Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 31. Trong lysosome có chứa nhiều __ (1)... __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Enzyme quang hợp. B. Enzyme hô hấp. C. Enzyme thủy phân. D. Enzyme tổng hợp. Câu 32. Lysosome chi có ở tế bào __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Động vật. B. Thực vật. C.Tào. D.Ví khuẩn. Câu 33. Lysosome có nguồn gốc từ __ (1) __ . Từ/Cụm từ (1) là: A. Nhân tế bào. B. Bộ máy Golgi. C. Ti thể. D. Màng sinh chất. Câu 34. Loại tế bào sau đây chứa nhiều lysosome nhất là tế bào __ (1) __ Tử/Cụm từ (1) là: A. Thần kinh. B. Cơ vân. C. Hồng cầu. D. Bạch cầu. Câu 35. Peroxisome là bào quan được bao bọc bởi __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng bao bọc B. Có 1 lớp màng bao bọc (màng đơn) C. Có 2 lớp mảng bao bọc (màng kép). D. Có rất nhiều mảng bao bọc Câu 36. Chức nǎng của peroxisome : là __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Chuyển hóa lipid , khử độc cho tế bào. B. Hô hấp tế bảo sinh nǎng lượng ATP. C. Quang hợp chuyển hóa nǎng lượng ánh sáng. D. Tiêu hóa , phân giải nội bào. Câu 37. Peroxisome có nguồn gốc tử __ (1). __ .Từ/Cụm từ (1) là: A. Nhân tế bào. B. Lưới nội chất. C. Ti thể. D. Không bào.
Câu 24. Thuyết "nội cộng sinh " cho rằng lục lạp có nguồn gốc từ vi khuẩn tự dưỡng cộng sinh với tế bảo nhân thực là vi lục lạp có __ __ Tir/Cum tử (1) là: A. DNA dạng vòng , ribosome 70S giống vi khuẩn. B. Lớp mảng kép , màng trong gấp khúc giống vi khuẩn. C. DNA dạng vòng ribosome 80S giống vi khuẩn.. D. DNA dạng thẳng , ribosome 70S giống vi khuẩn. Câu 25. Ở thực vật, loại tế bào __ (1) __ có nhiều lục lạp nhất. Từ/Cum từ (1) là: A. Tế bào lông hút. B. Tế bảo mạch rây C. Tế bảo mô phân sinh D. Tế bào lá. Câu 26. Loại tế bào có khả nǎng quang hợp là __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bảo vi khuẩn lam B. Tế bảo nấm rơm C. Tế bào trùng amip D. Tế bào động vật Câu 27. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là __ (1). __ ........... Từ/Cụm từ (1) là: A. Có chứa sắc tố quang hợp. B. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp. C. Được bao bọc bởi lớp mảng kép . D. Có chứa nhiều enzyme quang hợp Câu 28. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ __ (1). __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Lưới nội chất. B. Khung xương tế bào. C. Chất nền ngoại bảo. D. Bộ máy golgi. Câu 29. Đối với tế bào động vật, khung xương tế bào có vai trò quan trọng trong việc ổn định hình dạng tế bảo vì tế bào động vật __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng sinh chất. B. Không có thành tế bào. C. Không có chất nền ngoại bảo. D. Không có không bào trung tâm. Câu 30. Bệnh . __ (1) __ . có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và V1 Ống thuộc khung xương tế bào. Từ/Cụm từ (1) là: A. Bệnh vàng lá lúa. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh vô sinh ở nam giới. D. Bệnh ung thư.
Câu 24. Thuyết "nội cộng sinh ' cho rằng lục lạp có nguồn gốc tử vi khuẩn tự dưỡng cộng sinh với tế bảo nhân thực là vi lục lạp có __ ............ Từ/Cụm từ (1) là: A. DNA dạng vòng, ribosome 70S giống vi khuẩn. B. Lớp mảng kép , màng trong gấp khúc giống vi khuẩn. C. DNA dạng vòng , ribosome 80S giống vi khuẩn.. D. DNA dạng thẳng , ribosome 70S giống vi khuẩn. Câu 25. Ở thực vật, loại tế bào __ (1) __ có nhiều lục lạp nhất. Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào lông hút. B. Tế bào mạch rây C. Tế bào mô phân sinh. D. Tế bào lá. Câu 26. Loại tế bào có khả nǎng quang hợp là __ (1) Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào vi khuẩn lam B. Tế bào nấm rơm C. Tế bào trùng amip D. Tế bào động vật Câu 27. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là __ (1). __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Có chứa sắc tố quang hợp. B. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp. C. Được bao bọc bởi lớp mảng kép . D. Có chứa nhiều enzyme quang hợp
Câu 24. Thuyết "nội cộng sinh ' cho rằng lục lạp có nguồn gốc từ vi khuẩn tự dưỡng cộng sinh với tế bào nhân thực là vì lục lạp có __ (1) Tir/Cum tử (1) là: __ A. DNA dạng vòng ribosome 70S giống vi khuẩn. B. Lớp màng kép,màng trong gấp khúc giống vi khuẩn. C. DNA dạng vòng ribosome 80S giống vi khuẩn.. D. DNA dạng thẳng.ribosome 70S giống vi khuẩn. Câu 25. Ở thực vật, loại tế bào __ (1) __ có nhiều lục lạp nhất Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bảo lông hút. B. Tế bào mạch rây C. Tế bào mô phân sinh. D. Tế bào lá. Câu 26. Loại tế bào có khả nǎng quang hợp là __ (1) __ .... Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào vi khuẩn lam B. Tế bảo nấm rơm C. Tế bảo trùng amip D. Tế bào động vật Câu 27. