Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Trong dao động điều hòa, gia tốc có đặc điểm gì? Độ lớn tǎng đều theo thời gian. Độ lớn không đổi Luôn hướng về vị trí cân bằng Luôn hướng ra biên
A. vitri điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. Câu 14: Công của lực điện không phụ thuộc vào D. độ lớn điện tích dịch chuyển. C. hình dạng của đường đi. Câu 15: Công của lực điện trong điện trường đều được xác định bởi biểu thức D. A=(E)/(d) B. A=(qE)/(d) C. A=Ed A. A=qEd Câu 16: Hệ thứ liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường là D. E=U.d A. E=(U)/(d) B. E=(d)/(U) C. E=Ucdot d^2 Câu 17: Công thức xác định hiệu điện thế là A. U=(q)/(A) B. U=(A)/(q) C. U=Aq D. U=(1)/(Aq) Càu 18: Tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt A. gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. B. gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. song song và ngǎn cách nhau bởi một vật dẫn kháC. Câu 19: Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho B. hằng số điện môi. A. hiệu điện thể giữa hai bản tụ. D. khả nǎng tích điện của tụ điện. C. cuồng độ điện trường bên trong tụ. Câu 20: Công thức xác định điện dung của bộ tụ gồm hai tụ điện ghép nối tiếp là A. C=(C_(1)+C_(2))/(C_(1)C_(2)) B. C=(C_(1)C_(2))/(C_(1)+C_(2)) C. C=C_(1)+C_(2) D C=C_(1)-C_(2) Câu 21: Công thức xác định điện dung của bộ tụ gồm hai tụ điện ghép song song là A. C=(C_(1)+C_(2))/(C_(1)C_(2)) B. C=(C_(1)C_(2))/(C_(1)+C_(2)) C. C=C_(1)+C_(2) D. C=C_(1)-C_(2) Câu 22: Bốn tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép song song, điện dung của bộ tụ là A. C. B. 2C. C. (C)/(4) D. 4C. Câu 23: Bốn tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép nối tiếp, điện dung của bộ tụ là A. C. B. 2C. C. (C)/(4) D. 4C. Câu 24: Nǎng lượng điện trường trong tụ điện được xác định bởi công thức A. W=(1)/(2)(Q)/(C) B. W=(1)/(2)Q^2U C. W=(1)/(2)CU^2 D. W=(1)/(2)(C^2)/(Q) Câu 25: Công thức không dùng để tính nǎng lượng điện trường trong tụ điện là A. W=(1)/(2)(Q^2)/(C) B. W.=(1)/(2)QU C. W=(1)/(2)CU^2 D. W=(1)/(2)(C^2)/(Q) PHÀN II. Trắc nghiệm đúng/sai: Câu 1: Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại một điểm M cách điện tích một khoàng r đặt trong chân không a) là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương điện sinh công tại điểm đó. b) có đơn vị đo là V/m c) có phuong nǎm trên đường thẳng nối điện tích và điểm M d) có độ lón tỉ lệ nghịch với r
Câu 18. Để giám sát quá trình hô hấp của bệnh nhân,các nhân viên y tế sử dụng một dải mỏng gồm 250 vòng dây kim loại quấn liên tiếp nhau được buộc xung quanh ngực của bệnh nhân. Khi bệnh nhân hít vào, diện tích của các vòng dây tǎng lên một lượng 45cm^2 Biết từ trường Trái Đất tại vị trí đang xét được xem gần đúng là đều và có độ lớn cảm ứng từ xấp xỉ 56mu T, các đường sức từ hợp với mặt phẳng cuộn dây một góc 32^circ . Giả sử thời gian để một bệnh nhân hít vào là 1,5 s, hãy xác định độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình sinh ra bởi cuộn dây trong quá trình nói trên. A. 4,2cdot 10^-4V B. 2,2cdot 10^-5V C. 3,5cdot 10^-5V D. 1,5cdot 10^-4V
Bai 1: Moto lot a) Công suất cua động co xe ôtô h) Tinh công do lực kéo xe thực hiện khi đi được quãng đường 20 m ? Bài 2 : Một vật nạng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 15 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g=10m/s^2 Chọn mốc thế nâng tại mật đất.Tính động nǎng, thế nâng và cơ nǎng của vật tại vị trí thả rơi.
PHAN I. Trà nghiệm nhiều lựa Câu 1: Công thức xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích diem chân không là A F=k(q_(1)q_(2))/(r^2) B. F=(q_(1)q_(2))/(r^2) C. F=(vert q_(1)q_(2)vert )/(kr^2) D F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(r^2) Câu 2: Có hai điện tích điểm q và q2, lực tương tác giữa chúng là lực đầy khi D. q_(1).q_(2)lt 0 B. q_(1)lt 0 và q_(2)gt 0 C. q_(1),q_(2)gt 0 A. q_(1)gt 0 q_(2)lt 0 Câu 3: Có hai điện tích điểm q và q2, lực tương tác giữa chúng là lực hút khi D. q_(1),q_(2)lt 0 A. q_(1)gt 0 q_(2)gt 0 B. q_(1)lt 0 và q_(2)lt 0 C. q_(1),q_(2)gt 0 Câu 4: Đơn vị của điện tích trong hệ SI là C. Volt(V) D. Coulomb (C) A. Fara (F) B. Newton (N) Câu 5: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí tỉ lệ A. với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. với khoảng cách giữa hai điện tích. C. nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 6: Điện trường là môi trường A. không khí bao quanh điện tích. B. chứa các điện tích. C. vật chất bao quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích. D. dẫn điện. Câu 7: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tốc độ dịch chuyền điện tích tại điểm đó. D. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. Câu 8: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm đặt trong chân không là A. E=k(Q)/(r^2) B. E=(Q)/(r^2) C. E=(vert Qvert )/(kr^2) D. E=k(vert Qvert )/(r^2) Câu 9: Điện trường đều là điện trường có các đường sức điện A. cắt nhau tại một điểm. B. song song và cách đều nhau. C. song song vù ngược chiều nhau. D. ngược chiều và cách đều nhau. Câu 10: Đơn vị đo cường độ điện trường là A. Newton (N) B. Coulomb (C) C. Volt nhân met (V.m) D. Volt trên met (V/m) Câu 11: Cho một điện tích điểm Qlt 0 , điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. B. hướng ra xa nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 12: Cho một điện tích điểm Qgt 0 , điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiề A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 13: Công thức xác định lực điện F tác dụng lên điện tích điểm là A. F=qE B. F=(q)/(E) C. F=(vert qvert )/(kr^2) D. F=qE^2