Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 51 Nguoi la treo hai qua câu nhỏ khối lượng bằng nhau m=0,1g bằng hai sợi dây nhe so O_(2)arrow F_(2) như nhau trong không khí. Cho chúng nhiễm điện bằng nhau chúng đây nhau và cân bằng khi treo hợp với phương thàng dung một góc 15^9 Lấy g=10m/s^2 Tinh sue cang cas day treo. A. 104.10^-3N It 74.10^-3N 52.10^-3N D. 26.10^-3N Câu 6: Tính chất cơ bán của điện trường là điện trường tác dụng lực điện lên các A. hạt khác đột trong no. B. dien tich khic đột trong no. C. vật khác đột trong no. D. chất điện mbi khác đạt trong nó. Câu 71 Dường sue điện là đường được vẽ trong điện trường sao cho tiếp tuyến tại bất kì điểm nào trên đường cũng trùng với phương của A. vector gia toe trọng trường tại điểm đó. B. vecto vận tốc tại điểm đó. C. vecto curong do điện trường tại điểm do. D. vecto trong lue tai điểm đó. Câu 8: Tại điểm M có hai vecto cường độ điện trường overrightarrow (E)_(1) và overrightarrow (E)_(2) (chúng hợp với nhau góc a) thì đó lớn cường độ điện trường tồng hợp E tại điểm M được tính theo biểu thức A. E=E_(1)^2+E_(2)^2+2E_(1)E_(2)cdot cosalpha B E=E_(1)^2+E_(2)^2-2E_(1)E_(2)cosalpha C. E=sqrt (E_(1)^2+E_(2)^2+2E_(1)E_(2)cdot cosalpha ) D E=sqrt (E_(1)^2+E_(2)^2-2E_(1)E_(2)cosalpha ) độ điện trường tổng hợp của hai véctơ cường độ điện trường đồng quy overrightarrow (E)_(4) overrightarrow (E)_(2) có độ lớn là E. Biết góc hợp bởi giữa hai véctơ overrightarrow (E)_(1) và overrightarrow (E)_(2) là beta (cosbeta =(5)/(13)) Nếu đó lớn của overrightarrow (E)_(5) overrightarrow (E)_(2) lượt là (E-11)V/m và (E-2)V/m thì giá trị của E là A 45V/m B 36V/m C. 15V/m D. 20V/m Câu 10: Chọn câu sai. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khi nó di chuyên tư điểm này đến điểm khác trong điện trường tĩnh A. có thể dương. B. có the am C. có thể bằng D. lá đai lượng vecto. Câu 11: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích điểm q A. là đại lượng véctơ và luôn dương. B. bằng không khi điện tích di chuyển dọc theo đường sức của điện trường C. càng lớn khi điện tích di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế càng lớn. D. bằng độ giảm điện thế.

Câu hỏi

Câu 51 Nguoi la treo hai qua câu nhỏ khối lượng bằng nhau m=0,1g bằng hai sợi dây nhe so
O_(2)arrow F_(2)
như nhau trong không khí. Cho chúng nhiễm điện bằng nhau chúng đây nhau và cân bằng khi
treo hợp với phương thàng dung một góc 15^9 Lấy g=10m/s^2 Tinh sue cang cas day treo.
A. 104.10^-3N
It 74.10^-3N
52.10^-3N
D. 26.10^-3N
Câu 6: Tính chất cơ bán của điện trường là điện trường tác dụng lực điện lên các
A. hạt khác đột trong no.
B. dien tich khic đột trong no.
C. vật khác đột trong no.
D. chất điện mbi khác đạt trong nó.
Câu 71 Dường sue điện là đường được vẽ trong điện trường sao cho tiếp tuyến tại bất kì điểm nào trên
đường cũng trùng với phương của
A. vector gia toe trọng trường tại điểm đó.
B. vecto vận tốc tại điểm đó.
C. vecto curong do điện trường tại điểm do.
D. vecto trong lue tai điểm đó.
Câu 8: Tại điểm M có hai vecto cường độ điện trường overrightarrow (E)_(1) và overrightarrow (E)_(2) (chúng hợp với nhau góc a) thì đó lớn
cường độ điện trường tồng hợp E tại điểm M được tính theo biểu thức
A. E=E_(1)^2+E_(2)^2+2E_(1)E_(2)cdot cosalpha 
B E=E_(1)^2+E_(2)^2-2E_(1)E_(2)cosalpha 
C. E=sqrt (E_(1)^2+E_(2)^2+2E_(1)E_(2)cdot cosalpha )
D E=sqrt (E_(1)^2+E_(2)^2-2E_(1)E_(2)cosalpha )
độ điện trường tổng hợp của hai véctơ cường độ điện trường đồng quy overrightarrow (E)_(4) overrightarrow (E)_(2)
có độ lớn là E. Biết góc hợp bởi giữa hai véctơ overrightarrow (E)_(1) và overrightarrow (E)_(2) là beta (cosbeta =(5)/(13)) Nếu đó lớn của overrightarrow (E)_(5) overrightarrow (E)_(2)
lượt là (E-11)V/m và (E-2)V/m thì giá trị của E là
A 45V/m
B 36V/m
C. 15V/m
D. 20V/m
Câu 10: Chọn câu sai. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khi nó di chuyên tư điểm này đến
điểm khác trong điện trường tĩnh
A. có thể dương.
B. có the am
C. có thể bằng
D. lá đai lượng vecto.
Câu 11: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích điểm q
A. là đại lượng véctơ và luôn dương.
B. bằng không khi điện tích di chuyển dọc theo đường sức của điện trường
C. càng lớn khi điện tích di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế càng lớn.
D. bằng độ giảm điện thế.
zoom-out-in

