn. Câu 13: [NB] Loài thuỷ sản nào sau đây thuộc nhóm giáp xác? A. Cá rô phi. B. Ba ba. C. Cua đông. D. Rong sun. Cân 14 INR1 1 nài thức cản nào eau đây có thức ǎn là thum vật?
Câu 23. Nguyên nhân gây bệnh tiêu hóa: A.Vi sinh vật, nắm thuốc quá liều nắm __ B. Hóa chất độc hại trong thực phẩm vi sinh vật. C. Chi có thể là do vi sinh vật D. Chi có thể là do virus và nấm Câu 24. Nguyên nhân gây tiêu chảy KHÔNG phải từ: A.Ô nhiễm thực phẩm B. Nhịn đại tiện C. Ônhiềm nguôn nước D. Sử dụng thuốc kháng sinh sai chi dẫn
14.03 Cêu 16 Trong Bệnh tật di truyên đa nhân tô thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhâu đó là do đặc điêm nào sau : đây A. Theo đường phân phối chuẩn B. Có "ngưỡng bệnh" C. Tính đa dạng lâm sàng D. Tính biến thiên lớn CQu 17 Cơsở di truyền giải thích cơ chế phát sinh ung thư do Telomere là A. Telomere đảm bào cho sự toàn vẹn NST B. Telomere có trình tự các nucleotit TTAGGG nhắc lại hàng nghìn lần C. Sau mỗi chu kì phân bào Telomere ngắn lại đến một giới hạn nhất định thì dừng phân bào D. Nếu Telomere cứ dài ra làm đầu mút NST dài ra dẫn đến phân bào không ngừng CQu 18 Để đánh gử nhiễm sắc thể ở gian kì là dùng phương pháp A. Làm vật thể giới tính B. Làmhiếm sắc thể người gián tiếp C. Làmnhiếm sắc thể người trực tiếp D. Di truyền phân tử CQu 19 Cho các bệnh : 1. Bạch tạng.2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ;4. fructose niệu;5. đần suy : gặp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tǎng Chlesterol máu có tính gia đỉnh; 8. tích Glycozen,9. ancapton niệu. Đâu là nhóm bệnh do rồi loạn chuyển hoá đường A. 1,3.5 và 9 B. 2,4,7 và 8 D. 1,3,5,6 và 9 C. 2,4 và 8 CCu 20 Bệnh rối loạn chuyển hoá bầm sinh do tích Glycozen thi Glycogen thường được tích tụ ở mô nào : nhiều nhất A. Mô nào B. Mô cơ C. Mô gan D. Mô liên kết CPu 21 Các phương pháp phòng bệnh di truyền là phòng ngừa A. trước hôn nhân.trong hôn nhân và sau hôn nhân B. trước hôn nhân sau hôn nhân và trước thai C. trước sinh, sau sinh và trong cộng đồng D. trước hôn nhân trước thai và sau thai COu 22 Cho các phương pháp nghiên cứu di truyền người sau:1. làm tiêu bản nhiễm sắc thể :2 khảo sát : con sinh đôi; 3 . di truyên phân tử;4. làm tiêu bản vật thế Barr; 5 . phả hệ; 6. di truyền quần thể; 7. làm vật thể dùi trống; 8. khám lâm sàng; 9. nếp vân da bàn tay. Thi phương pháp nghiên cứu áp dụng trong cộng đồng gồm A. 4.5.7 và 9 B. 2,4,5 . 6 và 1 C. 1,2,4,5 và 6 D. 3.4. 5, 7 và 8 Cêu 23 Trong bệnh tật di truyền đơn gen, nếu bệnh được truyền trực tiếp từ bố sang các con trai của mình : thì đó là do A. Di truyền gen trên nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y all 3G