Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 16. Trong các phương thức khai thác tài nguyên rừng , khai thác trǎng là A. chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong nhiều mùa khai tháC. B. chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai tháC. C. chỉ khai thác những cây già yếu có nguy cơ bị chết. D. khai thác toàn bộ cây rừng và không trông lại cây mới. Câu 17. Nội dung nào sau đây đúng ; khi nói về khai thác trǎng ở nước ta? A. Không hạn chế số lần khai tháC. B. Thường áp dụng đối với rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. C. Không áp dụng ở những nơi có độ dóc cao, lượng mưa nhiều. D. Uu tiên khai thác những cây đã thành thụC. Câu 18. Để phục hồi rừng sau khai thác trǎng cần phải tiến hành hoạt động nào sa A. Bón phân cho cây rừng. B. Trông rừng. C. Tưới nước cho cây rừng. D. Chǎm sóc rừng Câu 19. Trong các phương thức khai thác tài nguyên rừng, khai thác dần là A. Chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong nhiều mùa khai tháC. B. Chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai tháC. C. Chọn chặt những cây đã thành thụC. D. Chọn chặt những cây già cối, cây bị sâu bệnh. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương thức khai thác dần? A. Thường áp dụng với rừng phòng hộ đầu nguồn. B. Rừng sẽ tự phục hồi nhờ sự tái sinh tự nhiên của cây rừng. C. Thường áp dụng ở nơi có độ dốc cao, lượng mưa nhiều. D. Khai thác đến đâu trồng lại rừng đến đó.
14. Trong tế bào nhân thật , gen không có ở: A. Ty thế B. Nhiễm sắc thể C.Trung thể D. Lục lạp
Câu 1: Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì? A. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới , xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở môi trường thứ 2. C. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ một phần tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng khúc xạ toàn bộ tia tới , xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 2: Một vật có khối lượng m=1kg được thả rơi từ độ cao h=3m so với mặt đất . Chọn gốc thế nǎng ở mặt đất, tính tốc độ của vật vừa đến chạm mặt đất. Biết toàn bộ thế nǎng của vật chuyển hóa thành độn; nǎng của vật. A. 2sqrt (15)m/s B. 4sqrt (15)m/s C. 2sqrt (60)m/s D. sqrt (15)m/s Câu 3: Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ từ nước sang không khí Biết chiết suất của nước là 4/3 A. 45^circ B. 30^circ C. 48^circ D. 60^circ Câu 4: Cho kim loại Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO_(4) , HCl, AgNO_(3),Al_(2)(SO_(4))_(3) Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho một vật có khối lượng m đang đặt ở độ cao h so với mặt đất. Khi tǎng khối lượng và độ ca của vật lên 4 lần thì thế nǎng của vật A. giảm 16 lần. B. tǎng 16 lần. C. tǎng 8 lần. D. giảm 8 lần. Câu 6: Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng là A. n_(1)cdot sini=sinr B. n_(1)cdot sini=sinr n_(1)cdot sini=n_(2)sinr D. sini=sinr Câu 7: Thế nǎng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào A. trọng lượng của vật. B. độ cao của vật. C. tốc độ của vật. D. khối lượng của vât. Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 9: Đâu là đặc điểm của ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng có nhiêu màu và không bị tán sắc khi đi qua lǎng kính. B. Anh sáng có 1 màu nhất định và bị tán sắc khi đi qua lǎng kính. C. Ánh sáng có 1 màu nhất định và không bị tán sắc khi đi qua lǎng kính. D. Ánh sáng có nhiêu màu và bị tán sắc khi đi qua lǎng kính. u 10: Kí hiệu của phân tử RNA thông tin là: . RNA. B. mRNA. C. tRNA. D. rRNA. Trang 1/3 - Mã
12. ADN có trong thành phần nào sau đây của tế bào? A. Chỉ có ở bào quan B. Chỉ có ở trong nhân C.Phần lớn ở trong nhân và một ít ở bào quan D. Màng tê bào
1.1. Với phả hệ được cho dưới đây, hãy (viết các kiểu gene) của các cá thể theo kiểu di truyền đã được chỉ ra. Hãy sử dụng chữ A cho một alelle trội và a cho một alelle lặn. square A. Trội trên NST thường: I-1:ldots ldots ldots I-2 __ __ II-2 __ B. Lặn trên NST thường: __ I-2 __ __ II-2 __ C. Trội liên kết X:x^A I __ I-2 __ __ II-2 __ D. Lặn liên kết X: I-1 __ I-2 __ II-1 __ II-2 __