Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
Câu 10 Nguồn Góc Tư Tường.Lý Luận Chù a, Nhân Tố Chù Quan Hồ Chí Minh b, Tinh Hoa Vân Hoá Phương Đồng Vi Phương Tây c, Chủ Nghĩa Mác-Lênin d, Những Truyền Thống Tốt Đẹp Cüa Dân Tộc, Qué Hương Va Gia Dinh Câu Trong Các Bộ Phận Của Kiến Trúc Thượng Tầng, Bộ Phân Có Vai Trò Và Hiêu Luc Manh Nhất. 11 a, Đảng Phải b. Nhà Nước c, Giáo Hội d. To Chức Quần Chúng Câu 12 Việt Nam Tiến Hành Đồi Mới Nâm: a. 1996 b. 2006 c. 1986 d. 1976 Câu Mắc, Ăng-Ghen, Chủ Tịch Hồ Chí Minh Khẳng Đinh: __ Có Sứ Mệnh Tiến Hành Cuộc Đia 13 Tranh Giải Phóng Dàn Tộc. a, Giai Cấp Công Nhân b, Tri Thức, Tiểu Tu Sàn c, Giai Cấp Tư Sản d, Giai Cấp Phong Kiến Câu Đồng Thời Bảo Đàm Định Hướng XHCN Phù Hợp Với Từng Giai Đoạn Phát Triển Cla Đk __ Là Nền Kinh Tế Vận Hành Đầy Đủ.Đồng Bộ Theo Các Quy Luật Kinh Tế Thị Trường. 14 Nước. a, Kinh Tế Công Nghiệp b. Kinh Tế Nông Nghiệp c. Co Chế Quản Lý Nền Kinh Tế Tập Trung, Quan Liêu Bao Cấp d, Nền Kinh Tế Thị Trường Định Hưởng XHCN Chất, Tất Nhiên, Bên Trong. Có Tính Phố Biến Toons HIỂU TRả LỜI
Địa Quy Luật Vạch Ra Nguồn Gốc, Động Lực Của Sự Phát Triển: a, Quy Luật Thống Nhất Và Đấu Tranh Cua Các Mạt Đối Lập b, Quy Luật Phủ Định Của Phủ Định d, Quy Luật Từ Những Sự Thay Đổi Về c, Quy Luật Lưu Thông Tiền Tệ Lượng Dẫn Dến Sự Thay Đổi Vè Chất Và Ngược Lại Câu Quy Luật Tuyệt Đối,Là Cơ Sở Tồn Tại Và Phát Triển Của Chủ Nghĩa Tư Bàn: 30 a, Quy Luật Sản Xuất Ra Giá Trị Thặng Dư b, Quy Luật Cung-. Cầu c, Quy Luật Lưu Thông Tiền Tệ d, Quy Luật Giá Trị Câu 31 Quan Niệm Về Người Lao Động Tốt a, Là Người Hoà Đồng, Thân Thiện b, Là Người Có Nhiều Sáng Kiến c, Là Người Lao Động Có Nǎng Suất Cao d, Là Người Công Dân Tốt Có Khả Nǎng Lao Động Tốt Câu 32 Hội Nghị Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nǎm 1930 Được Diễn Ra Tại: a, Nghệ An -Việt Nam b, Hà Nội - Việt Nam c, Cao Bằng -Việt Nam d, Hương Cảng (Trung Quốc) Câu 33 Mối Quan Hệ Giữa Vật Chất Và Y Thức Theo Quan Niệm Của Triết Học Mác - Lênin Là Mối Quan Hệ: a, Biện Chứng b, Tách Rời c, Siêu Hình d, Hỗ Trợ Câu Theo Tư Tưởng Hồ Chí Minh Thì: Đạo Đức Là __ Của Người Cách Mạng 34 a. Cái Cốt b, Cái Cần Thiết c, Cái Quan Trọng d, Cái Gốc, Cái Nền Tảng Câu 35 Nǎm __ Người Đã Đọc Bản:" Sơ Thảo Lần Thứ Nhất Những Luận Cương Về Vấn Đề Dân Tộc Và Vấn Đề Thuộc Địa" Của Lênin: a. 1921 b, 1919 c. 1922 d, 1920 Câu 36 Vận Động Phát Triển Đi Lên Là Xu Hướng Chung Của Thế Giới,Diễn Ra Theo Đường: a, Thẳng Tắp b, Xoáy Óc c, Lòng Vòng d, Gập Ghềnh Câu Quan Niệm Cho Rằng:Bản Chất Thế Giới Là Ý Thức, Ý Thức Có Trước, Vật Chất Có Sau, Ý Thức Quyết Định Vật Chất, Là Quan Niệm: a, Duy Tâm b, Nhị Nguyên Luận c, Duy Vật d, Không Thể Biết
