Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
B. W_(d)=mv^2 W_(a)=mv^2/2 w_(4)-m_(1)+ Câu 6: Dong nang của mot vat se tǎng khi vật chuyền động: A. thàng deu B. nhanh dần dêu. C. chậm dàn đều 1). biến din Câu 7: Don vi nào sau dây không phài đơn vị của động nǎng? A. J. B. Kgcdot m^2/s^2 Câu 8: Do biến thiên động nǎng của một vật chuyển động bằng C. N.m D. N.s A. công cua lực ma sát tác dung lên vàt. B. công của lực the tác dung lên vật. C. công của trọng lực tác dung lên vât. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật. Câu 9: Động nàng của một vật không thay đổi trong chuyển động nào sau đây? A. Vật chuyền động roi tự do. B. Vật chuyên động ném ngang. C. Vật chuyên động thàng đều. D. Vật chuyên động thẳng biến đói đều. Câu 10: Khi lực tác dụng vào vật sinh công âm thi động nǎng: A. tǎng. B. giàm. C. không đồi. D. bằng không Câu 11: Khi một vật chuyển động RTD từ trên xuống dưới thi: A. thế nǎng của vật giảm dần. B. động nǎng của vật giảm dần. C. thế nǎng của vật tǎng dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 12: Một vật có khối lượng m nằm yên thì nó có thể có: A. vận tốC. B. động nǎng. C. động lượng. D. the nǎng. Câu 13: Dạng nǎng lượng tương tác giữa trái đất và vật là: 1. Thế nǎng đàn hồi. B. Động nǎng. C. Cơ nǎng D. Thế nǎng trọng trường. Câu 14: Thế nǎng hấp dẫn là đại lượng: A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. . Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lựC. D. Véc tocó độ lớn luôn dương hoặc bằng không. âu 15: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế nǎng hấp dẫn của vật thức hất so với vật thứ hai là bằng hai lần vật thứ hai. B. bằng một nửa vật thứ hai. bằng vật thứ hai. D. bằng (1)/(4) vật thứ hai. u 16: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi Thế nǎng tǎng. B. Động nǎng giảm. D. Cơ nǎng cực tiểu ngay trước khí cham đất. Cơ nǎng không đối. 17: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thi tai dó: lộng nǎng cực đại.thế nǎng cực tiểu. B. động nǎng cực tiểu, thế nǎng cực đai D. động nǎng bằng nữa thế nǎng. lộng nǎng bằng thế nǎng. 18: Cơ nǎng của vật được bảo toàn trong trường hợp: C. vật RTD. D. vật rơi trong chất lóng nhớt. at rơi trong không khi. B. vật trượt có ma sát.
. Một ô tô đang chạy với tốc độ 108km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khân cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t)=-10t+30(m/s) , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t(s) kề từ lúc đạp phanh. a) Công thức biểu diễn hàm số s(t)=-5t^2+30t(m) b) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây. c) Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45(m) d) Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là 120(m)
Câu . Vận tốc truyề n sóng phụ thuộc :vào C A. nǎng lượn g sóng. B. tần số da 0 động. C. môi trường truyền sóng và nhiệ t độ mô i trường D. bước sóng
2 The nǎng b W_(4)+W_(1)=(1)/(2)mv^2+mgz 3 Cơ nǎng bảo toàn W_(t)=mgz 4 động nǎng là trường chi chiu tác dung của trong lựC. Biếu thức tinh Khi một vật chuyến động trong trọng 5 thế nǎng là W_(d)=(1)/(2)mv^2 Biếu thức tính Biếu thức tính 6 cơ nǎng là f Là đại lượng vô hướng, có giá trị dương hoǎc bằng không. Câu 3: Hãy nối những ý ở cột A tương ứng với những ý phù hợp ở cột B COT A 1 Độ biến thiên động nǎng bằng 2 Động nǎng của vật giảm Đại lượng được tính bằng tống 3 động nǎng và thế nǎng là 4 Động nǎng của vật tǎng khi Đại lượng phụ thuộc vào khối 5 lượng và đồ lớn vận tốc là COT B a Vật sinh công dương b Động nǎng Tống công của ngoại lực tác dung vào vât d Vật sinh công âm. e square disappointed Câu 4: Động nàng là đại lượng: B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. A. Vô hướng, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, luôn dương. Câu 5: Biểu thức tính động nǎng của vật là:
Câu 2. Một ô tô đang chạy với tốc độ 108km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường . Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc đô v(t)=-10t+30(m/s) , trong đó t là thời gian tính bằng giây kề từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t(s) kể từ lúc đạp phanh. a) Công thức biểu diễn hàm số s(t)=-5t^2+30t(m) b) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây. c) Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45(m) d) Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là 120(m)