Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 40: Trong số các hydrocarbon mạch hở sau: C_(4)H_(10),C_(4)H_(6),C_(4)H_(8),C_(3)H_(4) Hydrocarbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) ? A. C_(4)H_(10),C_(4)H_(8) B. C_(4)H_(6),C_(3)H_(4) C. Chi có C_(4)H_(6) D. Chi có C_(3)H_(4) Câu 41: Chất nào sau dây diều chế trực tiếp được acctylene? C. A. Ag_(2)C_(2),Al_(4)C_(3) B CH_(4),Al_(4)C_(3) D. CaC_(2),CH_(4) Câu 42: Có thể phân biệt nhanh 2 đồng phân alkyne C_(4)H_(6) bằng thuốc thử là A. dung dịch HCl B. dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) C. dung dịch Br_(2) D. dung dịch KMnO_(4) Câu 43: Cho phàn ứng: C_(2)H_(2)+H_(2)OLongrightarrow X. X là chất nào dưới đây A. CH_(2)=CHOH. B. CH_(3)CHO C. CH_(3)COOH . D. C_(2)H_(5)OH Câu 44: Alkync C_(4)H_(6) có bao nhiêu đồng phân có phản ứng với dung dịch chứa AgNO_(3)/NH_(3) A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 45: Dùng AgNO_(3)/NH_(3) không phân biệt được cặp chất nào sau đây ? A. But-1-yne và but -2-yne. B. But-1-yne và but-1,3-diene. C. But-1-yne và vinylacetylene. D. But-1-yne và but -2-enC. Câu 46:-Cho acetylene tác dụng với dd HCl dư cho sản phẩm chính là A. vinyl chloride B chloroethene C. 1,2 -dichloroethane D.1,1 -dichloroethane Câu 50. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-methylbut-2 -ene. B. 2-chloro-but-1-yne. C. 2,3- dichlorobut -2-ene. D. 2,3-dimethylpent-2-ene. Câu 78: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch Br_(2) dung dịch KMnO_(4),AgNO_(3)/ddNH_(3) A. Acetylene, but-1 - yne. B. Ethylene, but -2-yne. C. Isoprene, propyne. D. Acetylene, buta-1,3 - diene. Câu 80: Cho các alkyne sau: pent-2 -yne; 3-methylpent-1 -yne; propyne; 2,5-dimethylhex-3 -yne. Số alkyne tác dụng được với dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 83: Số đồng phân của alkyne C_(5)H_(8) tạo kết tủa với dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) là A.2 B. 3 C. 4 D. 5 , khi có itrate

Câu hỏi

Câu 40: Trong số các hydrocarbon mạch hở sau: C_(4)H_(10),C_(4)H_(6),C_(4)H_(8),C_(3)H_(4)
Hydrocarbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) ?
A. C_(4)H_(10),C_(4)H_(8)
B. C_(4)H_(6),C_(3)H_(4)
C. Chi có C_(4)H_(6)
D. Chi có C_(3)H_(4)
Câu 41: Chất nào sau dây diều chế trực tiếp được acctylene?
C.
A. Ag_(2)C_(2),Al_(4)C_(3)
B CH_(4),Al_(4)C_(3)
D. CaC_(2),CH_(4)
Câu 42: Có thể phân biệt nhanh 2 đồng phân alkyne C_(4)H_(6) bằng thuốc thử là
A. dung dịch HCl
B. dung dịch AgNO_(3)/NH_(3)
C. dung dịch Br_(2)
D. dung dịch KMnO_(4)
Câu 43: Cho phàn ứng: C_(2)H_(2)+H_(2)OLongrightarrow 
X. X là chất nào dưới đây
A. CH_(2)=CHOH.
B. CH_(3)CHO
C. CH_(3)COOH
. D. C_(2)H_(5)OH
Câu 44: Alkync C_(4)H_(6) có bao nhiêu đồng phân có phản ứng với dung dịch chứa
AgNO_(3)/NH_(3)
A. 4.
B. 2.
C. 1. D. 3.
Câu 45: Dùng AgNO_(3)/NH_(3) không phân biệt được cặp chất nào sau đây ?
A. But-1-yne và but -2-yne.
B. But-1-yne và but-1,3-diene.
C. But-1-yne và vinylacetylene.
D. But-1-yne và but -2-enC.
Câu 46:-Cho acetylene tác dụng với dd HCl dư cho sản phẩm chính là
A. vinyl chloride B chloroethene C. 1,2 -dichloroethane D.1,1 -dichloroethane
Câu 50. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-methylbut-2 -ene.
B. 2-chloro-but-1-yne.
C. 2,3- dichlorobut -2-ene.
D. 2,3-dimethylpent-2-ene.
Câu 78: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch Br_(2) dung dịch
KMnO_(4),AgNO_(3)/ddNH_(3)
A. Acetylene, but-1 - yne.
B. Ethylene, but -2-yne.
C. Isoprene, propyne.
D. Acetylene, buta-1,3 - diene.
Câu 80: Cho các alkyne sau: pent-2 -yne; 3-methylpent-1 -yne; propyne;
2,5-dimethylhex-3 -yne. Số alkyne tác dụng được với dung dịch AgNO_(3) trong
NH_(3) là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 83: Số đồng phân của alkyne C_(5)H_(8) tạo kết tủa với dung dịch AgNO_(3) trong
NH_(3) là A.2
B. 3
C. 4
D. 5
, khi có
itrate
zoom-out-in

