Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
b) Thời gian 4 men vào mào đưa đường ngân hơn mua hè. c) Sừ dụng phương phưng phưng cal đất chếu ethanol mathrm(Na) khỏi hổn họp sàn phalm cùa quá trinh lên men nguyên lięu ban đau (tinh bọt có trong gó). d) Vai trò cùa thông nước lướn đi tré hao lóng (ngưng tụ) hoi ethanol (và nước). Cilu 4. a) Calu và mathrm(C)_(2) mathrm(H)_(2) cùng thuọc dily dòng dìng. b) mathrm(CH)_(4) mathrm(O) va mathrm(C)_(2) mathrm(H)_(5) mathrm(NH)_(2) đạ lâ nhỏng hơp chát chát lạ khơcarbon là 3, số hop chát diln xuát côn c) Caltu co 3 cóng thức cấu tạo mạch hó. d) Trong só nhông họp chát trên số câu 1 đén đa 6. hydrocarbon là 3. Câu 1. So đồ quy trinh duới đây mô tả các bước trong quá trinh sinh xuát phân bón (Z) mathrm(NH)_(3)(mathrm(~g))+mathrm(O)_(2)(mathrm(~g)) mathrm(P)_(2) mathrm(P)(mathrm(s)) mathrm(X)(mathrm(g)) mathrm(O)_(2)(mathrm(~g)) mathrm(H)_(2) mathrm(O)(mathrm(g)) mathrm(N)_(2)(mathrm(~g))+mathrm(H)_(2)(mathrm(~g)) mathrm(H)_(2) mathrm(O)(mathrm(g)) mathrm(N)_(2)(g)+mathrm(H)_(2)(g) mathrm(O)_(2)(g)+mathrm(H)_(2) mathrm(O)(g) Priân bón (2) Trong 5 phàn img xay ra so so do tién thi số phân cóa phân coa hóa khỏ la bao nhiêu? C. 3. Methamphetamine (thường goi là ma túy đây) la một chát kich thich bẹ thàn kinh trung uong thuẹ Tong số liên kêt đon trong X là bao nhiêu? C. 3. Methamphetamine. Methamphetamine là chát gây nghiện, mặc đú không nghiện vật và như hẹnòn nhum hát ma túy này lai gày tin phá sức khóe một cách ghé gờm, nghiện đại dảng và rát khó đứt. Người sử dụn hết này trong một khoáng thời gian đã sẽ bi lệ thuộc và luôn có cảm giác thêm thuồng mổi khi lên cơ tho top phin tư methamphetamine như sau:
Câu 1 đen câu 18. Môi câu hồi,thí sinh chỉ chọn một phương án. Cau 1. Việc nào sau đây không được làm khi sơ cứu người bị bỏng bởi dung dịch H_(2)SO_(4) A. Bôi cồn, dầu ǎn, kem đánh rǎng,bơ, nước mắm. __ lên vết bóng. B. Bǎng bó tạm thời, uống bù nước điện giải rồi đưa đến cơ sở y tế gần nhất. C. Đưa người gặp nạn rời xa khu vực có acid gây bòng, đồng thời trấn an tinh thần. D. Rửa phần bị bỏng với nước lạnh nhiều lần để giảm acid bám trên da. Câu 2. Cho các phượng trình hoá học sau: (1) SO_(2)+2H_(2)Sleftharpoons 3S+2H_(2)O (2) SO_(2)+Br_(2)+2H_(2)OLongrightarrow 2HBr+H_(2)SO_(4) Phát biểu nào sau đây đúng về SO_(2) khi tham gia 2 phản ứng trên? A. SO_(2) chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. SO_(2) vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. C. Phản ứng (1)dùng để sản xuất sulfur