Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
1. Lập sơ đó vé chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Ninh Thuận từ nửa sau thế kỉ XIX đến nǎm 1918 dựa vào gợi ý dưới đây vào vở ghi:
Câu 25: Một trong những tinh giành chính quyền đầu tiên trong cách mạng tháng Tám nǎm 1945 là D. Thực hiện thắng lợi vẫn đề "giải phóng dân toc'' D. Thanh Hóa. A. Bắc Giang. B. Hai Phong. C. Bắc Ninh. Câu 26: Mạt trận nào sau đây đã lành dao nhân dân khởi nghĩa trong cách mạng tháng Tám nǎm 1945? B. Mạt trận Việt Minh. D. Mạt trận Tổ quốc Việt Nam. A. Mạt trận Liên Việt. C. Mạt trận Thồng nhất nhân dân phàn đề Dông Dương. Câu 27: Ngày 13/8/1945. Trung trong Dàng và Tổng bộ Việt Minh đã thông qua quyết định nào dưới đây? A. Quyết định khời nghĩa ở Hà Nội. B. Đặt nhiệm vụ giai phóng dân tộc lên hàng đầu. D. Thống nhất các lực lương vũ trang. C. Phát lệnh Tồng khởi nghĩa cả nướC. Câu 28: Những địa phương giành chính quyền sau cùng trong cách mạng tháng Tám nǎm 1945 là B. Đồng Nai Thượng Hà Tiên. A. Vình Long, Cần Tho. D. Lào Cai, Lai Châu. C. Yên Bải, Hà Giang. Câu 29: Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám nǎm 1945, thắng lợi ở Hà Nội, Huế Sài Gòn có ý nghĩa A. đánh dấu Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trên cả nướC. B. ảnh hưởng lớn và quyết định đến các địa phương trong cả nướC. C. là các cuộc kháng chiến điển hình trong cách mạng tháng Tám. D. đánh dấu Cách mạng tháng Tám đã thẳng lợi hoàn toàn. Câu 30: Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám nǎm 1945, nhân dân ta đã giành chính quyền từ tay B. triều Nguyễn. C. chính phủ Trần Trọng Kim. D phát xít Nhật. A. thực dân Pháp. Câu 31: Sự kiện thắng lợi nào sau này trở thành ngày kỳ niệm của Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam? A. Khởi nghĩa giành chính quyền tại Hà Nội (19/8/1945) B. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Sài Gòn (25/8/1945) C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị (30/8/1945) D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Bản Tuyên ngôn Độc lập (2/9/1945) Câu 32: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã góp phần xóa bỏ chủ nghĩa phát xít trên thế giới? A. Cách mạng tháng Tám 1945. B. Điện Biên Phủ 1954. C. Kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975). D. Kháng chiến chống Pháp (1945 -1954). Câu 33: Sự kiện nào đánh dấu chế độ quân chủ Việt Nam hoàn toàn sụp đổ? A. Quần chúng cách mạng và tự vệ chiếm Phủ Khâm Sai (Bắc Bộ Phủ) ngày 19/8/1945. B. Nhân dân Sài Gòn mít tinh mừng khởi nghĩa giành thắng lợi (25/8/1945). C. Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (2/9/1945). D. Tại kinh đô Huế vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị (30/8/1945) Câu 34: Thời cơ của Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam được Đảng ta xác định bắt đầu xuất hiện từ khi A. ngay sau khi quân Đồng minh đánh bại phát xít ĐứrC. B. ngay sau khi phát xít Nhật bị quân quân đội Xô viết tấn công. C. từ sau sự kiện Nhật đảo chính Pháp. D. từ sau khi Nhật Bản tuyên bố đầu hàng Đồng minh. Câu 35: Ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 đối với dân tộc Việt Nam là A. mở ra một kỳ nguyên độc lập, tự do và phát triển dưới chế độ dân chủ cộng hòa. B. góp phần vào thắng lợi của các lực lượng hòa bình, dân chủ, tiến bộ trong cuộc đấu tranh chống p xít. C. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân. D. cổ vũ các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc đứng lên đấu tranh tự giải phóng.
