Trang chủ
/
Sinh học
/
C. Tân sinh. Câu 25. Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trướng phát sinh ở đại nào sau đây? B. Trung sinh. D. Cồ sinh. D. Cổ sinh. A. Nguyên sinh. C. Tân sinh. Câu 26. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật.ở ki nào sau đây Dương xi phát trièn mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cungy trị, phát sinh bò sát? B. Ki Permian. A. Ki Carboni-ferous. D. Ki Trias. Câu 27. Bǎng hà trong lịch sử sinh giới xuất hiện đầu tiên ở ký nào: C. Ki Devonian. B. Ki Carboni-ferous. A. Ki Permian. D. Ki Ordivician. C. Ki Silurian. Câu 28. Cho các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là của ki Pecmian? A. Các đại lục địa liên kết với nhau,khi hậu khô lạnh. B. Xuất hiện cây hạt trần. C. Phân hóa bò sát cổ và côn trùng. D. Dương xi phát triển mạnh. Câu 29. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là: A. Xuất hiện sự sống nguyên thủy. B. Sự tiến lên cạn của các loài động vật. C. Sự phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ. D. Thực vật hạt trấn và bò sát phát triển ưu thế. Câu 30. Thứ tự sắp xếp đúng của đại cổ sinh: A. Cambrian - Ordivician Devonian > Silurian > Carboni-ferous >Permian. B. Pecmian > Carboni -ferous > Devonian >Silurian -> Cambrian >Ordivician. C. Cambrian >>Ordivician > Silurian > Devonian > Carboni-ferous >Permian. D. Cambrian > Devonian -> Ordivician -> Silurian > Carboni-ferous +Permian. Câu 31. Đặc điểm của ki Silurian (đại Cổ sinh) được coi là quan trọng nhất: A. Xuất hiện cây có mạch, quyết trần,động vật tiến lên cạn. B. Mực nước biến giảm, khí hậu khô. C. Phân hóa tảo. D. Bắt đầu xuất hiện bò sát. Câu 32. Đặc điểm của hệ động - thực vật ở ki Đệ Tứ: A. Phân hóa bò sát cổ, phát sinh chim và thú. B. Thực vật hạt kín xuất hiện, động vật có vú tiến hóa. C. Phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ và chim thú. D. Phân hóa cá xương.phát sinh lưỡng cư và côn trùng. Câu 33. Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất cho đến nay, hoá thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại: A. Tân sinh. B. Trung sinh C. Thái cổ. D. Nguyên sinh. Câu 34. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam Điệp (Trias) có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điền hình ở kì này là: A. Dương xi phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát. B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim. C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim. D. Phân hóa cá xương.Phát sinh lưỡng cư và côn trùng Câu 35. Thực vật có hạt xuất hiện ở ki nào? A. Cretaceous C. Silurian B. Đệ tam D. Carboni-ferous 24

Câu hỏi

C. Tân sinh. Câu 25. Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trướng
phát sinh ở đại nào sau đây?
B. Trung sinh.
D. Cồ sinh.
D. Cổ sinh.
A. Nguyên sinh.
C. Tân sinh. Câu 26. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật.ở ki nào sau đây Dương xi phát trièn
mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cungy trị, phát sinh bò sát?
B. Ki Permian.
A. Ki Carboni-ferous.
D. Ki Trias.
Câu 27. Bǎng hà trong lịch sử sinh giới xuất hiện đầu tiên ở ký nào:
C. Ki Devonian.
B. Ki Carboni-ferous.
A. Ki Permian.
D. Ki Ordivician.
C. Ki Silurian.
Câu 28. Cho các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là của ki Pecmian?
A. Các đại lục địa liên kết với nhau,khi hậu khô lạnh.
B. Xuất hiện cây hạt trần.
C. Phân hóa bò sát cổ và côn trùng.
D. Dương xi phát triển mạnh.
Câu 29. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là:
A. Xuất hiện sự sống nguyên thủy.
B. Sự tiến lên cạn của các loài động vật.
C. Sự phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ.
D. Thực vật hạt trấn và bò sát phát triển ưu thế.
Câu 30. Thứ tự sắp xếp đúng của đại cổ sinh:
A. Cambrian - Ordivician Devonian > Silurian > Carboni-ferous >Permian.
B. Pecmian > Carboni -ferous > Devonian >Silurian -> Cambrian >Ordivician.
C. Cambrian >>Ordivician > Silurian > Devonian > Carboni-ferous >Permian.
D. Cambrian > Devonian -> Ordivician -> Silurian > Carboni-ferous +Permian.
Câu 31. Đặc điểm của ki Silurian (đại Cổ sinh) được coi là quan trọng nhất:
A. Xuất hiện cây có mạch, quyết trần,động vật tiến lên cạn.
B. Mực nước biến giảm, khí hậu khô.
C. Phân hóa tảo.
D. Bắt đầu xuất hiện bò sát.
Câu 32. Đặc điểm của hệ động - thực vật ở ki Đệ Tứ:
A. Phân hóa bò sát cổ, phát sinh chim và thú.
B. Thực vật hạt kín xuất hiện, động vật có vú tiến hóa.
C. Phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ và chim thú.
D. Phân hóa cá xương.phát sinh lưỡng cư và côn trùng.
Câu 33. Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất cho đến nay, hoá
thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại:
A. Tân sinh.
B. Trung sinh
C. Thái cổ.
D. Nguyên sinh.
Câu 34. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam Điệp (Trias)
có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điền hình ở kì này là:
A. Dương xi phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò
sát.
B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim.
D. Phân hóa cá xương.Phát sinh lưỡng cư và côn trùng
Câu 35. Thực vật có hạt xuất hiện ở ki nào?
A. Cretaceous
C. Silurian
B. Đệ tam
D. Carboni-ferous
24
zoom-out-in

