Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
KIỂM TR THƯỜNG XUYÊN LÀN 2 HỌ TÊN: __ ...3.5. LỚP. __ Câu 1: Ba tu điên giống hệt nhau.mỗi tu có điện dung C=30mu F , được mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ bằng bao nhiêu HF Đáp án: square square square square Câu 2: Ba tu điện ghép nối tiếp có C_(1)=20pF,C_(2)=10pF,C_(3)=20pF . Điện dung của bộ tu đó bằng bao nhiêu pF? Đáp án: square square square square Câu 3.Có hai chiếc tụ điên, tu điên D có thông số cơ bản được ghi là 2mF-450V tu điện E có thông số cơ bản đươc ghi là 2,5mu F-350V Khi các tụ điện trên được tích điện tới mức tối đa cho phép, hãy tính nǎng lượng của mỗi tu điên Câu 4:Trong một ngày giông bão, xét một đám mây tích điện mang lương điện tích âm có độ lớn 30 C đang ở độ cao 35 km so với mặt đất. Giả sử đám mây này ' có dạng đĩa tròn vớ bán kính 0.8km Xem như đám mây và mặt đất tương đương với 2 bản của một "tụ điên phẳng với lớp điện môi giữa 2 bản là không khí. Cho biết,điên dung của tụ điện phẳng c thể được : xác định bằng công thức: C=(varepsilon S)/(4pi kd) Trong đó: k=9cdot 10^9Ncdot m^2/C^2 E: là hẳng số điên môi của lớp điện môi giữa 2 bản tụ ( varepsilon approx 1 với không khí). S(m^2) là diện tích của bản tụ. D (m) : là khoảng cách giữa 2 bản tụ. Giả sử điện trường trong vùng không gian này là điện trường đều. a.Điện dung của "tụ điện" là 6,35cdot 10^-13F b. Hiệu điên thế giữa hai bản tụ là 5,9cdot 10^10V c.Cường độ điện trường trong khoảng giữa đám mây và mặt đất (giữa hai bản tụ) là 1,7.10^8V/m d. Nǎng lượng "tu điện là W=(1)/(2)QU=885.10^9J
Câu hol 2: Điện the tai một điểm M trong điện trường được xác định bởi biểu thức: A V=qcdot A B. V=A C. V=(q)/(A) D V=(A)/(q)
Câu 16: Cơ nǎng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát C. vật rơi tư do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt. Câu 17: Cơ nǎng là A. đại lượng véc tơ. B. đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0. C. đại lượng vô hướng luôn luôn dương. D. đại lượng vô hướng có giá trị đại sô. Câu 18: Chọn mốc thế nǎng tại mặt đất. Khi một vật chuyên động rơi tự do từ trên xuông dưới thì A. thê nǎng của vật giảm dân. B. động nǎng của vật giảm dân. C. thế nǎng của vật tǎng dân. D. động lượng của vật giảm dân. Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về thế nǎng trọng trường. A. Thế nǎng trọng trường của một vật là nǎng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B. Thể nǎng trọng trường có đơn vị là N/m^2 C. Thế nǎng trọng trường xác định bằng biêu thức W_(t)=mgz D. Khi tính thê nǎng trọng tường, có thê chọn mặt đất làm mốc tính thể nǎng. Câu 20: Thế nǎng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thê âm, dương hoặc bằng không. C. véc tơ cùng hưởng với véc tơ trọng lựC. D. véc tơ có độ lớn luôn đương hoặc bằng không. Câu 21: Hai vật có khôi lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 4h và h. Thế nǎng hấp dẫn của vật thức nhật so với vật thứ hai là A. bằng hai lần vật thứ hai. B. bằng một nửa vật thứ hai. C. bằng vật thứ hai D. bằng (1)/(4) vật thứ hai. Câu 22: Chọn phát