trong công nghiệp từ nguyên liệu SO_(2) D. SO_(2) chi thể hiện tính khử. Câu 3. Cho các phản ứng sau: (1) NaOH+HClLongrightarrow NaCl+H_(2)O (4) BaCl_(2)+Na_(2)SO_(4)Longrightarrow BaSO_(4)+2NaCl (2) CaCO_(3)Leftrightarrow CaO+CO_(2) (3) 2H_(2)+O_(2)Longrightarrow 2H_(2)O. (5) H_(2)+I_(2)Leftrightarrow 2HI Số phản ứng thuận nghịch là bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 4. Số công thức cấu tạo của C_(5)H_(12) là bao nhiêu? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ vài giọt dung dịch H_(2)SO_(5) (đặc) vào cốc thủy tinh chứa sẵn đường glucose. (2) Sục khí sulfur dioxide vào nước vôi trong. (3) Trộn lẫn khí sulfur dioxide với hydrogen sulfide ở điều kiện thường. (4) Cho mẫu kim loại copper (Cu) vào dung dịch H_(2)SO_(5) (loãng). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6. Công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) có bao nhiêu công thức cấu tạo chứa nhóm chức acid (-COOH) A. 2. B. 4. D. 3. C. 1. Câu 7. Trong phân tử C_(2)H_(6)O, tổng số liên kết đơn là A. 10 B. 4. C. 6. D. 8. Câu 8. *Quá trình chưng cái được sử dụng cho các chất lòng có __ Trong dấu __ * được điền thông nào sau đây? A. sự khác biệt đủ lớn về độ hòa tan của chúng. B. sự khác biệt đủ lớn về nhiệt độ sôi của chúng. C. sự khác biệt đủ lớn về nhiệt độ nóng chảy của chúng. D. sự hòa tan của chúng vào nhau. Câu 9. Thực hiện phản ứng thế cho 2-methyl butane thì thu được bao nhiêu dẫn xuất monochloride? D. 5. A. 4. B. 3. C. 2. Câu 10. Acid nào của nitrogen được tạo thành trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, gián tiếp cung cấp đạm nitrate tự nhiên cho cây cối?
hiện tượng tĩnh điện. Câu 21. Chất độc nào sau đây xâm nhập vào cơ thể qua đường da. B. Chì cacbonnat. A. Benzen. D. Chì cacbonnat,các nhóm Asenit. C. Các nhóm Asenit. Câu 22. Giới hạn nồng độ nổ của amoniac:
PHẦN IV:TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Cho nguyên tủ sodium (Na) có Z=11 ; Oxygen (O) có Z=8 a) Viết cấu hình electron nguyên tử của sodium và oxygen. b) Cho biết chúng là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm?Vì sao? c) Cho biết số electron độc thân của nguyên tử của sodium và oxygen? Câu 2 (1,5 điểm).Magnesium (Mg) là nguyên tố đóng một vai trò quan trọng đối với tâm trạng và chức nǎng của não . Nguyên tử magnesium có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s^2 a) Viết cấu hình electron đầy đủ của magnesium. b) Nêu vị trí của magnesium trong bảng tuần hoàn. c) Cho biết Mg là kim loại, phi kim hav khí hiếm. Vì sao?
