Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 1: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử DNA là A. C, H, O , Na, S. B. C, H, O , N, P. C. C, H, O , P. D. C, H, N , P, Mg. Câu 2: Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của DNA? A. Là một bào quan trong tế bào. B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật. C. Đại phân tử , có kích thước và khối lượng lớn D. Đơn phân tử , có kích thước và khối lượng lớn. Câu 3: Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là A. Adenine. B. Thymine. C. Uracil. D. Guanine. Câu 4: Phát biê unà 0 sau đây là đúng khi nói về điể m khác nhau giữ a DNA và RNA? A. DNA thườ ng gồ m có 1 chuỡ i polynucleotide , cò n RNA thườ ng gô m có 2 chuỗ i polynucleotide. B. Đườ ng câu tạ o nên nucleotide củ a DNA là ribose,cò n đườ ng câu tạ o nên nucleotide củ a RNA là deoxyribose. C. Base câu tạ o nên nucleotide củ a DNA là A,T,G,X,cò n base câu tạ onên nucleotide củ a RNA là A,U . G. X. D. DNA đượ c câu tạ o theo nguyên tắc đa phân , cò n RNA không đượ c câu tạ o theo nguyên tắc đa phân. Câu 5: Điều gì quyết định mã hoặc thông tin của phân tử DNA? A. cấu trúc của nitrogenous base. B. trình tự sắp xếp của các nitrogenous base. C. màu của nitrogenous base. D. số lượng nitrogenous base. Câu 6: Bốn loại đơn phân cấu tạo RNA có kí hiệu là: A. A, U, G, C. B. A,T, G, C. C. A,D, R, T. D. U, R, D , C. Câu 7: RNA được cấu tạo từ các A. DeoxyribonucleiC. B. Phosphoric acid C. Ribonucle otide. D. Nucleotide. Câu 8: Kí hiệu của phân tử RNA thông tin là: A. mRNA. B. rRNA. C. tRNA D. RNA. Câu 9: Kí hiệu của phân tử RNA vận chuyển là: A. mRNA. B. rRNA. C. tRNA D. RNA. Câu 10: Kí hiệu của phân tử RNA ribosome là: A. mRNA. B. rRNA. C. tRNA. D. RNA Câu 11: Nucleotide - đơn phân củ a nucleic acid có câu tạ 0 gồ m 3 thà nh phầ n là A. gốc phosphate , đường pentose nitrogenous base. B. gốc phosphate , đường ribose, nitrogenous base. C. gốc phosphate đường deoxyribose nitrogenous base. nitrogenous base. D. gốc phosphate đường glucose, Câu 12: Adenine liên kết với __ A. adenine. B. cytosine. C. thymine. D. guanine. Câu 13: DNA có cấu trúc như thế nào? A. xoắn kép gồm hai mạch polynucleotide xoắn trái song song và ngược chiều. B. xoắn đơn gồm một mạch polynucleotide xoắn phải song song và cùng chiều C. xoắn kép gồm hai mạch polynucleotide xoắn phải song song và ngược chiều. D. xoắn kép gồm hai mạch polynucleotide xoắn trái song song và cùng chiều. Câu 14: Hai mạch nitrogenous base trong DNA được nối với nhau bằng liên kết nào? A. liên kết cựC. B. liên kết ion. C. liên kết hóa trị. D. liên kết hydrogene. Câu 15: Gene là một đoạn của phân tử DNA A. Mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử RNA. loài. B. Mang thông tin di truyền của các C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử protein. acid. D. Chứa các bộ 3 mã hoá các amino
Phall. Ciu 1: Gen có số chu kì xoǎn là 150. Trên mạch 2 có A=10% và T=20% số nuclêôtit của mạch.. Trên mạch I có G bằng 30% số nuclêôtit của mạch . Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A=T=900;G=X=600 B. A=T=500;G=X=1000 A=T=800;G=X=700 D. A=T=450;G=X=1050 Câu 2: Một phân tử ADN có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit A:G=1:7 Nếu số liên kết hiđrô của gen là 4140 thì số lượng nuclêôtit loại G là: A. 120 B. 180. C. 800. D. 1260. Câu 3: Một đoạn gen của vi khuẩn E. coli có 120 chu kì xoắn và 3075 liên kết hiđrô . Số lượng nuclêôtit loại A và tổng số liên kết hóa trị của gen lần lượt là: A. 625 và 3600. B. 525 và 4800. C. 675 và 4800. D. 575 và 4800. Câu 4: Mạch đơn thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A : T : G : X lần lượt là 1:1:3:3 . Tỉ lệ và số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu? Biết gen có chiều dài 2040Á. A A=T=12,5% =300;G=X=37,5% =900 B A=T=12% =288;G=X=38% =912 c A=T=35% =840;G=X=15% =360 D A=T=41,5% =996;G=X=8,5% =204
Bố th ể, interferon, các protein liên kết, pr operdin, opsonin, betalyzin thuộc nhóm hàng rào bảo vệ cơ thể nào sau đây: Hàng rào vật lý Hàng rào ho a học Hàng rào tế bà o Hàng rào thể ch ất
20. Thịt có chứa carbohydrate dự trữ. A. Đúng B. Sai p1. A xít a-min thiết yếu hạn chế trong khấu phần (limiting amino acid) là gl? A. Các axít a -min thiết yếu thường thiếu trong khẩu phần. B. Cácaxít a-min thiết yếu trong khẩu phần vật nuôi. C. Cácaxít a-min thường thiếu trong khẩu phần. 22. A xít a-min nào là thiết yếu hạn chế nhất (limiting amino acid) trong khấu phần heo? A. Arginine B. Tyrosine C. Lysin D. Methionine 3. Protein nào sau đây có cấu trúc dạng sợi? A. Collagen B. Myosin C. Actin D. Các protein kế trên có cấu trúc dạng sợi. 4. Protein nào sau đây có cấu trúc hình cầu? A. Myosin B. Myoglobin C. Chọn A và B D. Tất cả protein kế trên đều có cấu trúc hình cầu. 5. Màu đỏ của thịt là do __ A. myosin B. sắt trong myoglobin C. máu trong thịt D. Chọn A và B
Đối với miễn dịch đặc hiệu , khả nǎng miễn dịch do yếu tố nào quyết định: Kháng nguyên Kháng thể Lympho B Lympho T