C. Tân sinh. Câu 25. Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trướng phát sinh ở đại nào sau đây? B. Trung sinh. D. Cồ sinh. D. Cổ sinh. A. Nguyên sinh. C. Tân sinh. Câu 26. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật.ở ki nào sau đây Dương xi phát trièn mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cungy trị, phát sinh bò sát? B. Ki Permian. A. Ki Carboni-ferous. D. Ki Trias. Câu 27. Bǎng hà trong lịch sử sinh giới xuất hiện đầu tiên ở ký nào: C. Ki Devonian. B. Ki Carboni-ferous. A. Ki Permian. D. Ki Ordivician. C. Ki Silurian. Câu 28. Cho các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là của ki Pecmian? A. Các đại lục địa liên kết với nhau,khi hậu khô lạnh. B. Xuất hiện cây hạt trần. C. Phân hóa bò sát cổ và côn trùng. D. Dương xi phát triển mạnh. Câu 29. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là: A. Xuất hiện sự sống nguyên thủy. B. Sự tiến lên cạn của các loài động vật. C. Sự phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ. D. Thực vật hạt trấn và bò sát phát triển ưu thế. Câu 30. Thứ tự sắp xếp đúng của đại cổ sinh: A. Cambrian - Ordivician Devonian > Silurian > Carboni-ferous >Permian. B. Pecmian > Carboni -ferous > Devonian >Silurian -> Cambrian >Ordivician. C. Cambrian >>Ordivician > Silurian > Devonian > Carboni-ferous >Permian. D. Cambrian > Devonian -> Ordivician -> Silurian > Carboni-ferous +Permian. Câu 31. Đặc điểm của ki Silurian (đại Cổ sinh) được coi là quan trọng nhất: A. Xuất hiện cây có mạch, quyết trần,động vật tiến lên cạn. B. Mực nước biến giảm, khí hậu khô. C. Phân hóa tảo. D. Bắt đầu xuất hiện bò sát. Câu 32. Đặc điểm của hệ động - thực vật ở ki Đệ Tứ: A. Phân hóa bò sát cổ, phát sinh chim và thú. B. Thực vật hạt kín xuất hiện, động vật có vú tiến hóa. C. Phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ và chim thú. D. Phân hóa cá xương.phát sinh lưỡng cư và côn trùng. Câu 33. Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất cho đến nay, hoá thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại: A. Tân sinh. B. Trung sinh C. Thái cổ. D. Nguyên sinh. Câu 34. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam Điệp (Trias) có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điền hình ở kì này là: A. Dương xi phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát. B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim. C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim. D. Phân hóa cá xương.Phát sinh lưỡng cư và côn trùng Câu 35. Thực vật có hạt xuất hiện ở ki nào? A. Cretaceous C. Silurian B. Đệ tam D. Carboni-ferous 24

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(178 phiếu bầu)
avatar
Khánh Tùngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

25.C. 26.A. 27.C. 28.D. 29.C. 30.C. 31.A. 32.B. 33.D. 34.A. 35.D.

Giải thích

1. Các bằng chứng hóa thạch cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại Tân sinh.<br />2. Trong lịch sử phát giới sinh vật, Dương xi phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát ở ki Carboni-ferous.<br />3. Bằng hà trong lịch sử sinh giới xuất hiện đầu tiên ở ki Devonian.<br />4. Đặc điểm không phải của ki Perm Dương xi phát triển mạnh.<br />5. Sự kiện quan trọng nhất trong đại Cổ sinh là sự phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ.<br />6. Thứ tự sắp xếp đúng của đại cổ sinh là Cambrian > Ordivician > Silurian > Devonian > Carboni-ferous > Permian.<br />7. Đặc điểm của ki Silurian (đại Cổ sinh) được coi là quan trọng nhất là xuất hiện cây có mạch, quyết trần, động vật tiến lên cạn.<br />8. Đặc điểm của hệ động - thực vật ở ki Đệ Tứ là thực vật hạt kín xuất hiện, động vật có vú tiến hóa.<br />9. Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất cho đến nay, hóa thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại Nguyên sinh.<br />10. Ở ki Tam Điệp (Trias) có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kì này là Dương xi phát triển mạnh. Thực vật có hạt. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.<br />11. Thực vật có hạt xuất hiện ở ki Carboni-ferous.