Câu 60. Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử trong chất nào sau đây? B. A. S. Câu 62. Dãy gồm các hợp chất mà iron (Fe) chỉ có tính oxi hoá là B. FeO, Fe_(2)O_(3). A. Fe(OH)_(2) FeO. C. Fe(NO_(3))_(2),FeCl_(3). D. Fe_(2)O_(3),Fe_(2)(SO_(4))_(3) Câu 61. Nguyên tử carbon vừa có khả nǎng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả nǎng thể hiện tính khử trong chất nào sau C. H_(2)SO_(4) D. H_(2)S SO_(2). đây? A. C. B. CO_(2) C. CaCO_(3) D. CH_(4). Câu 63. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu.oxygen đóng vai trò là A. chất khừ. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base Câu 64. Trong quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hoá - khử? A. Sự cháy. C. Sự han gi kim loại. B. Hoà tan vôi sống vào nướC. D. Quang hợp cây xanh. Câu 65. Cho các phản ứng sau: (1) 4HCl+MnO_(2)arrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O (2) 2HCl+Fearrow FeCl_(2)+H_(2) (3) 14HCl+K_(2)Cr_(2)O_(7)arrow 2KCl+2CrCl_(3)+3Cl_(2)+7H_(2)O. (4) 6HCl+2Alarrow 2AlCl_(3)+3H_(2) 16HCl+2KMnO_(4)arrow 2KCl+2MnCl_(2)+5Cl_(2)+8H_(2)O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B.1. C. 4. D. 3 Câu 66. Trong phản ứng dưới đây: MnO_(2)+4HClarrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O Vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường. Câu 67. Cho phản ứng: 4HNO_(3) đặc (}_{nong)+Cuarrow Cu(NO_(3))_(2)+2NO_(2)+2H_(2)O Trong phản ứng trên, HNO_(3) đóng vai trò là A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 68. Trong quá trình sản xuất nitric acid xảy ra những quá trình sau đối với nitrogen: N_(2)xrightarrow ((1))NH_(3)xrightarrow ((2))NOxrightarrow ((3))NO_(2)xrightarrow ((4))HNO_(3) Số phản ứng nguyên tố nitrogen đóng vai trò chất khử là B. 2. A. 1. C. 3. D. 4. Câu 69. Khí thiên nhiên nén (CNG - Compressed Natural Gas) có thành phần chính là Methane (CH_(4)) là nhiên liệu sạch, thân thiện với môi trường. Xét phản ứng đốt cháy methane trong buồng đốt động cơ xe buýt sử dụng nhiên liệu CNG: CH_(4)+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2)+H_(2)O Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất sau khi cân bằng là A. 4. B. 5 C. 6. D. 8. Câu 70. Cho phương trình hoá học: aAl+bFe_(3)O_(4)arrow cFe+dAl_(2)O_(3). (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản)Tổng các hệ s( a, b, c, d là A. 26. B. 24 C. 27. D. 25. Câu 71. Copper(II) oxide (CuO) bị khừ bởi ammonia (NH_(3)) theo phản ứng sau: NH_(3)+CuOxrightarrow (pt_(1)t^circ )N_(2)+Cu+H_(2)O Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là A. 11 . B.12. C.20.D 21. Câu 72. Cho phương trình phản ứng: Mg+H_(2)SO_(4)arrow MgSO_(4)+SO_(2)+H_(2)O Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất sau khi cân bằng là A. 7. Câu 73. Cho phương trình hóa học: aAl+bH_(2)SO_(4)arrow cAl_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)+eH_(2)O Tỉ lệ a :b là A. 1:1 B. 2:3 C. 1:3 D. 1:2 Câu 74. Cho phương trình phản ứng: aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Tỉ lệ a :blà A. 1:3 B. 1:4 C. 2:3 D. 2:5 Câu 75. Cho phương trình phản ứng:FeO+HNO, FeO+HNO_(3)arrow arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO_(3) là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10 Câu 76. Cho phương trình phản ứng:3Cu + 8HNO3 3Cu+8HNO_(3)xrightarrow (4)3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O Số phân tử nitric acid (HNO_(3)) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 77. Cho phương trình sau: 3S+6KOHarrow 2K_(2)S+K_(2)SO_(3)+3H_(2)O Trong phản ứng nàu.tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị oxi hóa và số nguyên tử sulfur bị khử là A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:8 Câu 78. Cho phương trình phản ứng: SO_(2)+KMnO_(4)+H_(2)Oarrow K_(2)SO_(4)+MnSO_(2) H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên,khi hệ số của KMnO_(4) là 2 thì hệ số của SO_(2) là C. 6. A. 4. B. 5. D. 7. Câu 79. Cho phương trình hoá học: Na_(2)SO_(3)+KMnO_(4)+NaHSO_(4)arrow Na_(2)SO_(4)+MnSO_(4)+K_(2)SO_(4)+H_(2)O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản)trong phương trình phản ứng là A. 31. B. 47. C. 27. D. 23 B. 6. C. 8. D.9.