Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
D. Đông hô đeo tay. Để xác định thành tích chạy của vận động viên điền kinh người ta sử dụng loại đồng hỗ nào sau đây? D. Doing no bam giấy. A. Đồng hồ đeo tay. (B.Đồng hồ bấm giây. C. Đồng hồ quả lǎC. D. Đồng hồ hẹn giờ. Câu 13. Cho các bước khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật gôm: (1). Thực hiện phép đo nhiệt độ.(2). Đọc và ghi kết quả đo.(3). Lựa chọn nhiệt kế phù hợp (4). Uớc lượng nhiệt độ của vật.(5). Hiệu chỉnh nhiệt kế. Thứ tự đúng khi thực hiện phép đo nhiệt độ là: A. (1)(2), (3), (4), (5). C. (2), (4), (3), ((1), (5) B. (4), (3), (5), (1), (2). D. (3), (4),(1), (2), (5). Câu 14. Thiết bị nào sau đây dùng để đo điện nǎng tiêu thụ trong các hộ gia đinh? A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Công tơ điện. D. Nhiệt kế. Câu 15. Đề đo dòng điện 1 chiều có cường độ 25mA bằng đồng vạn nǎng người ta tiến hành gồm các bước: (1). Kết nối que đo màu đỏ của đồng hồ về phía cực (+) và que đo màu đen về phía cực f(-) theo chiều dòng điện ng mạch thí nghiệm.Mắc thí nghiệm. (2). Đọc kết quả đo hiện trên đồng hồ. (3).Tắt nguồn điện của các mạch thí nghiệm.
Câu 2. Phép đo của một đại lượng vật lý A. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. B. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý C. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý. D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân __ vv. Câu 3. Chọn phát biểu sai ? A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo. B. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua công thức liên hệ với các đại lượng có thể đo trực tiếp. C. Các đại lượng vật lý luôn có thể đo trực tiếp. D. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên Câu 4. Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất? B. giây (s) A. mét (m) C. mol(mol) D. mét trên giây (m/s) Câu 5. Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng cân đo cân nặng. (3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nướC. (4) Dùng đồng hô và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1)(2). C. (2), (3)(4). B. (1), (2),4) Câu 6. Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất? A. Mét kilôgam. B. Niuton, mol. C. Paxcan, Jun. D. Candela kenvin. Câu 7. Gọi bar (A) là giá trị trung bình, Delta A' là sai số dụng cụ, overline (Delta A) là sai số ngẫu nhiên, Delta A là sai số tuyệt đối. Sai đối của phép đo là A delta A=(overline (Delta A))/(overline (A))cdot 100% B delta A=(Delta A')/(bar (A))cdot 100% delta A=(overline (A))/(overline (Delta A))cdot 100% D. delta A=(Delta A)/(bar (A))cdot 100% Câu 8. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta hiện nay là D. giây. A. tuần. B. ngày. C. giờ. Câu 9. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo vận tốc tức thời? C. Ôm kế. D. Tốc kế. A. Tần số kế. B. Nhiệt kê. Câu 10. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường SI là D. miligam. A. tấn. B. gam. C. kilôgam. Câu 11. Để xác định thời gian luộc chín một quả trứng , chúng ta nên lựa chọn loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắC. B. Đông hô bâm giây. C. Đồng hồ hẹn giờ. D. Đồng hô đeo tay.
Câu 4: Nhiệt dộ của vật nào tǎng lên nhiều nhất khi ta thà rơi từ cùng 1 độ cao xuống dất 4 vật có cùng khối lượng sau: A. Vật bằng chì có dung nhiệt riêng là 120J/kgcdot K B. Vật bằng đồng có nhiệt dung riêng là 380J/kgcdot K C. Vật bằng gang có nhiệt dung riêng là 550J/kgcdot K D. Vật bǎng nhôm có nhiệt dung riêng là 880J/kgcdot K Câu 5: Gọi t là nhiệt độ lúc sau, 10 là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào? A Q=m(1-t_(0)) B. Q=mc(l_(0)-1) C. Q=mc D. Q=mc(t-t_(0)) Câu 6: Nhiệt dung riêng của đồng lớn hơn chi . Vì vậy để tǎng nhiệt độ của 3 kg đồng và 3 kg chi thêm 15^circ C A. Khối chi cân nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng. B . Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối chì. C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau. D. Không khǎng dịnh dượC. Câu 7: Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5kg được đun nóng tới 100^circ C vào một cốc nước ở 20^circ C Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 35^circ C Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả câu và nước truyền nhiệt cho nhau, C_(Al)=880J/kgcdot K,C_(H2O)=4200J/kgcdot K A. 4.54 kg B. 5,63 kg C. 0,563kg D. 0.454 kg Nhiệt dung riêng của đồng hồ là:
Câu 1: [TTN]Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian giữa hai dao động điều hòa cùng chu kì? A. Li độ. B. Pha. C. Pha ban đầu. D. Độ lệch pha. Câu 2: [TTN]Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào? A. Cách kích thích cho vật dao động.B. Cách chọn trục tọa độ C. Cách chọn gốc thời gian. D. Cấu tạo của hệ. Câu 3: [TTN]Pha của dao động được dùng đề xác định A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động.C. Trạng thái dao động. D. Chu kỳ dao động. Câu 4: [TTN]Chu kì dao động là A. số dao động toàn phân vật thực hiện được trong 1s. B. khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. khoảng thời gian ngắn nhất đề vật trở lại vị trí ban đầu. 10
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm; tốc độ góc omega =5rad/s Gia tốc của vật có đ lớn cực đại bằng __ ................ Gọi ý: Sử dụng công thức: a_(man)=omega ^2A Câu 3. Một vật dao động điều hòa với tần số góc là 10rad/s Khi vật cách vị trí cân bǎng 9 cm thi tốc độ của vật là 120cm/s Biên độ dao động của vật bằng. __ Gọi ý: Sừ dụng công thức: A=sqrt (x^2+(v^2)/(omega ^2)) Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc là 10rad/s Tại thời điểm vật cách vị trí cân bằng S cm thì tốc độ của vật bằng __ Gọi ý: Sử dụng công thức: v=omega sqrt (A^2-x^2) Câu 5. Một vật dao động điều hòa với vận tốc có độ lớn cực đại là 50cm/s và gia tốc có độ lớn cực đại là 1m/s^2 Tần số góc của vật dao động bằng __ Gợi ý: Sử dụng 2 công thức: v_(max)=Aomega và a_(man)=omega ^2A để suy ra tần số góc (1) (3s6. Một vật nhỏ dao động điều hòa li độ và gia tốc của chúng liên hệ với nhau qua biểu thức: a=-16x (x tính theo mét.a tính theo mét trên giây binh). Tần số góc của vật bảng __ Gọi ý: Sử dụng công thức: a=-omega ^2x Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc omega =sqrt (10)rad/s Biết rằng khi vật có vận tốc là 3sqrt (10)cm/s thi gia tốc của nó là 40cm/s^2 Biên độ dao động của chất điểm bằng. __ Gọi ý: Sử dụng 2 công thức: a=-omega ^2x và A^2=x^2+(v^2)/(omega ^2) Câu 8. Một dao động điều hòa có vận tốc và li độ tại thời điểm ti và t2 tương ứng là: v_(1)=20cm/s