Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
TU'LUÂN: 1.1. Đồ thị Hình B1 biểu thị li độ - thời gian của 2 dao động điều hòa:đường nét liền là dao động điều hòa X_(1) đường nét đứt là dao động điều hòa X_(2) a. Hãy xác định biên độ, chu kỳ,, tần số của mỗi dao động. b. So sánh tần sô góc của 2 dao động. 1.2. Một sợi dây đàn guita đang rung ở nốt La (A) với tần số 440Hz. Hỏi trong 2s nó thực hiện được bao nhiêu dao động? 1.3. Bạn Hùng quan sát đồng hồ quả lắc thấy nó dao động từ biên này sang biên kia mất thời gian là 1 giây. Giả sử xem dao động của quả lắc là dao động điều hòa thì trong 1 phút nó thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
III. TRẢ LỜI NGÀN: Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t=0 , vật ở biên dương . Tại thời điểm t=tau và t=2tau vật có li độ tương ứng là 3sqrt (2)cm và -5cm Biên độ dao động của vật là bao nhiêu cm?
lựt là A. 1,5 mathrm(~km) ; 13,4 mathrm(~km) / mathrm(h) . B. 1,5 mathrm(~km) ; 18 mathrm(~km) / mathrm(h) . C. 1,12 mathrm(~km) ; 13,4 mathrm(~km) / mathrm(h) . D. 1,12 mathrm(~km) ; 18 mathrm(~km) / mathrm(h) . Câu 4. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường mathrm(AB) , vật đi nứa quãng đường đầu với vận tốc v_(1)=16 mathrm(~m) / mathrm(s) , nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v_(2)=4 mathrm(~m) / mathrm(s) . Tốc độ trung bình trên cá quãng dường là A. 10 mathrm(~m) / mathrm(s) . B. 6,4 mathrm(~m) / mathrm(s) . C. 8 mathrm(~m) / mathrm(s) . D. 4 mathrm(~m) / mathrm(s) . Câu 5. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có tốc độ trung bình là 20 mathrm(~km) / mathrm(h) trên 1 / 4 đoạn đường đầu và 40 mathrm(~km) / mathrm(h) trên 3 / 4 đoạn đường còn lại Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là A. 30 mathrm(~km) / mathrm(h) . B. 32 mathrm(~km) / mathrm(h) . C. 128 mathrm(~km) / mathrm(h) . D. 40 mathrm(~km) / mathrm(h) . 3
Câu 14 : Trong thí nghiệm xác định nhiêt nóng chay riêng của nước đá nhất thiết phải có dụng cụ nào sau đây ? A. Oát kê B. Am pe kế c . Thước mét D. nhiệt kế
Câu 1: Điền khuyết các từ thích hợp vào chỗ trống: độ lớn của độ dốc, toạ độ, vị trí ban đầu, độ dốc, vật mốc, đai số. khoảng thời gian, không âm, gốc thời gian khoảng cách, hệ toạ độ đồng hồ a. Để xác định vị trí của một chất điểm, ta chọn 1 vật làm mốc 0, sau đó chọn __ gắn với 0. Và vi trí của vật là __ của vật trong hệ toạ độ trên. b. Để xác định thời điểm, dùng đồng hồ , sau đó chọn một gốc thời gian gắn với __ trên Và thời điểm vật có toạ độ x là __ tính từ gốc thời gian đến khi vật có toạ độ x. c. Hệ quy chiếu gồm hệ tọa độ gắn với __ và đồng hồ gắn với __ d. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ có gốc tai __ hướng từ vị trí đầu đến vi trí cuối, độ lớn bằng __ giữa vị trí đầu và vi trí cuối. e. Độ dịch chuyển là một đại lượng có giá trị __ (dương, âm hoặc bằng không). Trong khi quãng đường đi được là một đại lượng __ f. Chuyển động cơ: là sự thay đổi __ của vật đó so với các vật khác theo thời gian. g. Chất điểm: là những vật có kích thước __ so với quãng đường đi được hoặc so với __ mà ta đề cập đến. h. Quỹ đạo: là đường nối những __ của vật theo thời gian trong quá trình chuyển động i. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều thì độ lớn __ và quãng đường đi được bằng nhau. Khi chuyển động thẳng có ....... __ thì quãng đường đi được và độ dịch chuyển có độ lớn .. __