Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 147: Nguyên tắc vệ sinh môi trường nước, ngoại trừ? A. Tất cả các cơ sở y tế đều phải sử dụng nguồn nước sạch theo đúng quy định (nước máy). B. Các bể chứa nước được lát xi mǎng, có nắp đậy và định kỳ vệ sinh cọ rửa bể chứa nước theo quy định. C. Nước sử dụng tại phòng mỗ, khoa Sân phải sử dụng nước máy và được lọc qua màng siêu loc hoặc được khử khuẩn bằng tia cực tím trước trước khi sử dụng D. Cần kiếm tra định kỳ và làm xét nghiệm mẫu nước hàng tháng
Câu 73: Khử khuẩn mức độ trung bình là? A. Là quá trình khử được vi khuẩn sinh dưỡng, virus và nấm, nhưng không tiêu diệt được bào tử vi khuẩn. B. Là một quá trình sử dụng tính chất cơ học và hóa học, giúp loại bỏ các chất hữu cơ và giảm số lượng các vi khuẩn gây bệnh có trên các DC. C. Là tiêu diệt được các vi khuẩn thông thường như một vài virut và nấm nhưng không tiêu diệt được bào tử vi khuẩn. D. Là quá trình tiêu diệt toàn bộ vi sinh vật và một số bảo tử vi khuẩn.
Câu 2: Những đác điểm sinh học ngǎn cán các cá thế sống cùng nhau cúng không giao phói với nhau.hoặc có giao phối cũng khóng sinh ra đời con hữu thu goi là gi? A. Cách li địa 11. B. Cách lisinh sản. C. Cách li sinh thái D. Cách litập tinh. Câu 3: Nhân tớ tiến hoá nào dưới đáy không làm thay đói tán só allele qua các thế hệ? B. Giao phối không ngẫu nhiên. A. Đột biến. C. Dong gene. D. Phiêu bat di truyén. Cáu 4: Từ một quấn thể ban đầu một nhóm cá thế của quấn thể tách ra đến một nơi ở mới chưa từng có cá thể của loài và dắn hình thành quấn thế thich nghị hình thành loài mới. Đặc điém vốn gene của quần thé mới như thế nào? A. Quán thế có vốn gene da dang hơn quán thé góC. B. Tỉ lệ các kiểu gene, tán số allele trong quấn thể bàng nhau. C. Quǎn thé chi có một loại kiểu gene duy nhất. D. Vón gene của quấn thể ban đấu nghèo nàn hơn quấn thé gốC. Câu 5: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, chọn lọc tự nhiên có đặc điếm nào dưới đày? A. Chỉ làm thay đối tấn số allele trội của quản thể có kích thước lớn. B. Có thẻ loai bỏ hoàn toàn một allele có lợi hoặc có hai ra khỏi quấn thể. C. Làm thay đổi tấn số allele của quần thể theo một hướng xác định. D. Luón làm tǎng độ đa dạng di truyền của quấn thể theo thời gian. Câu 6: Nội dung nào sau đây giải thích đúng nhất vai trò của biến di trong chọn lọc tự nhiên? A. Biến dị không phải là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá nhưng làm tǎng tóc độ tiến hoá. B. Biến dị làm giảm tốc độ của chọn lọc tự nhiên nhưng là sản phẩm bắt buộc của sinh sản hữu tính. C. Cá thể có biến dị di truyến khác nhau chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và có thể tiến hoá khác nhau. D. Các biến dị cá thể dắn đến các loài mới mặc dủ chọn lọc tự nhiên có tác động hay không lên quán thể. Câu 7: Nội dung nào sau đây không giải thích cho các đặc điểm thích nghi của sinh hỉ hợp lí tương đối? A. Mói đặc điểm thich nghi của sinh vật là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên t hoàn cảnh sống nhất định nên nó chỉ phủ hợp với hoàn cảnh sống đó. B. Khi điều kiện môi trường thay đối thi đặc điểm thích nghi cũ sẽ bất lợi trong đi môi trường sống mới.
Phân I. Dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hoá? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Phiêu bạt di truyền. D. Chọn lọc tụ nhiên.
Đặc điểm của phương pháp CTAB trong tách chiết DNA là gì? (1 Điểm) Không yêu cầu nhiệt độ cao Sử dụng dung dịch đệm Loại bỏ RNA và protein Dễ dàng chiết DNA từ tế bào động vật