Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
7. Một viên đạn đang chuyển động với vận tốc v thì bị vỡ làm hai mảnh khối lượng bằng nhau, một mảnh chuyên động theo phương chiêu cũ với vận tốc 2,5v. Mảnh thứ hai chuyển động như thế nào?Bỏ qua trọng lực , sức cản của không khí. A. Ngược chiều cũ với v'=0,5v B. Cùng chiều cũ với v'=v C. Cùng chiều cũ với v'=0,5v D. Ngược chiều cũ với v'=2v
Câu 11. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5 kg nước đá ở 0^circ C chuyển thành nước ở cùng nhiệt là bao nhiêu? Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước lambda =3,5cdot 10^5(J)/(kg) A. 17.10^5J. B. 15.10^5J C. 17,5cdot 10^5J D. 16.10^5J Câu 12. Người ta thực hiện công 100 ] để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 30 ] độ biến thiên nội nǎng của khí là : A. 30J. B. 70J. C. 130J. D. 100J __ Câu 13. Một lượng xác định trong điều kiện áp suất bình th thường khi ở thể lỏng và thể khí sẽ không khác nhau về A. khoảng cách giữa các phân tử (nguyên tử). B. khối lượng riêng. C. kích thước phân tử (nguyên tử). D. vận tốc của các phân tử (nguyên tử). Câu 14. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3cdot 10^6J/kg Câu nào dưới đây là đúng? A. Mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 ] để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn. B. Một kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.10^6 ] để bay hơi hoàn toàn. C. Một kilogam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 ] khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. D. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 | để bay hơi hoàn toàn. Câu 15. Công thức tính nhiệt lượng là A. Q=mc B. Q=cDelta t. C. Q=mcDelta t D. Q=mDelta t. Câu 16. Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau: A. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thế tích của vật càng lớn. B. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. C. Các phân tử chuyển động không ngừng. D. Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử. Câu 17. Điểm đóng bǎng và sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là A. 273^circ K và 373^circ K B. 0^circ K và 100^circ K C. 73^circ K và 37^circ K D. 32^circ K và 212^circ K Câu 18. Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ "Csang thang {}^circ F A. T(^circ F)=(9)/(5)T(^circ C)-32 B. T(^circ F)=(5)/(9)T(^circ C)+32 4
Câu 3: Xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R trong mạch như hình vẽ . Biết E=120V;R_(1)=60Omega ;R= 30Omega ;J_(1)=1A square square
When selecting the proper time quantum it should be long enough to allow __ perc run to completion A. 20 B. 60 C. 80 D. 100
0,5pi (rad). 1,5pi (rad) Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên đô 5cm. Quãng đường vật di được trong 4 dao động là: A. 20 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 80 cm. Câu 16. Vật có đồ thị li đô dao động như hình vẽ. Biên độ của vật và li độ của vật tại thời điểm t=1slgrave (a): A A=2cm,x=2cm. B A=4cm,x=2cm. C A=2cm,x=0cm. D A=4cm,x=0cm. Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=-5sin(5pi t-(pi )/(6))(cm) Pha dao động của vật tại thời điếm t là A. (5pi t-(pi )/(6))rad B (5pi t+(pi )/(6))rad C. (5pi t-(2pi )/(3)) rad D (5pi t+(pi )/(3))rad Câu 18. Trong phương trình dao động điều hoà x=Acos(omega t+varphi ) các đại lượng (0), p và (omega t+ Q) là những đại lượng trung gian giúp ta xác định : A. Tần số và pha ban đầu. B. Tần số và trạng thái dao động. C. Biên độ và trạng thái dao động D. Li độ và pha ban đầu. Câu 19. Khi thay đối cách kích thích ban đầu để vât dao động thì đại lượng nào sau đây thay đối A. tần số và biên đô B. pha ban đầu và biên độ. D. tần số và pha ban đầu. Câu 20. Hai vật dao động đều hòa có li độ được biếu diễn trên đồ thi li đô - thời gian như hình 1.1. Phát biểu nào dưới đây là mô tả đúng tính chất của hai vật? A. Hai vật dao động cùng tần số cùng pha B. Hai vật dao động cùng tần số, vuông pha C. Hai vật dao động khác tần số cùng pha D. Hai vật dao động khác tần số, vuông pha Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T=1s. Tần số góc ()của dao động là D. 2(rad/s) A. pi (rad/s) B 2pi (rad/s) C. 1(rad/s) Câu 22. Một chất điểm dao động có phương trình x=10cos(15t+pi ) (x tính bằng cm t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20rad/s B. 10rad/s. C. 5rad/s D. 15rad/s