Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
kiểu Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với là: Act một quan 65AA:26Aa:169aa.1 Tần số tương đối của mỗi alen trong quân thế này A A=0,30;a=0,70 B A=0,50;a=0,50 C. A=0,25;a=0,75 Câu 2 D A=0,35;a=0,65 (D) 0,7AA : 0.2Aa:0,1aa.
Để duy trì áp suất của một khối khí không đổi trong quá trình giãn nở thể tích tǎng gấp 2 thì nên làm theo cách nào sau đây: A C Hơ nóng khối khí để nhiệt độ khối khi tǎng gấp 2 lần. B Làm lạnh khối khí đế nhiệt độ khối khí giảm đi 2 lần. C Giữ nguyên nhiệt độ của khối khí và không thay đối gì. D Hơ nóng khối khí để nhiệt độ khối khí tǎng gấp 4 lần.
Câu 11. Bom cang sǎm xe đạp và vận van thật chật nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp lốp vi A. cao su dùng làm sǎm đầy các phân tử không khí lại gần nhau nên sǎm bị xẹp. B. sǎm xe làm bằng cao su là chất đàn hồi, nên sau khi giǎn ra thi tự động co lại làm cho sàm để lâu ngày bị xẹp. C. lúc bom, không khí vào sǎm còn nóng, sau đó không khí nguội dần, co lại, làm sǎm xe bị xẹp. D. giữa các phân từ cao su dùng làm sǎm có khoảng cách nên các phân từ không khí có the thoát ra ngoài làm sǎm xep dần. T_(A) T_(B) Câu 12. Khi dùng đèn côn giống hệt nhau để đun các bình nước khác nhau trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy nhiệt độ trong các bình là khác nhau.Yếu tố nào sau đây làm cho nhiệt độ của nước trong các bình trở nên khác nhau khi ta đun nước? A. Lượng chất lòng chứa trong từng bình. B. Loại chất lóng chứa trong từng bình. C. Nhiệt lượng mà các bình nhận được D. Thời gian đun. Câu 13. Một bọt khí nối lên từ một đáy hồ nướC.Khi đến mặt nướC.nó có thể tích gấp 1,2 lần ban đầu. Coi nhiệt độ của bot khí là không đối. So với áp suất trên mặt hồ thì áp suất dưới đáy hồ D. nhó hơn 2,4 lần. A. lớn hơn 1,2 lần B. lớn hơn 144 lần. C. nhỏ hơn 1,2 lần. Câu 14. Biệt nhiệt hoá hơi riêng của nước là L=2,3cdot 10^6J/Kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 100g nước ở 100^circ C là C. 23.10^6J D. 2,3cdot 10^6J 0,23cdot 10^6J B. 2,3cdot 10^6J Câu 15. Nhiệt độ mùa đông tại thành phố NewYork (Mi) là 23^circ F Ứng với nhiệt Celsius nhiệt độ đó là A. 10^circ C Câu 16. Người ta ghi chép rằng tại cửa sông Amadon đã tim thấy một thỏi vàng thiên nhiên có khối D. -10^circ C B. 5^0C C. -5^0C lượng 62,3kg. Nếu khối lượng mol của vàng là 197g/mol thì số mol của thỏi vàng này gần giá trị nào nhất sau đây? B. 457 mol. C. 132 mol D. 316 mol. A. 477 mol Câu 17. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử vật chất ở thể khí A. chuyển động hỗn loạn và không ngừng. B. chuyển động hỗn loan. C. chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. D. chuyển động không ngừng. Câu 18. Phát biểu nào sau đây về nội nǎng là không đúng? A. Nội nǎng có thể chuyển hoá thành các dạng nǎng lượng kháC. B. Nội nǎng là một dạng nǎng lượng. C. Nội nǎng là nhiệt lượng. một vật có thể tǎng lên, giảm đi.
Câu 3: Một vật có khối lượng là 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao h=10m Bỏ qua sức cân cú: không khí, lấy g=10m/s^2 a. Quãng đường vật rời trong 1,2 s là 7.2 m. b. Công của trọng lực trong 1,2 giây đó là 114 J. c. Công suất trung bình của trọng lực trong 1,2 giây là 120 W. d. Công suất tức thời tại 1,2 giây là 12 o w. __ .... .......... ......................................................................................................... ................................. a
Câu 14: Một mạch điện hoạt động dưới một điện áp xoay chiều u=110sqrt (2)cos(omega t+varphi _(u))(V) . Trong khoảng thời gian ngắn nhất là 1/300 giây, điện áp tức thời thay đổi từ 55sqrt (6)(V) đến 55sqrt (2)(V) Tần số hoạt động của dòng điện này là: A. 50 Hz. B. 2134 Hz. C. 93,6 Hz D. 25 Hz.