biểu chính xác nhất? A. Thế nǎng trọng trường luôn mang giá trị dương vi độ cao h luôn luôn đương B. Độ giảm thê nǎng phụ thuộc vào cách chọn gốc thể nǎng C. Động nǎng và thế nǎng đêu phụ thuộc tinh chất của lực tác dụng D. Trong trọng trường ở vị trí cao hơn vật luôn có thế nǎng lớn hơn Câu 23: Từ mặt đất một vật được ném lên thǎng đứng với vận tốc ban đâu v_(0)=10m/s Bỏ qua sức cân không khí, lấy g=10m/s^2 Ở độ cao nào thế nǎng bằng động nǎng ? Bằng 4 lần động nǎng? A. 10m; 2m B. 5m; 3m C. 2,5m; 4m. D. 2m; 4m Câu 24: Vật nặng m được ném thǎng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s Lấy g=10m/s^2 Khi lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thi có vân tốc C. 3m/s D 3,5m/s A. 2m/s B. 2,5m/s Câu 25: Một vật khối lượng 200g được thả rơi tự do từ vị trí có thế nǎng bằng 40J bo qua mọi ma sát, lấy g=10m/s^2 . Độ cao của vật khi thế nǎng bằng ba lần động nǎng bằng A. 5 m. B. 10 m C. 15 m. D. 20 m.
Câu 8: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tǎng lên 2 lần,thì động nǎng của vật sẽ A. tǎng 2 lần. B. không đôi. C. giảm 2 lân. D. giảm 4 lần Cơ nǎng là đại lượng A. luôn luôn đương. B. luôn luôn đương hoặc bằng 0. C. có thê dương âm hoặc bằng 0. D. luôn luôn khác 0 Câu 10: Một vật nhỏ được x'm thǎng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Bỏ qua m sát, trong quá trình Vầt rơi A. thê nǎng tǎng. B. động nǎng giâm C. cơ nǎng không đôi. D. cơ nǎng cực tiêu ngay trước khi chạm đất. Câu 11: Một vật được ném thǎng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đai thì tại đó A. động nǎng cực đại, thê nǎng cực tiêu B. động nǎng cực tiêu, thế nǎng cực đai C. động nǎng bǎng thê nǎng D. động nǎng bǎng nữa thê nǎng Câu 12: Cơ nǎng của vật sẽ không được bảo toàn khi vât A. chi chịu tác dụng của trọng lựC. B. chi chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo. C. chịu tác dụng của lực cǎn, lực ma sát. D. không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản Câu 13: "Khi cho một vật rơi tư do từ độ cao M xuông N'' câu nói nào sau đây là đúng? A. Thê nǎng tại N là lớn nhật. B. Động nǎng tại M là lớn nhất C. Cơ nǎng tại M bằng cơ nǎng tại N. D. Cơ nǎng luôn thay đổi từ M xuông N. Câu 14: Chọn câu sai khi nói vê cơ nǎng. A. Cơ nǎng của vật chuyên động chi dưới tác dụng của trọng lực thi bảo toàn. B. Cơ nǎng của vật chuyển động chi chịu tác dụng của trọng lực bǎng tông động nǎng và thê nǎng trọng trường của vât. C. Cơ nǎng của vật chuyên động chi chịu tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động nǎng và thế nǎng đán hôi của vật. D. Cơ nǎng của vật được bảo toản nếu có tác dụng của các lực khác (như lực cân, lực ma sát...) xuât hiện trong quá trình vật chuyển động.
Bal 2: Cho hai điện trở R_(1)=9Omega và R_(2)=18Omega được mắc vào nguồn điện có hiệu U=12V a) Vẽ sơ đồ mạch điện trong 2 trường hợp Trường hợp 1: Hai điện trở mắc nối tiếp. Trường hợp 2: Hai điện trở mắc song song. b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch, cường độ dòng điện trong mạch, công suất của đoạn mạch và công suất của mỗi điện trở trong 2 trường hợp.