Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 4: Biểu thức đúng của đinh tult Oun ti A. I=R/U R. 1=UR C. U-UR. D. U=R/L Chu 5: Cho dogn mạch gồm điện trò R_(4) mắc nói tiếp với đien tro mu _(1) mắc vào mạch điện. Goi I, I_(1),I_(2) lần lượt là cường độ dong điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua K, R_(2) Biểu thức nào sau dily dung? I=I_(1)=I_(2) B. I=I_(1)+I_(2) C. 1=I_(1)-I_(2) D. I=I_(1)times I_(2) Câu 6: Cho đoạn mạch gồm điện trở R_(1) mắc song song vol đién trò R_(2) mắc vào mạch điện. Gọi I, I_(1),I_(2) lần lượt là cường độ dong điện của toàn mạch, cường độ dong dien qua R_(1),R_(2) Biểu thức nào sau đây đang? A. I=I_(1)=I_(2) B. I=I_(1)+I_(2) C. I=I_(1)-I_(2) D. I=I_(1)times I_(2) Câu 7: Diện trở độc trung cho A. mức độ mạnh.yếu của dòng điện. B. tốc độ biến đối nǎng lượng điện thành các dạng nǎng lượng kháC. C. tác dụng cân trở dòng điện của dây dẫn. D. tính chất cản trở điện lượng của một đoạn dây dẫn. Câu 8: Điện trở của một dây dẫn không phụ thuộc vào B. chiều dài dây dẫn. A. hình dạng dây dẫn. D. vật liệu làm dây dẫn.
doing enta His C. U. In Unin I RA mạch giảm diện trở R của toàn mạch, cuống độ dong dien qua R. sau dily chinat? I=I_(1)=I_(2) I=I_(1)+I_(2) C. 1-1_(1)-1_(2) 1-1_(1)times L_(2) mạch gdm dien try H_(1) mắc song song vol đien tro R_(3) mắc vào mạch I_(1),I_(2) lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R_(1),R_(2) Biểu thức nào sau day dung? A. I=I_(1)=I_(2) B. I=I_(1)+I_(2) C. I=I_(1)-I_(2) D. I=I_(1)times I_(2) Câu 7: Diện trò đặc trung cho A. mức độ mạnh yếu của dòng điện. B. tốc độ biến đổi nǎng lượng điện thành các dạng nǎng lượng kháC. C. tác dung càn trở dòng điện của dây dẫn. D. tính chất cản trở điện lượng của một đoạn dây dẫn. Câu 8: Điện trở của một dây dẫn không phụ thuộc vào A. hình dạng dây dẫn. B. chiều dài dây dẫn. C. tiết diện dây dẫn. D. vật liệu làm dây dẫn. Câu 9: Công suất điện định mức của một thiết bị điện cho biết điều gì? A. Công suất mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. Hiệu điện thế mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường. C. Nǎng lượng điện mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường. D. Cơ nǎng mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường. Câu 10: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo nǎng lượng điện? A. Ôm (Omega ). B. Jun (J) C. Oát (W) D. Ampe (A)
5.8.Tại sao khi vận tốc lớn ta sử dụng xích có bước xích nhỏ? Có thể xác định vận tốc xích được hay không nếu như không biết trước đường kính vòng chia?
Bài 7: Dịp nghi tết xuân Quý Mão , gia đình bạn Nam đi ô tô trên quãng đường dài 80km từ nhà đến thǎm quan khu du lịch tâm linh Tây Yên Tử, huyện Sơn Động theo vận tốc và thời gian dự định.Đi được nửa quãng đường, xe dừng lại đồ xǎng mất 8 phút. Để đến nơi đúng thời gian đã định ô tô tǎng thêm vận tốc 10km/h trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc dư định của ô tô?
A. 5. Câu 11. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc v(t)=10-5t(m/s)(m/s) trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hǎn, ô đô-còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 10(m) B. 20(m) C.) 5(m) D. 15(m)