Câu 40: Trong số các hydrocarbon mạch hở sau: C_(4)H_(10),C_(4)H_(6),C_(4)H_(8),C_(3)H_(4) Hydrocarbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) ? A. C_(4)H_(10),C_(4)H_(8) B. C_(4)H_(6),C_(3)H_(4) C. Chi có C_(4)H_(6) D. Chi có C_(3)H_(4) Câu 41: Chất nào sau dây diều chế trực tiếp được acctylene? C. A. Ag_(2)C_(2),Al_(4)C_(3) B CH_(4),Al_(4)C_(3) D. CaC_(2),CH_(4) Câu 42: Có thể phân biệt nhanh 2 đồng phân alkyne C_(4)H_(6) bằng thuốc thử là A. dung dịch HCl B. dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) C. dung dịch Br_(2) D. dung dịch KMnO_(4) Câu 43: Cho phàn ứng: C_(2)H_(2)+H_(2)OLongrightarrow X. X là chất nào dưới đây A. CH_(2)=CHOH. B. CH_(3)CHO C. CH_(3)COOH . D. C_(2)H_(5)OH Câu 44: Alkync C_(4)H_(6) có bao nhiêu đồng phân có phản ứng với dung dịch chứa AgNO_(3)/NH_(3) A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 45: Dùng AgNO_(3)/NH_(3) không phân biệt được cặp chất nào sau đây ? A. But-1-yne và but -2-yne. B. But-1-yne và but-1,3-diene. C. But-1-yne và vinylacetylene. D. But-1-yne và but -2-enC. Câu 46:-Cho acetylene tác dụng với dd HCl dư cho sản phẩm chính là A. vinyl chloride B chloroethene C. 1,2 -dichloroethane D.1,1 -dichloroethane Câu 50. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-methylbut-2 -ene. B. 2-chloro-but-1-yne. C. 2,3- dichlorobut -2-ene. D. 2,3-dimethylpent-2-ene. Câu 78: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch Br_(2) dung dịch KMnO_(4),AgNO_(3)/ddNH_(3) A. Acetylene, but-1 - yne. B. Ethylene, but -2-yne. C. Isoprene, propyne. D. Acetylene, buta-1,3 - diene. Câu 80: Cho các alkyne sau: pent-2 -yne; 3-methylpent-1 -yne; propyne; 2,5-dimethylhex-3 -yne. Số alkyne tác dụng được với dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 83: Số đồng phân của alkyne C_(5)H_(8) tạo kết tủa với dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) là A.2 B. 3 C. 4 D. 5 , khi có itrate

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(242 phiếu bầu)
avatar
Hải Phượngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

40.B 41.A 42.C 43.A 44.B 45.C 46.D 50.B 78.A 80.B 83.B

Giải thích

1. Câu 40: Hydrocarbon có thể tạo kết tủa với dung dịch \(AgNO_3/NH_3\) là hydrocarbon có nhóm chức acetylene (-C≡CH). Trong các hydrocarbon đề cập, chỉ có \(C_4H_6\) và \(C_3H_4\) có nhóm chức này.<br />2. Câu 41: Acetylene (C₂H₂) có thể điều chế trực tiếp từ \(Ag_2C_2\) và \(Al_4C_3\).<br />3. Câu 42: Dung dịch \(Br_2\) có thể phân biệt nhanh 2 đồng phân alkyne \(C_4H_6\) vì \(Br_2\) sẽ phản ứng với nhóm chức acetylene tạo màu nâu.<br />4. Câu 43: Phản ứng \(C_2H_2 + H_2O \rightarrow X\) tạo ra ethanol (\(CH_3CH_2OH\)).<br />5. Câu 44: Alkyne \(C_4H_6\) có 2 đồng phân phản ứng với dung dịch chứa \(AgNO_3/NH_3\), đó là 1-butyne và 2-butyne.<br />6. Câu 45: Dung dịch \(AgNO_3/NH_3\) không phân biệt được giữa but-1-yne và vinylacetylene vì cả hai đều có nhóm chức acetylene.<br />7. Câu 46: Acetylene (C₂H₂) tác dụng với dd HCl dư cho sản phẩm chính là 1,1-dichloroethane.<br />8. Câu 50: Hợp chất có đồng phân hình học là hợp chất có trung tâm chiral. 2-chloro-but-1-yne có trung tâm chiral.<br />9. Câu 78: Dãy chất tác dụng được với cả dung dịch \(Br_2\), dung dịch \(KMnO_4\), và \(AgNO_3/ddNH_3\) là acetylene và buta-1,3-diene.<br />10. Câu 80: Các alkyne tác dụng được với dung dịch \(AgNO_3\) trong \(NH_3\) là pent-2-yne, 3-methylpent-1-yne, và propyne.<br />11. Câu 83: Số đồng phân của alkyne \(C_5H_8\) tạo kết tủa với dung dịch \(AgNO_3\) trong \(NH_3\) là 3, đó là 1-pentyne, 2-pentyne, và 3-methyl-1-butyne.