Câu 51 Nguoi la treo hai qua câu nhỏ khối lượng bằng nhau m=0,1g bằng hai sợi dây nhe so O_(2)arrow F_(2) như nhau trong không khí. Cho chúng nhiễm điện bằng nhau chúng đây nhau và cân bằng khi treo hợp với phương thàng dung một góc 15^9 Lấy g=10m/s^2 Tinh sue cang cas day treo. A. 104.10^-3N It 74.10^-3N 52.10^-3N D. 26.10^-3N Câu 6: Tính chất cơ bán của điện trường là điện trường tác dụng lực điện lên các A. hạt khác đột trong no. B. dien tich khic đột trong no. C. vật khác đột trong no. D. chất điện mbi khác đạt trong nó. Câu 71 Dường sue điện là đường được vẽ trong điện trường sao cho tiếp tuyến tại bất kì điểm nào trên đường cũng trùng với phương của A. vector gia toe trọng trường tại điểm đó. B. vecto vận tốc tại điểm đó. C. vecto curong do điện trường tại điểm do. D. vecto trong lue tai điểm đó. Câu 8: Tại điểm M có hai vecto cường độ điện trường overrightarrow (E)_(1) và overrightarrow (E)_(2) (chúng hợp với nhau góc a) thì đó lớn cường độ điện trường tồng hợp E tại điểm M được tính theo biểu thức A. E=E_(1)^2+E_(2)^2+2E_(1)E_(2)cdot cosalpha B E=E_(1)^2+E_(2)^2-2E_(1)E_(2)cosalpha C. E=sqrt (E_(1)^2+E_(2)^2+2E_(1)E_(2)cdot cosalpha ) D E=sqrt (E_(1)^2+E_(2)^2-2E_(1)E_(2)cosalpha ) độ điện trường tổng hợp của hai véctơ cường độ điện trường đồng quy overrightarrow (E)_(4) overrightarrow (E)_(2) có độ lớn là E. Biết góc hợp bởi giữa hai véctơ overrightarrow (E)_(1) và overrightarrow (E)_(2) là beta (cosbeta =(5)/(13)) Nếu đó lớn của overrightarrow (E)_(5) overrightarrow (E)_(2) lượt là (E-11)V/m và (E-2)V/m thì giá trị của E là A 45V/m B 36V/m C. 15V/m D. 20V/m Câu 10: Chọn câu sai. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khi nó di chuyên tư điểm này đến điểm khác trong điện trường tĩnh A. có thể dương. B. có the am C. có thể bằng D. lá đai lượng vecto. Câu 11: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích điểm q A. là đại lượng véctơ và luôn dương. B. bằng không khi điện tích di chuyển dọc theo đường sức của điện trường C. càng lớn khi điện tích di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế càng lớn. D. bằng độ giảm điện thế.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(241 phiếu bầu)
avatar
Phương Thảongười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1. B. \( 74.10^{-3} \mathrm{~N} \ 2. D. chất điện môi khác đạt trong nó. <br /> 3. C. vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. <br /> 4. C. \( E=\sqrt{E_{1}^{2}+E_{2}^{2}+2 E_{1} E_{2} \cdot \cos \alpha} \) <br /> 5. B. \( 36 \mathrm{~V} / \mathrm{m} \) <br /> 6. D. là đại lượng vectơ. <br /> 7. C. càng lớn khi điện tích di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế càng lớn.

Giải thích

1. Để tìm sức căng dây treo, ta cần xác định lực tác động lên quả cầu và sử dụng cân bằng lực. Lực tác động lên quả cầu do điện trường tạo ra là \( F = qE \), với \( q \) là điện tích của quả cầu và \( E \) là cường độ điện trường. Sức căng dây treo sẽ bằng trọng lượng của quả cầu trừ đi lực do điện trường tác động. <br /> 2. Điện trường tác dụng lực điện lên các vật chất điện môi khác đạt trong nó. <br /> 3. Dường sức điện là đường được vẽ trong điện trường sao cho tiếp tuyến tại bất kỳ điểm nào trên đường cũng trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. <br /> 4. Cường độ điện trường tổng hợp \( E \) tại điểm M được tính bằng \( E = \sqrt{E_{1}^{2} + E_{2}^{2} + 2E_{1}E_{2} \cos(\alpha)} \), với \( E_{1} \) và \( E_{2} \) là cường độ của hai vectơ \( \overrightarrow{E}_{1} \) và \( \overrightarrow{E}_{2} \) và \( \alpha \) là góc giữa chúng. <br /> 5. Để tìm giá trị của \( E \), ta sử dụng công thức \( E = \sqrt{E_{1}^{2} + E_{2}^{2} - 2E_{1}E_{2} \cos(\beta)} \), với \( E_{1} \) và \( E_{2} \) là cường độ điện trường của hai vectơ \( \overrightarrow{E}_{1} \) và \( \overrightarrow{E}_{2} \) và \( \beta \) là góc giữa chúng. <br /> 6. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khi nó di chuyển từ điểm này đến điểm khác trong điện trường tĩnh là một đại lượng vectơ. <br /> 7. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích điểm \( q \) càng lớn khi điện tích di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế càng lớn.