Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngǎn (Thí sinh trả lời từ câu hỏi 1 đến câu hỏi 6). Câu I. Tai doreaon trên dãy núi Hoàng Liên Sơn có nhiệt độ là 35^circ C cùng(thời điểm này nhiệt do ở do cao 2700 m là bao nhiêu {}^circ C (làm tròn kết quả đến một số thập phân)
Câu 25 Cho các nhận định sau. Nhận định nào đúng, nhận định nào sai? Chọn đúng hoặc sai a) Lực điện thực hiện công dương thì thế nǎng điện giảm. b) Công của lực điện bằng độ giảm thế nǎng điện. c) Công của lực điện khác 0 khi điện tích dịch chuyển giữa hai điểm khác nhau trên một đường vuông góc với đường sức điện của điện trường đều. d) Công của lực điện không phụ thuộc vào độ lớn cường độ điện trường. Câu 26 Cho các phát biếu sau về công của lực điện, phát biểu nào đúng, phải biểu nào sai? Chọn đúng hoặc sai a) Công của lực điện cũng là thế nǎng tĩnh điên. b) Lực điện thực hiện công âm thì thế nǎng tĩnh điện giám. Đúng Sai c) Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế nǎng tĩnh điện. d) Lực điện thực hiện công dương thì thế nǎng tính điện giảm. Đúng Sai
Câu 23 Cho các phát biếu sau về đường sức điện, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Chọn đúng hoặc sai a) Trong một điện trường đều, nếu đặt một điện tích âm lực điện tác dụng lên điện tích này sẽ có hướng ngược chiều với vectơ cường độ điện trường. b) Điện trường tại một điểm chỉ do một điện tích gây ra, không phụ thuộc vào các điện tích khác. c) Cường độ điện trường tại trung điểm của đoạn nối hai điện tích điểm có độ lớn bǎng nhau nhưng trải dấu, cách nhau 4 m lá 4,5cdot 10^4N/C d) Chiều của vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn hướng ra xa điện tích dương và hưởng vào điện tích âm. Đúng Câu 24 : Cho các phát biếu sau về điện trường,phát biếu nào đúng phát biếu nào sal? Chọn đúng hoặc sai a) Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. b) Vector cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương.cùng chiều với vector lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. Đúng c) Điện trưởng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. d) Vector cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương.cùng chiều với vector lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường. Đúng
đã nhận một công A=2cdot 10^-4J Hiệu dienhau, mỗi tu có điện dung 0,24F Sau khi nối vào nguồn điên. A. 50V B. 40V giữa các bàn của mỗi tụ bằng: C. 30V khoảng cách hai bản lüi ra xa nhau đến 10cm thì nǎng lượng của diện tích mỗi bản bằng 200cm^2 C. Dientich của tu điện không thay đồi D. 20V và cách nhau 1cm vào một A. Giàm đi 10 lần tích của tu điện khoách giữa hai bán tu tǎng gấp hai lần thì bồi nguồn rồi kéo cho được mắc khoảng các vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện B. Giảm đi 12 lần C. Giảm đi 15 lần D. Giàm đi 20 lần s. Diện tích của tu điện giam đi hai lần B. Diện tích của tụ điện tǎng lên hai lần lần khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng các vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế so (V) Ngắt tri lá: Điện tích của tu điện tǎng lên bốn A. U=50(V) B. U-100 (V) C. U-150 (V) U=150(V) D. U-200 (V) U=200(V) iu 49: Một tụ điện phẳng không khí được túng tụ vào trong một điện mỗi lòng có varepsilon =4. Hiệu điện thế giữa hai bán tu lúc này có giá trị bàng bao aiêu: U=100(V) D. A. 25V B. 100V C. 300V D. 1600V âu 50: Một tụ điện phẳng không khí có khoảng cách giữa hai bàn là 5mm được tích điện đến hiệu điện tế 50V. Ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi cho vào khoảng giữa hai bản một tấm điện môi cùng điện tích với hai án tụ, có bề dày 2mm (sát 1 trong hai bản tụ), hằng số điện môi là 2. Hiệu điện thế giữa hai bán tụ khi đó A. 35V B. 40V C. 45V D. 50V ) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nói Câu 51: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C=8mu F pi đánh thùng là: biến thiên nǎng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện A. Delta W=9mJ C. Delta W=19mJ D Delta W=1mJ Câu 52: Hai tụ điện điện dung B.Delta W=10mJ C_(1)=0,3nF,C_(2)=0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bàn tu của hai tụ như nhau bằng 2mm Điện mòi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 10^4V/m Hiệu điện thế giới hạn được phép đạt vào bộ tụ đó bằng: A. 20V C. 40V D. SOV B. 30V Câu 53: Hai tụ có điện đung và hiệu điện thế giới han: C_(1)=5mu F,U_(gh1)=500V,C_(2)=10mu F,U_(gh2)=1000V Hiệu điện thế giới hạn khi bộ tụ ghép song song là: A. 500V B. 1000V C. 600V Câu 54: Một tụ điện có điện dung C=1mu F . Người ta truyền cho nó một điện tích q=10^-4C Nối tụ này với D. 750V một tụ điện thứ hai có cùng điện dung. Nǎng lượng của tụ điện thứ hai sẽ bằng bao nhiêu: 0.75cdot 10^-2J 0,5cdot 10^-2J 0.25cdot 10^-2J D. 0,125cdot 10^-2J Câu 55: Tụ điện C_(1)=3mu F được tích điện đến hiệu điện thế 60 V Sau đó ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản của tu C_(1) với hai bàn của tụ C_(2) chưa tích điện. Hiệu điện thế bộ tụ sau khi nối là 40V. Điện dung của tụ điện C_(2) có giá trị A. 3 uF. B. 1,5mu F C. 1mu F D. 2/3mu F Câu 56: Có hai tụ điện, tụ điện thứ nhất có điện dung C_(1)=3mu F tích điện đến hiệu điện thể U_(1)=300V tu điện thứ hai điện dung C_(2)=2mu F tích điện đến hiệu điện thế U_(2)=200V . Tính nhiệt lượng tỏa ra sau khi nôi hai bản mang điện tích cùng đầu của hai tụ điện đó với nhau. A. 6.10^-3J B. 6.10^-2J C. 0,6J D. 6J Câu 57: Người ta tích hai tu điện với các điện dung C_(1)=4mu F và C_(2)=2mu F lần lượt đến các hiệu điện thể U_(1)=300V và U_(2)=600V Sau khi nối song song hai tụ trên với nhau (các bản tích điện cùng đấu nối vớ nhau), khi đó, hiệu điện thế trên các bản tụ bằng: B. 500V A. 600V C. 400V D. 300V Câu 58: Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bản kính 2cm đặt trong không khí cách nhau 2m Điện dung của tụ điện đó là: A. 1,2pF B. 1,8pF C. 0.87pF D. 0,56pF Câu 59:Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 22 Điện tích cùa tụ điện bằng A. 0,31 juC. B. 0,21ụC. C. 0.114C. D. 0,014C. Trường THPT chuyên Huỳnh Mắn Đạt
Câu 22 : Cho các phát biếu sau về đường sức điện, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Chọn đúng hoặc sai a) Đường sức điện trường của một điện tích điểm dương là các đường thẳng kéo dài vô hạn ra xa điện tích. Đúng b) Cường độ điện trường do một điện tích điếm q=4mu C gây ra tại điểm cách điện tích,đó 3m trong chân không là 4.10^3N/C Đúng Sai c) Điện trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, truyền tương tác giữa các điện tích. Đúng Sai d) Tai một điếm trong điện trường, không thế xác định được cường độ điện trường nếu không có điện tích thứ. Sai