Câu Mác, Ăng-Ghen, Chủ Tịch Hồ Chí Minh Khẳng Định: __ Có Sứ Mệnh Tiến Hành Cuộc Đấu 38 Tranh Giải Phóng Dân Tộc. a, Giai Cấp Tư Sản b, Giai Cấp Công Nhân c, Địa Chủ, Phong Kiến d, Giai Cấp Nông Dân Câu 39 Nǎm 1884, Triều Đình Nhà Nguyễn Ký __ Chấp Nhận Sự Thống Trị Của Thực Dân Pháp Ở Toàn Cõi Việt Nam a, Hiệp Định Paris b, Hiệp Ước Pa - Tơ- Nốt c, Hiệp Định Giơ - Ne- Vo d, Hiệp Định Sơ Bộ Câu 40 Tiền Đề Hình Thành Học Thuyết Mác -Lênin: a, Tiền Đề Kinh Tế - Xã Hội, Tư Tưởng Lý Luận, Nhân Tố Chủ Quan Mác - Angghen b, Tiền Đề Kinh Tế - Xã Hội c. Tiền Đề Về Tư Tưởng Lý Luận d. Nhân Tố Chủ Quan Mác - Ánghen
Câu 7. Đọc đoạn tư liệu sau đây: "Các cuộc kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc cùa Việt Nam mang tính chính nghĩa, chống kẻ thù xâm lược. Vì thế đã huy động được sức mạnh toàn dân hình thành thế trận "cả nước đánh giặc,toàn dân là lính". Truyền thống yêu nước và ý chí kiên cường bất khuất trong đấu tranh bảo vệ nền độc lập của nhân dân Đại Việt là nhân tố quyết định thẳng lợi của các cuộc kháng chiến. Có đội ngũ những nhà lãnh đạo và tướng lĩnh mưu lược, tài giỏi, biết vận dụng đúng đắn, sáng tạo.truyền thống và nghệ thuật quân sự vào thực tiễn các cuộc kháng chiến." (SGK Lịch sử 11., bộ Chân trời sáng tạo, trang 52) a. Chiến tranh bảo vệ tổ quốc là các cuộc chiến tranh mang tính chính nghĩa.tiến bộ. b. Nhân tố quyết định thẳng lợi trong các cuộc kháng chiến là sự lãnh đạo của đàng. c. Nội dung quan trọng nhất trong đường lối kháng chiến của Việt Nam là toàn dân. d. Nghệ thuật quân sự Việt Nam luôn được kế thừa và phát huy trong kháng chiến. kiến cuối thế kì Phong và Đàng Ngoài, đặt nền móng cho việc khôi phục nền thống nhất đất nước. Với chiến thắng chống quân xâm lược Xiêm . Thanh, phong trào Tây Sơn đã giải quyết lồng thời hai nhiệm vụ đấu tranh giai cấp và đấu tranh giải phóng dân tộc . Để lại những vài học quý báu về tư tưởng và nghệ thuật quân sự chống ngoại xâm." SGK Lịch sử 11,bộ Chân trời sáng tạo, trang 61) . Phong trào Tây Sơn đã hoàn thành việc thống nhất đất nước cả về lãnh thổ lẫn nhà nước. . Kháng chiến chống Xiêm, Thanh của phong trào Tây Sơn đã thực hiện nhiệm vụ dân tộc. . Động lực chủ yếu tham gia và thúc đẩy phong trào Tây Sơn thắng lợi là giai cấp nông dân. . Phong trào Tây Sơn đã dẫn tới thành lập vương triều Tây Sơn với nhiều chính sách tiến bộ.
Câu 16. Tính tất yếu của bạo lực cách mạng trong cách mạng giải phóng dân tộc theo Hồ Chí Minh xuất phát từ a. bản chất của chủ nghĩa thực dân. b. điều kiện khó khǎn của các nước thuộc địa. C. sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. d. thực tiễn cách mạng thuộc địa. Câu 17. "Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả nǎng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc", luận điểm này của Hồ Chí Minh không dựa trên cơ sở nào sau đây? a. Vị trí, vai trò và tầm quan trọng của thuộc địa. b. Tinh thần đấu tranh của các dân tộc thuộc địa. C. Quan điểm của C.Mác về vai trò của cách mạng vô sản ở chính quốC.