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là __ (1). __ ... Từ/Cụm từ (1) là: A. Có chứa sắc tố quang hợp. B . Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp C. Được bao bọc bởi lớp mảng kép . D. Có chứa nhiều enzyme quang hợp Câu 28. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ __ (1). __ : Từ/Cụm từ (1)là: A. Lưới nội chất. B. Khung xương tế bào. C. Chất nền ngoại bảo. D. Bộ máy golgi. Câu 29. Đối với tế bào động vật, khung xương tế bảo có vai trò quan trọng trong việc ổn định hinh dạng tế bào vi tế bào động vật ... __ (1) __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Không có màng sinh chất. B. Không có thành tế bào. C. Không có chất nền ngoại bảo. D. Không cỏ không bào trung tâm Câu 30. Bệnh ... __ __ ... có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và V1 .......... ống thuộc khung xương tế bào. Từ/Cụm từ (1) là: A. Bệnh vàng lá lúa B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh vô sinh ở nam giới. D. Bệnh ung thư. Câu 31. Trong lysosome có chứa nhiều __ (1) __ . Từ/Cụm từ (1) là: ....... A. Enzyme quang hợp. B. Enzyme hô hấp. C. Enzyme thủy phân. D. Enzyme tổng hợp. Câu 32. Lysosome chi có ở tế bào __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Động vật. B. Thực vật. C.Tảo. D. Ví khuẩn. Câu 33. Lysosome có nguồn gốc từ .. __ .(1) __ .. Từ/Cụm từ (1) là: A. Nhân tế bào. B. Bộ máy Golgi. C. Ti thể. D. Màng sinh chất. Câu 34. Loại tế bảo sau đây chứa nhiều lysosome nhất là tế bào __ (1) __ B. Cơ vân. Câu 35. Peroxisome là bào quan được bao bọc bởi __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng bao bọc B. Có 1 lớp màng bao bọc (màng đơn) C. Có 2 lớp mảng bao bọc (màng kép). D. Có rất nhiều màng bao bọc Câu 36. Chức nǎng của peroxisome là __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Chuyển hóa lipid , khử độc cho tế bào. B. Hô hấp tế bảo sinh nǎng lượng ATP. C. Quang hợp chuyển hóa nǎng lượng ảnh sáng. D. Tiêu hóa phân giải nội bảo. Câu 37. Peroxisome có nguồn gốc tử __ (1) __ Tit/Cum từ (1) là: A. Nhân tế bào. B. Lưới nội chất. C. Ti thể. D. Không bảo
Câu 25. Ở thực vật, loại tế bào __ (1) __ .. . có nhiều lục lạp nhất. Tử/Cụm từ (1) là: A. Tế bào lông hút. B. Tế bào mạch rây C. Tế bào mô phân sinh. D. Tế bào lả. Câu 26. Loại tế bào có khả nǎng quang hợp là __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào vi khuẩn lam B. Tế bảo nấm rơm C. Tacute (e) bào trùng amip D. Tế bào động vật D. Tế bào động vật Câu 27. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bảo là __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Có chứa sắc tố quang hợp. B. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp C. Được bao bọc bởi lớp màng kép . D. Có chứa nhiều enzyme quang hợp Câu 28. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ __ (1). __ Từ/Cụm từ f(1) là: ........... A. Lưới nội chất. B. Khung xương tế bào. C. Chất nền ngoại bào. D. Bộ máy golgi. Câu 29. Đối với tế bảo động vật, khung xương tế bảo có vai trò quan trọng trong việc ổn định hình dạng tế bào vi tế bào động vật .... __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng sinh chất. B. Không có thành tế bào. C. Không có chất nền ngoại bảo. D. Không có không bào trung tâm. Câu 30. Bệnh __ .......... ... có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và V1 __ Ống thuộc khung xương tế bào. Từ/Cụm từ (1) là: A. Bệnh vảng lá lúa. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh vô sinh ở nam giới. D. Bệnh ung thư. Câu 31. Trong lysosome có chứa nhiều __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Enzyme quang hợp. B. Enzyme hô hấp. C. Enzyme thủy phân. D. Enzyme tổng hợp. Câu 32. Lysosome chi có ở tế bào __ (1) __ .. Từ/Cụm từ (1) là: A. Động vật. B. Thực vật. C. Tào. D. Vi khuẩn. Lysosome có nguồn gốc tử __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Nhân tế bào. B. Bộ máy Golgi. C. Ti thể. D. Màng sinh chất. Loại tế bào sau đây chứa nhiều lysosome nhất là tế bào __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Thần kinh. B. Cơ vân. C. Hồng cầu. D. Bạch cầu Câu 35. Peroxisome là bào quan được bao bọc bởi __ (1)... Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng bao bọc B. Có 1 lớp mảng bao bọc (mảng đơn) C. Có 2 lớp mảng bao bọc (mǎng kép) D. Có rất nhiều mảng bao bọc Câu 36. Chức nǎng của peroxisome là .. __ (1)......Từ/Cụm từ (1) là: A. Chuyển hóa lipid khử độc cho tế bào. B. Hô hấp tế bảo sinh nǎng lượng ATP. C. Quang hợp chuyển hóa nǎng lượng ánh sáng. D. Tiêu hóa phân giải nội bảo. Peroxisome có nguồn gốc tử __ (1). __ ..Từ/Cụm từ (1) là: A. Nhân tế bào. B. Lưới nội chất. C. Ti thể D. Không bảo