Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 16. Phàn ứng hoá học của các hợp chất hữu cơ thường (1) xảy ra chạm. (2) xây ra theo nhiều hướng khác nhau trong công một điều kiện. (3) tạo ra hỗn hợp sản phẩm. Câu 17. Các hop chất hữu cơ thường B. (1),(3) C. (2) và f(3) D. (I)(2) và (3). A. bền với nhiệt B. dê cháy. C. dê phàn ứng với acid.D. dê phàn ứng với kiềm. Câu 18. Hợp chất hữu cơ thường có B. nhiệt độ sôi cao. A. nhiệt độ nóng chảy cao. D. không tan trong nướC. Câu 19. Liên kết hoá học trong phân tử các hợp chất hữu cơ thường là __ A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết ion. tương tác phân từ. D. liên kết h Câu 20. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phàn ứng của các hợp chất hữu cơ thường xây ra rất nhanh. B. Phàn ứng các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau. C. Phàn ứng cùa các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo nhiều hướng xác định. D. Phàn ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh-và theo nhiều hướng khác nhau. Câu 21. Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào là chất hữu cơ A. khí CO_(2). C. cacbohydrạt. Câu 22. Khác với hợp chất vô cơ,trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 23. Chất nào sau đây là hydrocarbon? A. CH_(4). B. CH_(2)O. Al_(4)C_(3). D. C_(6)H_(12)O_(6). Câu 24. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon? A. CH_(4) -CH_(3)COOH. C. C_(2)H_(2). D. C_(6)H_(6). Câu 25. Hydrocarbon nào sau đây ở trạng thái khí? A. CH_(4) B. C_(5)H_(12) D. C_(6)H_(6). C. C_(18)H_(36) Câu 26. Trong phòng thí nghiệm, phân tích định tính để tìm carbon người chuyển nó thành A. CO_(2). B. CO. CH_(3)COOH. C. H_(2)CO_(3) Câu 27. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng số mol, hydrocarbon nào sau đây sẽ thu được CO_(2) nhiều nhất? B. C_(2)H_(4) D. C_(6)H_(6) A. C_(2)H_(2). C. CH_(4). Câu 28. Trong phòng thí nghiệm, phân tích định tính để tìm hydrogen người chuyển nó thành D. CH_(2)O. A. H_(2). B. H_(2)O. C. CH_(4). A. một. Câu 30. Khi phân tích định tính nguyên tố hydrogen trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt cháy chất hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua B. A. NaOH khan. C. P_(2)O_(5) khan. D. H_(2)SO_(4) đặC. Câu 29. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, carbon có hoá trị C. ba. D. bốn. B. hai. Câu 31. Nhận xét nào đưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là đúng? A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết ion. B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy. C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ. D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh, có hiệu suất cao và theo một hướng nhất định. Câu 32. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N về các chất vô cơ để nhận biết. cháy hợp chất hữu cơ để tìm carbon dưới dạng muội đen C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitrogen qua mùi khét D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hydrogen do hơi nước thoát ra làm xanh CuSO_(4) cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 dựng Câu 33. Oxi hoá hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X bằng CuO, CuSO_(4), bình 2 đựng dung dịch nước vôi dư. Kết quả: Bình 1 xuất hiện màu xanh, bình 2 có kết tủa trắng xuât hiện. Khí thoát ra khỏi bình nước vôi là N_(2). Kết luận nào sau đây là đúng nhất? chứa C, H, có thể có O. chi chứa C, H, N. chứa C, H, có thể có N. D.chứa C, H, N, có thể có O.
