Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
U_{sm}=100V 16.10 -1 16.10^{-7}1 A. L6.10 "1 16.10^{-14}J B. -16.10 " -16.10^{-10}K
C. công của trọng lực tác dụng Điều nào sau đây đúng khi nói về động nǎng? A. Động nǎng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động nǎng của một vật là một đại lượng vô hướng. C. Trong hệ kín động nǎng của hệ được bảo toàn. D. Động nǎng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốC. Câu 8: Câu nào sau đây là sai?. Động nǎng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là động nǎng của một vật?
Câu 4: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H.. Vậy H luôn có giá trị A. H\gt 1 B. H=1 C. H\lt 1 D. 0\lt H\leqslant 1 Câu 1: (SBT CTST)Động nǎng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm C. vô hướng, không âm D. vô hướng, luôn dương. Câu 2: (SBT CTST)Động nǎng của một vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu C. Là đại lượng vô hướng, không âm D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật. Câu 3: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động nǎng của nó là A. mv^{2} B. \frac {mv^{2}}{2} C. vm^{2} D. \frac {vm^{2}}{2} Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động nǎng? A. J. B. kg.m^{2}/s^{2} C. N. m. D. N. s. Câu 5: Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật A. gia tốc B. xung lượng C. động nǎng. D. động lượng Câu 6: Độ biến thiên động nǎng của một vật chuyển động bằng A. công của lực ma sát tác dụng lên vật. B. công của lực thế tác dụng lên vật. C. công của trọng lực tác dụng lên vật. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật.
KIEM TRA GIO A HỌC KY II NĂM HỌC 2023-2024 MÓN VATLI -Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 60 phút Họ và tên học sinh :............. . Số báo danh: __ __ Cân 1. Chọn phát biểu đúng về điện dung của tụ điện. A. Diện dung của tụ điện phụ thuộc cà vào diên tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bàn của tụ. B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bàn của nó. D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bàn của tụ điện. Câu 2. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho A. điên trường về khả nǎng thực hiện công làm điện tích dịch chuyển từ điểm này đến điểm kháC. B. điện trường về khả nǎng tạo ra thế nǎng điện trong điện trường tại điểm đó. C. điên trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. D. điện trường về tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. Câu 3. Thông thường sau khi sử dụng khǎn lông đề lau mắt kính ta thấy sẽ có một vài mảnh vụn của lông tơ còn bám lại trên kính, đó là hiện tượng nhiễm điện do: A. Co sát. B. Tiếp xúC. C. khǎn lông và kính có cấu tạo vật chất khác nhau. D. hưởng ứng. Câu 4. Một êlectron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế U_{MN}=100V . Công lực điện trường sẽ là: A. 1,6\cdot 10^{-17}J B. -1,6\cdot 10^{-17}J C. -1,6\cdot 10^{-19}J D. 1,6\cdot 10^{-19}J Câu 5. Chọn câu đúng về điện trường đều. A. là điện trường do một điện tích điểm gây ra. B. là điện trường có vectơ cường độ điện trường bằng nhau tại mọi điểm . C. là điện trường có độ lớn của lực tác dụng lên mọi điện tích thử bằng nhau. D. là điện trường có hướng và độ lớn của đường sức bằng nhau tại mọi điểm. Câu 6. Có hai điện tích q_{1}=5\cdot 10^{-9}C,q_{2}=-5\cdot 10^{-9}C đặt cách nhau 10cm . Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q15cm; cách q2 15cm A. 36000V/m B. 4500V/m 16000V/m D. 18000V/m Câu 7. Điện tích điểm -3\mu C đặt tại điểm có cường độ điện trường 12000V/m có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích : A. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên và có độ lớn 0,36N. B. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên và có độ lớn 0,036N. C. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có độ lớn 0,36N. D. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có độ lớn 0,036N. Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về đường sức điện ? A. Đường sức điện là những đường cong không khép kín. B. Qua một điểm trong điện trường, ta chỉ vẽ được một đường sức điện . C. Đường sức của điện trường luôn là những đường thẳng song song cách đều nhau. D. Các đường sức điện không cắt nhau. Câu 9. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối ha iểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức: A. U=q.E/q B. U=q\cdot E\cdot d C. U=E.d D. U=E/d Yâu 10. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên sẽ: 1/4 - Mã đề 396
Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là bao nhiêu? __ ........ .......... ...................................................................... ........ ......... ...................................................................... ......... Câu 2. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B =1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây . Từ thông qua khung dây đó là bao nhiêu?