Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Chất nào là sản phẩm của quá trình hô hấp? A . ATP. B Lipid. ) Glucôzơ. ) O_(2)
Dựa trên sự tác động của nhân tố nào lên quá trình hô hấp mà con người có thể bảo quả nông phẩm? Nồng độ oxygen tác động đến hô hấp do đó A ) người ta bảo quản bằng cách để nông phẩm ở nơi thoáng khí và có nhiều O_(2) Nồng độ CO_(2) cao sẽ ức chế quá trình hô hấp do B đó người ta dùng CO_(2) ở nồng độ cao để bảo B quản nông phẩm. Nước là yếu tố quan trọng cho hô hấp do đó có thể bảo quản nông phẩm bằng cách ngâm vào nước. Nhiệt độ ảnh hưởng đến hô hấp do đó người ta
Chu trình Krep còn có tên gọi khác là A chu trình Hatch -Slack. B chu trình CAM. chu trình acid citric. chu trình pyruvic acid.
Câu 12 #12876820 Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? I. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách. 11. CO_(2) là nguyên liệu của quá trình hô hấp, O_(2) là sản phẩm của quá trình hô hấp III. Cả CO_(2) và O_(2) đều là nguyên liệu không thể thiếu được của quá trình hô hấp IV. Hô hấp diễn ra trong mọi cơ quan của cơ thể thực vật V. Các cơ quan như hạt đang nảy mầm, hoa và quả đang sinh trưởng có quá trình hô hấp diễn ra mạnh. A 4 B 3 2 D A. Báo lỗi
Câu 29. Đối với tế bảo động vật, khung xương tế bảo có vai trò quan trọng trong việc ổn định hình dạng tế bào vi tế bào động vật __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng sinh chất. B. Không có thành tế bào. C. Không có chất nền ngoại bảo. D. Không có không bào trung tâm. Câu 30. Bệnh __ (1) __ . có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và vi ống thuộc khung xương tế bào. Từ/Cụm từ (1) là: A. Bệnh vàng lá lúa. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh vô sinh ở nam giới. D. Bệnh ung thư. Câu 31. Trong lysosome có chứa nhiều __ __ ...... Từ/Cụm từ (1) là: A. Enzyme quang hợp. B. Enzyme hô hấp. C. Enzyme thủy phân. D. Enzyme tổng hợp Câu 32. Lysosome chi có ở tế bào __ . ( ) __ . . Từ/Cụm từ (1) là: A. Động vật. B. Thực vật. C.Tào. D. Vi khuẩn. Câu 33. Lysosome có nguồn gốc tử __ __ ... Từ/Cụm từ (1) là: A. Nhân tế bào. B. Bộ máy Golgi. C. Ti thể. D. Màng sinh chất. Loại tế bào sau đây chứa nhiều lysosome nhất là tế bào. __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Thần kinh. B. Cơ vân. C. Hồng cầu. D. Bạch cầu. Peroxisome là bào quan được bao bọc bởi .. __ (1) __ Tử/Cụm từ (1) là: A. Không có màng bao bọc B. Có 1 lớp màng bao bọc (màng đơn) C. Có 2 lớp mảng bao bọc (màng kép). D. Có rất nhiều mảng bao bọc Câu 36. Chức nǎng của peroxisome là __ __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Chuyển hóa lipid , khử độc cho tế bào. B. Hô hấp tế bảo sinh nǎng lượng ATP. C. Quang hợp chuyển hóa nǎng lượng ánh sáng. D. Tiêu hóa , phân giải nội bảo. Câu 37. Peroxisome có nguồn gốc tử __ __ .... ..Từ/Cụm từ (1) là: A. Nhân tế bào. B. Lưới nội chất. C. Ti thể. D. Không bảo.