Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
BÀI TẬP LƯC ĐIỆN - ĐIỆN TRƯỜNG- ĐIỆN THẾ-THẾ NĂNG ĐIỆN Câu 1: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10^-9C đạt trong chân không Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tĩnh điện giữa chúng có độ lớn 2,5cdot 10^-6N A. 0,06 cm. B. 6 cm. C. 36 cm. D. 6 m. Câu 2: Mối hại bui li ti trong không khí mang điện tích q=-9,6cdot 10^-13C Hỏi mỗi hại bụi ấy thira hay thiếu bao nhiều electron? Biết điện tích electron có độ lớn là 1,6cdot 10^-19C A. Thừa 6.10^6hat B. Thừa 6.10^5 hat. C. Thiếu 6.10^circ hat D. Thiếu 6.10^5hunderset (.)(a)t Câu 3: Hai điện tích điểm q_(1)=8cdot 10^-8C và q_(2)=-3.10^-8C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 3 cm. Đặt điện tích điểm q_(0)=10^-8C tại điểm M là trung điểm của AB . Biết 9.10^9(Nm^2)/(C^2) , tính lực tĩnh điện tổng hợp do q_(1) và q_(2) tác dụng lên q_(0) Câu 4: Đặt một điện tích -3.10^6C tại điểm A trong chân không. Xác định cường độ điện trường tại B, biết AB=15cm /3: Hai điện tích điểm có giá trị điện tích lần lượt là +3,0pC và -5,0mu C được đặt tại hai điểm M và N trong chân không . Khoảng cách giữa M và N là 0,2 m. Gọi P là điểm mà cường độ điện trường tổng hợp tại đó bằng 0. Hãy xác định vị trí điểm p Câu 6: Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tính bằng công thức: A=qEd trong đó: A. d là quãng đường đi được của điện tích q. B. d là độ dịch chuyển của điện tích q. C. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương vuông góc với đường sức điện trường. D. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đường sức điện trường. Câu 7: Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào A. cung đường dịch chuyển. B. điện tích q. C. điện trường overrightarrow (E) D. vị trí điểm m. Câu 8: Trong điện trường đều của Trái Đất, chọn mặt đất là mốc thế nǎng điện. Một hạt bụi min có khối lượng m điện tích q đang lơ lửng ở độ cao h so với mặt đất. Thế nǎng điện của hạt bụi min là: A. W_(t)=mgh B. W_(t)=qEh W_(t)=mEh D W_(t)=qgh Câu 9: Hạt bụi mịn ở Bài Câu 3 dịch chuyển thẳng đứng xuống dưới 10 cm so với vị trí ban đầu sau đó lại bị các luồng không khí nâng lên trở lại vị trí cũ. Lúc này công của điện trường đều của Trái Đất trong dịch chuyển trên của hạt bụi min sẽ bằng: A. A=0,1cdot qE B. A=0,2cdot qE C. A=0,1.mg D. A=0 Câu 10: Thế nǎng điện của một điện tích q đặt tại điểm M trong một điện trường bất kì không phụ thuộc vào
Biết: Câu 1: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A=qEd trong đó d là A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sứC. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sứC.tính theo chiều đường sức điện. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sứC. Câu 2: Thế nǎng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả nǎng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả nǎng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 3: Điện thế là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về A. khả nǎng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. B. khả nǎng sinh công của vùng không gian có điện trường. C. khả nǎng tác dụng lực tại một điểm. D. khả nǎng sinh công tại một điểm. Câu 4: Đơn vị của điện thế là vôn (V) 1V bằng A. 1J.C. B. 1J/C C. 1N/C D. 1J/N huyền từ điểm M đến điểm N trong điện trường.
(K)ong sử dụng tài liệu) Câu 1:M lột tiến trị nh có thể trải qua những trạn;3 thá i nào trong suối quá tình hoạt động.Khi nào tiến trình rời khối các trạng thái trên.
Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì đại lượng nào sau đây không đổi Bước sóng Tần số dao động Vận tốc truyền sóng Biên độ dao động
Câu 18 Quy tắc moment lực Chon một đáp án đúng A . chỉ dùng cho vật : rắn không có truc quay cố định. B chỉ dùng cho vật rắn có truc quay cố định. C không dùng cho vật chuyển động quay. v D ) dùng được cho vật rắn có truc cố đinh và không cố định Câu 19 Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vân tốc có đô lớn v theo hướng của F . Công suất của lực F là Chọn một đáp án đúng F.t B F.v B C F.v.t C