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất khí? A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. B. Chất khí có tính bành trướng, luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa. C. Chất khí dễ nén hơn chất lỏng và chât rǎn. D. Các phân tử chuyên động hỗn loạn và không ngừng. Câu 4. Chọn phương án đúng khi nói vê các tính chất của chất khí
Câu 38. Giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau dây? A. Nồng độ các chất. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Chất xúc táC. Câu 39. Cho phân ứng thuận nghịch: CO(g)+H_(2)O(g)leftharpoons CO_(2)(g)+H_(2)(g) Biêu thức hằng số cân bằng K_(C) của phản ứng trên là: A K_(C)=([CO]cdot [H_(2)O])/([CO_(2)]cdot [H_(2)]) B K_(C)=([CO_(2)],HH_(2)])/([CO]HH_(2)O]) C K_(C)=([CO]^2cdot [H_(2)O])/([CO_(2)]cdot [H_(2)]) D K_(C)=([CO_(2)]^2cdot [H_(2)])/([CO]cdot [H_(2)O])
Cau 21. Trong phan ang quang hop của cây sanh, chất nào là chất hữu cơ ( ) ) A. khi B. much C. cacbohydrat D. osygen với hợp chất vô có trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có A. carbon B. hydrogen C. oxygen D. nitrogen Câu 2.1 (hát nào sau đây la hydrocartion? A ( )1. II CH_(2)O c Al_(2)C_(1) D C_(4)H_(3)O_(2) Câu 24. Chat nato sau đây là dẫn xuát của hydrocarbon? A. CH_(2) II CH_(1)COOH C. C_(3)H_(2) D. Call. Câu 25. Hydrixaitum nào sau đây ở trạng thai khi? A CH. II C_(3)H_(12) c C_(18)H_(50) D. Calls Câu 26. Trong phony thì nghiệm, phân tích định tinh để tìm carbon người chuyển nó thành A. ( () B ( ) c H_(2)OO D CH_(3)COOH ( âu 27. Khi đốt chảy hoàn toàn cùng số mol, hydrocarbon nào sau đây sẽ thu duroc CO_(2) nhiều nhất? A. CH. is CH_(4) CH_(4) D. C_(4)H_(6) Câu 2K. Trong phong thì nghiệm, phân tích định tính đề tìm hydrogen nguroi chuyển nó thành A I 1 - II. H_(2)O C. CH_(2) D CHO Câu 29. Trong phân tư hợp chất hữu co, carbon có hai trị A. một B. hai C. ba D. bón. Câu 30. Khi phàn tích định tinh nguyên tố hydrogen trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt chảy chất hữu cơ đủ rồi cho sản phẩm đi qua A. NaOH Lhan B. CuSO_(4) C. P_(2)O_(3) D. H_(2)SO_(4) Câu J1. Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là đúng? A. Liên kết hua học chu yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết ion. B. Cac hop chat hữu cơ thường khó bay hơi, bên với nhiệt và khó chảy C. Phân lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ. D. Cac phan ing hoá học cua hợp chất hữu cơ thường xây ra nhanh, có hiệu suất cao và theo mot hương nhất định. Câu J2. Nguyèn the chung của phép phân tích định tính là A. Chuyên hóa các nguyên tố C, II N về các chất vô cơ để nhận biết. B. Đốt chảy hợp chất hữu cơ để tìm carbon dưới dạng muội đen C. Đốt chảy hợp chất hữu cơ để tìm nitrogen qua múi khét D. Dot cháy hợp chất hữu cơ đê tìm hydrogen do hơi nước thoát ra làm xanh CuSO_(4) SO, khan Câu 33. Oxi hod hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X bảng CuO, cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình I đựng CuSO_(4) bình 2 dụng dung dịch nước với du. K ét quả: Bình I xuất hiện màu xanh, bình 2 có kết tủa trắng xuất hiện. Khi thoài ra khỏi bình nước vôi là Nz. Kết luận nào sau đây là đúng nhất? A. X chi chira C. H, N. B. X chứa C H, có thể có (). C. X chứa C, II,có thể có N. D. X chứa C, II.N, có thể có ().
