Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
DÊ KIÉM TRA GIOA KIII - MÔN LỊCH SỬ LỚP 11 Thời gian làm bài:45 phút không tính thời gian phát để PHAN I. Câu hói trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Trá lời tứ câu 1 đến câu 28. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong những nǎm 1945-1975 nhân dân các nước Dông Dương tiếp tục đấu tranh chống lại những thể lực ngoại xâm nào? A. Thực dân Pháp và thực dân Anh B. Thực dân Anh và thực dân Hà Lan. C. Thực dân Pháp và để quốc Mĩ. D. Thực dân Anh và thực dân Tây Ban Nha. Câu 2. Từ giữa những nǎm 50 đến giữa những nǎm 60 của thế kỉ XX, nhóm nǎm nước sáng lập ASEAN đã tiến hành chiến lược phát triển kinh tế nào sau đây? A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. B. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo. C. Công nghiệp hóa, điện khí hóa toàn quốC. D. Quốc hữu hóa các danh nghiệp nước ngoài. Câu 3. Nǎm 1945 quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á tuyên bố độc lập sớm nhất? A. Việt Nam. B. In-đô-nê-xi-a. C. Lào. D. Thái Lan. Câu 4. Chiến thắng mãi mãi ghi vào lịch sử đấu tranh anh hùng của dân tộc Việt Nam, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên là A. Bạch Đẳng nǎm 938. B. Như Nguyệt nǎm 1075. C. Bạch Đẳng nǎm 1288. D. Chi Lǎng - Xương Giang nǎm 1427. Câu 5. Kế sách "vườn không nhà trống"được nhân dân ta thực hiện có hiệu quả trong cuộc kháng chiến nào sau đây? A. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên. B. Chống quân xâm lược Tổng thời Lí. C. Chống quân xâm lược Minh. D. Chống quân xâm lược Tổng thời Tiền Lê. .Câu 6. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây? "Ai người khởi nghĩa Lam Son Nằm gai nếm mật không sờn quyết tâm Kiên cường chống giặc mười nǎm Nước nhà thoát ách ngoại xâm hung tàn?" A. Nguyễn Huệ. B. Lê Lợi. C. Lý Thường Kiệt. D . Trần Quý Khoáng Câu 7. Địa điểm nào được Nguyễn Huệ lựa chọn làm nơi quyết chiến với quân Xiêm? A. Đoạn sông Tiền từ Rạch Gầm đến Xoài Mút. C. Vùng cửa sông Bạch Đằng. B. Đoạn sông Cầu từ Tam Đảo đến Lục Đầu Giang. D. Vùng cửa sông Tô Lịch. Câu 8. Quân Xiêm dựa vào duyên cớ nào để tiến quân xâm lược Đại Việt vào nǎm 1784? A. Lê Chiêu Thống cầu cứu vua Xiêm để chống lại quân Tây Sơn. B. Quân Tây Sơn quây nhiễu, xâm phạm lãnh thô của Xiêm. C. Nguyễn Ánh cầu cứu vua Xiêm để chống lại quân Tây Sơn. D. Chính quyền chúa Nguyễn lần chiếm lãnh thổ của Xiêm. Câu 9. Nǎm 1777, nghĩa quân Tây Sơn giành được thắng lợi nào sau đây? A. Lật đổ chính quyền chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. B. Đánh tan hơn 5 vạn quân Xiêm xâm lượC. C. Lật đồ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong. D. Đánh tan hơn 29 vạn quân Mãn Thanh xâm lượC. Câu 10. Viects A. Mong mube B. Mong muón d C. Yehi vi quyết D. Y chi và quy Câu 11. Noidin XIV? A. Dất nuóc th B. Doi song n C. Các mấu D. Diển ra n Câu 12. Nợ Trần vào cu A. Thiên ta B. Nhà nu C. Ruộng D. Các đe Câu 13. A. ban h C. banh Câu 14. A. thải B. xây C. bố D. xâ Câu A.ch C. B.
