Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 29 (1,0 điểm): Một người chạy trên một đường thẳng dài 200 m trong 80 giây, sau đó quay lại điểm xuất phát trong 100 giây. Hãy tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của người đó. Câu 30 (2 ,0 điểm): Một xe máy đang chạy với vận tốc 12m/s trên đoạn đường thẳng . Người lái tǎng ga làm xe máy chạy nhanh dần đều, sau 8 giây xe đạt vận tốc 20m/s Hãy tính: 1. Gia tốc của xe máy. 2.Vận tốc và quãng đường xe máy đi được sau 12 giây kể từ lúc bắt đầu tǎng ga. __
Câu 7: Chọn CÁC phát biểu đúng: A. Ánh sáng có tần số càng cao thì mang nǎng lượng càng mạnh B. Ánh sáng có tần số càng cao thì chu kỳ giảm C.Ánh sáng có bước sóng lớn thì mang nǎng lượng càng mạnh D. Ánh sáng có chu kỳ tǎng thì nǎng lượng tǎng
II/ PHANTULUAN (3,0 điểm) Câu 29 (1.0 điểm): Một người chạy trên một đường thẳng dài 200 m trong 80 giây, sau đó quay lại điểm xuất phát trong 100 giây. Hãy tinh tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của người đó.
Bài 10: Dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 200kg,trọng lượng riêng d=8800(N/m^3) lên cao 4m với vận tốc 0,2m/s , trong thời gian 1phút 40giây. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng 80% a) Tính trọng lượng và thể tích của vật. b) Tính chiều dài về i lực kéo trên mặt phẳng nghiêng. c) Tính công suất nâng vật.
__ Cin 68: Một vật A được thả run từ đó cao 45 m xuống mặt đất Lấy g=10m/s^2 Quãng đường vật ron được trong 2 gily culicung là A. 40 m B. 60 m. C. 25 m. D. 65 m __ Câu 69: Một vật roi tu do từ độ cao 80m Lấy g=10m/s^2. Qulng đường vật rơi được trong 2s đầu và trong giây thứ 2 là A. 20m và 10m B. 20m và 15m C. 20m và 35m D. 45m và 20 m Cau 70: Vật roi tu do trong 7s. Lấy g=10m/s^2 Quing đường vật đi trong giây cuối cùng là A. 40,5 m B. 63,7m C. 65m D. 112,3m C Câu 71: Một vật rơn tự do không vận tốc đầu Qualing đường tưì trong giây thứ 2 là 14,73 m. Gia tốc trọng lực ở noi làm thi nghiêm là A. g=9,82m/s^2 B. g=9,81m/s^2 c g=9,80m/s^2 D. g=7,36m/s^2 Câu 72: Một vật rơi tự do từ một độ cao h Biet rang trong gily cuối cùng vật rơi được quãng đường 25m.Lấy g=10m/s^2 Thời gian roi cua vil là A. 5 s. B. 4 s. C. 25 D. 3.5 Câu 73: Một hoc sinh A tung một quả bóng với tốc đó ban đầu v,đi lên theo phương thẳng đứng cho một bạn B dung o thing tren Sau khi ném được 2.2s thi ban B gio tay ra bit được quá bóng. lúc này độ cao của quả bóng so với lúc bắt đầu ném là 4m Lấy g=10m/s^2 Giá tri v_(1) gần giá trị nào nhấn A. 12,8m/s B. 11,7m/s C. 10m/s D. 9.6m/s Câu 74: 0 cùng độ cao đủ lớn với vật A người ta thà vật B roi sau vat A một thời gian 0,1 s.Sau bao liuke tử luc tha vit A thi Khoàng cách gita chúng là 1 m? A. 7,5s B. 8,5s. ss D. 1,05 s.