DẠNG I. HỢP CHẢT HƯU CO Câu 1: Thành phàn các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có carbon, thường có H. hay gap O.N sau đó đến halogen, 5, P. B. gồm có C.H và các nguyên tố kháC. C. bao gồm th cá các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thurong có C.H hay gặp O N, sau đó đến halogen. S, P. Câu 2: Đặc điếm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phàn nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thế chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. . 5. de bay hoi.khó cháy. 6. phain ứng hoá học xảy ra nhinh. Nhóm các ý đúng là: B. 1,2,3 C. 1.3.5 D. 2.4,6 A. 4,5,6 . Câu 3: Phàn ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. thường xảy ra rắt nhanh và cho một sản phẩm đuy nhất. B. thường xáy ra chậm, không hoàn toàn.không theo một hướng nhất định. C. thường xây ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xây ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 4. Liên kết hóa học chủ yếu và phổ biến trong chất hữu cơ là A. Liên kết cọng hóa trị B. Liên kết ion C. Liên kết hydrogen D. Liên kết phoi trí Câu 5: Hợp chất hữu cơ được phân logi nhur sau: A. Hydrocarbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chứC. B. Hydrocarbon và dần xuất của hydrocarbon. C. Hydrocarbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hydrocarbon. D. Tất cá đều đúng. Câu 6: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon? A CH_(2)Cl_(2)CH_(2)Br-CH_(2)Br,NaCl,CH_(3)Br,CH_(3)CH_(2)Br. CH_(2)Cl_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(3)Br,CH_(2)-CHCOOH,CH CH,CHzOH. C. CH_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(2)-CHBr,CH_(3)Br,CH_(3)CH, D. HgCl_(2),CH_(2)Br-CH_(2)Br,CH_(2)-CHBr,CH_(3)CH_(2)Br Câu 7: Nhóm hợp chất gồm các chất hữu cơ là A. C_(2)H_(2),CO,HCN B. CH_(4),C_(2)H_(4),CaCO_(3) C. C_(2)H_(2),C_(6)H_(12)O_(6),C_(4)H_(11)N D. C_(4)H_(10),C_(2)H_(4)O_(2),CaC_(2) Câu 8. Dãy hóa chất thuộc hydrocarbon là B. C_(2)H_(2),C_(6)H_(6)C_(8)H_(8) CH_(4),C_(2)H_(4),C_(2)H_(5)Cl D. C_(3)H_(4),C_(4)H_(6),C_(4)H_(11)N C. C_(2)H_(6),CH_(3)OH,C_(3)H_(6) Câu 9. Dãy hợp chất thuộc dẫn xuất hydrocarbon là B. C_(2)H_(5)OH,HCHO,C_(6)H_(6) C_(2)H_(5)Cl,C_(6)H_(12)O_(6),CH_(3)COOH C. CH_(3)COOCH_(3),CH_(3)OH,C_(3)H_(6) D. C_(2)H_(5)OH,C_(4)H_(6),C_(3)H_(9)N Câu 10. Công thức cho biết thành phần nguyên tố của hợp chất hóa học là A. Công thức tổng quát B. Công thức thực nghiệm C. Công thức đơn giận nhất D. Công thức phân tử Câu 11. Công thức cho biết số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố phân tử là B. Công thức thực nghiệm A. Công thức tổng quát C. Công thức đơn giản nhất D. Công thức phân tử Câu 12. Dựa vào kết quả phân tích định tính nguyên tố của chất hữu cơ ta có thể xác định được B. Công thức thực nghiệm A. Công thức phân tử D. Công thức đơn giản nhất C. Công thức tộng quát Câu 13. Sản phẩm đốt cháy A(C_(x)H_(y)O_(z)) được dẫn qua dung dịch NaOH đặc dư khối lượng bình tǎng là d B. Khối lượng H_(2)O A. Khối lượng CO_(2) C. Khối lượng CO_(2) D. Khối lượng muối tạo thành. và H_(2)O Câu 14. Chất nào cho dưới đây là không phải hợp chất hữu cơ? D. CO_(2) A. C_(2)H_(5)OH. B C_(6)H_(12)O_(6) C. C_(6)H_(6) Câu 15. Chất nào cho dưới đây là hợp chất hữu cơ? C. khí carboniC. D. muối ǎn A. tinh bột. B. nướC.