Câu 5. Sử dụng kiến thức về lịch sử, bối cảnh xã hội Việt Nam giai đoạn đâu thế kỉ XX để lí giải vì sao một bộ phận phụ nữ Việt Nam lại lựa chọn con đường "lấy Tây" để làm "kế sinh nhai"?
Câu Mác, Ăng-Ghen . Chủ Tịch Hồ Chí Minh Khẳng Định: __ Có Sứ Mệnh Tiến Hành Cuộc Đấu 38 Tranh Giải Phóng Dân Tộc. a, Giai Cấp Tư Sàn b, Giai Cấp Công Nhân c, Địa Chủ, Phong Kiến d, Giai Cấp Nông Dân Câu Nǎm 1884, Triều Đinh Nhà Nguyễn Ký __ Chấp Nhận Sự Thống Trị Của Thực Dân Pháp Ở 39 Toàn Cõi Việt Nam a, Hiệp Định Paris b, Hiệp Ước Pa - Tơ- Nốt c, Hiệp Định Giơ - Ne- Vơ d, Hiệp Định Sơ Bộ Tiền Đề Hình Thành Học Thuyết Mác -Lênin: a, Tiền Đề Kinh Tế - Xã Hội, Tư Tưởng Lý Luận, Nhân Tố Chủ Quan Mác - Angghen b, Tiền Đề Kinh Tế - Xã Hội c, Tiền Đề Về Tư Tưởng Lý Luận d, Nhân Tố Chủ Quan Mác - Ănghen
Câu 22 Thời Kỳ Vượt Qua Thư Thách, Giữ Vững Đường Lối, Phương Pháp Cách Mạng Việt Nam: a. 1911-1920 b. 1930-1941 c. F921-1930 d. 1941-1969 Câu 23 Bảo Vệ Môi Trường Là Trách Nhiệm Của: a, Nghĩa Vụ Cùa Công Dân b. Toàn Xã Hội c. Hệ Thồng Chinh Tri. Toàn Xã Hội, d. Hệ Thống Chinh Tri Nghĩa Vụ Cùa Công Dân Câu Đảng Cộng Sàn Việt Nam Ra Đời Là Kết Quả Của: 24 a, Sự Kết Hợp Giữa Chủ Nghĩa Mác . b. Sự Kết Hợp Giữa Chú Nghĩa Mác i Lênin Và Phong Trào Yêu Nước Việt Lênin, Phong Trào Cong Nhin Và Nam Và Các Nhân Tó Khách Quan Khác Phong Trào Yêu Nước Viet Nam c. Sự Kết Hop Giữa Chủ Nghĩa Mác d. Sự Kết Hợp Giữa Chủ Nghla Mác in Lênin Và Phong Trào Yêu Nước Việt Nam Lênin Và Phong Trào Cong Nhin Viet Nam Câu 25 Quan Niệm Cho Rằng: Bản Chất Thể Giới Là Vật Chất.Vật Chất Là Cài Có Trước, Y Thức Là Cái Có Sau,Vật Chất Quyết Định Y Thức, Y Thức Chi Là Sy Phàn Anh Một Philen Thể Giới Vào Đầu Oc Con Người, Là Quan Niệm: b. Không Thể Biết a. Duy Vật c. Duy Tâm d, Nhị Nguyên Luận
Thực Dân Pháp Thiét Lập Sự Thống Tri Ở Nước Ta Nǎm: a, 1954 c, 1945 b. 1884 d, 1858 Câu 19 Nǎm 1941, Bác Trở về __ Để Trực Tiếp Lãnh Dạo Cách Mạng: a, Hà Nội c, Nam Đàn, Nghệ An b, Hải Phòng d, Pác Bó, Cao Bǎng Câu 20 __ Sáng Tạo Ra Học Thuyết MáC. a, Mác Và Ăng-Ghen b, Ăng- Ghen c, C. Mác d, Lênin Câu 21 Công Thức Chung Của Lưu Thông Tư Bản: a, H-H'-T b, T- H-T' c, T- H-T'- H d, H-T- H' Câu 22 Thời Kỳ Vượt Qua Thứ Thách, Giữ Vững Đường Lối, Phương Pháp Cách Mạng a 1911-1920 b, 1930-1941 c, F921-1930 d, 1941-1969