Câu 20 : How long did the old English last? A. About 500 years B. About 700 years C. About 650 years D. About 550 years
Câu 18. Nội dung nào sau đây không phải ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam? A. Góp phần làm suy yếu chù nghĩa để quốC. B. Cồ vũ các dân tộc thuộc địa đấu tranh. C. Mờ đầu sự sụp đồ của chủ nghĩa thực dân cù D. Góp phần vào chiến thẳng chủ nghĩa phát xít. Câu 19. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thẳng lợi của Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam? A. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy. B. Quá trình chuần bị toàn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Đường lối đủng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đòng Dương. D. Phát xit Nhật Bản đầu hàng Đồng mình không điều kiện. Câu 20. Thǎng lợi nào cùa nhân dân Việt Nam trong thế kì XX đã góp phần vào chiến thǎng chù nghĩa phát xit? A. Cách mạng tháng Tám nǎm 1945. B. Tồng tiến công và nổi dậy Xuân 1968. D. Tồng tiến còng và nổi dậy Xuân 1975 C. Chiến thẳng Điện Biên Phù nǎm 1954. Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phải là bài học kinh nghiệm của cách mạng tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam? A. Cỏ đường lối chiến lược đúng đẳn vận dụng sáng tạo vào hoàn cảnh đất nướC. B. Phát huy sứrc mạnh của các tầng lớp nhân dân và khối đoàn kết toàn dân. C. Xác định rõ thời cơ, chủ động tạo và nhanh chóng chớp thời cơ để hành động. D. Phát huy tinh thần đoàn kết chiến đấu của liên minh nhân dân ba nước Đông Dương. Câu 22. Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945-1975) Ở Việt Nam là: A. có sự kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại. B. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi. C. có sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô và nhân loại tiến bộ. D. kết hợp ba mặt trận quân sự.chính trị và ngoại giao. Câu 23. Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười nǎm 1917 ở Nga c điềm chung nào sau đây? A. Góp phần cồ vũ phong trào cách mạng thế giới. B. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản. C. Nhiệm vụ chù yếu là chống chủ nghĩa thực dân. D. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chình. Câu 24. Tính chất triệt để của Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam thể hiện ở nội dung n đây? A. Xóa bỏ tất cả các giai cấp bóc lột trong xã hội. B. Giải quyết hai vấn đề "phản đế"và "điền địa". C. Hoàn thành cuộc cách mạng tư sản dân quyên.
D. ASEAN. Câu 18. Quốc gia nào sau đây nằm trong nhóm G20? C. WHO. D. UNESCO. 1. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Nam Phi. D. Ai Cập. Câu 19. Quốc gia nào sau đây nằm trong nhóm G7? 1. Thái Lan. B. Việt Nam. D. Ai Cập. Câu 20. "Chiếm 2/3 dân số. 90% GDP. 80% thương mại toàn cầu". Những số liệu này đang nói đến các C. Nhật Bản. quốc gia thuộc tổ chức kinh tế tài chính nào? A . G20. C. EU. D. ASEAN. B. NICS. Câu 21. Tổ chức liên kết kinh tế , thương mại, tài chính lớn nhất hiện nay là A. Diễn đàn hợp tác hat (A)-hat (A)u B. Hiệp ước thương mại tự do. C. Liên minh Châu hat (A)u(EU) D. Các nước xuất khẩu dầu mỏ. Câu 22: Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. 1. sựra đời các công ty xuyên quốc gia. C. quá trình thống nhất thị trường thế giới. D. sự phụ thuộc giữa các quốc gia trên thế giới. Câu 23. Xu thế "đa cực" được hiểu là A. trạng thái địa - vǎn hoá toàn cầu với nhiều trung tâm quyền lực chi phối. B. một trật tự mới với vai trò vượt trội của Mỹ , chi phối các nước kháC. C. một trật tự thế giới mà các nước vừa và nhỏ có vai trò quyết định. D. một trật tự thế giới có sự tham gia của các quốc gia, các trung tâm khác nhau. Câu 24. Đặc điểm nổi bật trong quan hệ quốc tế sau khi chiến tranh lạnh chấm dứt là A. hợp tác chính trị - vǎn hóa là xu thế chủ đạo. B. hai siêu cường Xô - Mĩ đối thoại, hợp táC. C. hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo. D. hai siêu cường Xô - Mĩ đối đầu gay gǎt. Câu 25. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng sự điều chỉnh quan hệ giữa các nước có chế độ chính trị khác nhau sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt? 1. Giảm dần sự cạnh tranh về kinh tế. B. Thiết lập quan hệ đối tác chiến lượC. C. Hòa hoãn, đối thoại cùng phát triển. D. Giảm dần cuộc chạy đua vũ trang. 26. Sự phát triển nhanh chóng của nền thương mại thế giới với vai trò ngày càng lớn của các công t; xuyên quốc gia là biểu hiện của xu thế nào sau khi chiến tranh lạnh chấm dứt? A. Xu thế đối thoại B. Xu thế hòa hoãn. C. Xu thế đa cựC. D. Xu thế toàn cầu hóa. Câu 27. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng xu thế đối thoại, hợp tác trong quan hệ quốc tế sau k' chiến tranh lạnh chấm dứt? A. Các nước giải quyết bất đồng và mâu thuẫn bằng thương lượng hòa bình. B. Các nước xây dựng quan hệ hợp tác lâu dài trên cơ sở hai bên cùng có lợi. C. Các nước liên minh với nhau hình thành các tổ chức quân sự lớn ở các châu lụC. I). Các nước điều chỉnh quan hệ theo hướng hòa hoãn, đối thoại đa phương hóa. 28^circ C ác nước điều chỉnh quan hệ với nhau theo hướng hòa hoãn, đối thoại đa dạng hóa, đa phương l xây dựng quan hệ hợp tác chiến lược ổn định và lâu dài" là một trong những nội dung của xu thế nào sau Chiến tranh lạnh kết thúc? B. Xu thế đơn cực . C. Xu thế toàn cầu hóa. D. Xu thế đối thoại, hợp táC. 1. Xu thế đa cựC. Câu 29. Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh,các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng đối tr thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp chủ yếu là do A. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế. B. các tổ chức chính trị tǎng cường can thiệp vào quan hệ quốc tê. C. tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị. D. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tê. Câu 30. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng xu thể phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh chấm dứt? A. Trật tự thế giới đơn cực được xác lập trong quan hệ quốc tế.