Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Question 1 Not yet answered Marked out of 1.00 P Flag question Hệ hai điện tích điếm q_(1)=q_(0) và q_(2)=-q_(0) đặt tại hai điểm A và B Vậy véctơ cưỡng độ điện trường của hệ tại những điểm nằm trên đường trung trực của AB hợp với đường trung trực một góc a Select one: a. a=90^circ b. alt 90^circ khi ra xa hệ C. a=0^circ d. alt 90^circ khi lại gần hệ
Cho hai điện tích điểm q_(1)=+2e_(0) và điện tích điểm q_(2)= -4e_(0) cách nhau một khoảng r trong chân không . Chọn phát biểu đúng vẽ lực tưởng tác giữa hai điên tích Select one: a. overrightarrow (F)_(12)=overrightarrow (F)_(21) b. F_(12)=-F_(21) C. overrightarrow (F)_(12)=-2overrightarrow (F)_(21) d. F_(12)=F_(21)
Câu hỏi 1 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 P Đặt cờ Chọn khái niệm đúng khi tiện thì: Select one: a. P_(y): là lực hướng kính. b. P_(x): là lực tiếp tuyến. C. P_(o): là lực chiều trụC. d. P_(z) là lực chạy dao
Câu 7: Gia tốc là đại lượng đặc trung cho B. sự chuyển động nhanh hay chậm của vật. A. độ dịch chuyên của vật C. quãng đường vật đi đượC. D. sự thay đôi nhanh hay chậm của vận tốC. Câu 8: Sáng chế vật li nào sau đây gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Sảng chê ra vật liệu bản dẫn. B. Sàng chế ra máy hơi nước D. Sáng chế ra máy phát điện. C. Sáng chê ra robot. Câu 9: Đại lượng nào sau đây dùng để xác định sự nhanh chậm của chuyển động? D. quãng đường đi được A. thời gian chuyển động B. độ dịch chuyển C. tốc độ trung bình Câu 10: Dùng tốc kế trên một ô tô để đo tốc độ tức thời của nó là phép đo D. gián tiếp. A. ngẫu nhiên. B. hệ thống. C) trực tiếp. Câu 11: Trong hệ SI, gia tốc có dơn vị là C. m/s D. m^2/s. m/s^2 A. mcdot s^2 Câu 12: Trong phòng thí nghiệm vật lí.kí hiệu AC hoặc dấu - là C. đầu vào của thiết bi. D. dòng điện xoay chiều A. đầu ra của thiết bị. B. dòng điện một chiều Câu 13: Rơi tự do là một chuyển động C. chậm dần đều. D. thẳng đều A. nhanh dân. B. nhanh dần đều. Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đầu. Thời giai rơi của vật được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (A) t=sqrt ((2h)/(g)) (B) t=sqrt ((2g)/(h)) C. t=sqrt (2gh) D. t=sqrt ((h)/(2g))
10)Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thǎng nhanh dân đều từ trạng thái nghi. Vật đó đi được 200cr trong thời gian 2 s . Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là: 11)Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 7,5 kg làm vật thay đổi tốc độ từ 8m/s đến 3m