Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 46. Trong trồng trọt, phương pháp nào sau đây làm tǎng khả nǎng hô hấp hiếu khí giúp cây sinh trường và phát triển tốt? 1. Trồng cây đúng thời vụ, bón phân hợp lí. 2. Xây dựng hệ thống cấp thoát nước, tưới tiêu hợp lý. 3. Cày xới trước khi gieo hạt, làm cỏ , sục bùn. D. 2,3,4 4. Trồng thâm canh tǎng vụ liên tục C. 1,3,4 . B. 1,2,4 Nội dung 4. Ung dụng của hô hấp ở thực vật vào thực nen A. 1,2,3 Câu 47. Nguyên lí bảo quản hạt và nông sản là làm D. làm chết tất cả các tế bào thực vật. C. A. giảm cường độ hô hấp tới mức tối thiểu. B. tǎng cường độ hô hấp tới mức tối đ: C. ngung hoàn toàn quá trình hô hấp. Câu 48. Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp sẽ làm B. tǎng khí O_(2), giảm CO_(2) A. giảm nhiệt độ. D. giảm độ ẩm. C. tiêu hao chất hữu cơ. Câu 49. Những phương pháp nào sau đây có thể làm giảm cường độ hô hấp? 1. Để bảo quản hạt cần giảm hàm lượng nướC. 2. Giảm nhiệt độ môi trường. 3. Giảm nông độ CO_(2) và tǎng nồng độ O_(2) 4. Đề bảo quản rau cần giữ hàm lượng nước cao. A. 1,2,3 B. 1,2,4 . C. 1,3,4 . D. 2,3,4 Nội dung 5. Mối quan bệ giữa hô hấp và quang hợp Câu 50. Hô hấp và quang hợp là hai quá trình B. có quan hệ mật thiết, phụ thuộc lân A. độc lập, không phụ thuộc thuộc lần nhau. C. đối nghịch, diễn ra theo tuân tự trước sau. D. đối nghịch, ức chế lẫn nhau. Câu 51. Quang hợp cung cấp nguyên liệu gì cho hô hấp? A. CO_(2),H_(2)O B. Chất hữu cơ, CO_(2) C. Chất hữu cơ, O_(2) D. Nước, O_(2) Câu 52. Hô hấp cung cấp nguyên liệu gi cho quang hợp? C 1. 2. 3. 4. A.
Câu 3: Cho đoạn thông tin sau Với tiềm nǎng dôi dào về lượng nhiệt , ẩm , ánh nắng , nguồn nước cùng với đất đai màu mỡ , sự phong phú đa dạng của các loài sinh vật mà trong đó có nhiêu loài có nǎng suât sinh học cao , chất lượng tôt. __ là các điều kiện thuân lợi để nước ta phát triển nên nông nghiệp toàn diện, sản xuât hàng hoá. a)Thiên nhiên nhiệt đới âm gió mùa tạo điều kiện để sản xuất nông nghiệp diễn ra quanh nǎm. b)Thiên nhiên thuân lợi nên nước ta có thể đấy mạnh thâm canh tǎng vụ , cơ câu cây trồng , vật nuôi đa dạng . mùa nào thức ây. C)Nông nghiệp nước ta tạo ra nhiều sản phẩm nhiệt đới đặc trưng , có giá trị xuất khẩu cao. d)Nhiệt cao . âm lớn nên sản xuất nông nghiệp của nước ta không phải đôi mặt với nhiều loài dịch bệnh.
của họ hap Câu 1: Quá trình nào sau đây có ở mọi loại sinh vật sống? A. Tuần hoàn. B. Chuyển động. C. Quang hợp D. Hô hấp. Câu 2: Sự trao đổi khi của động vật phụ thuộc chủ yếu vào A. sắc tố hô hấp trong máu. B. bề mặt trao đổi khí. C. độ dày của bề mặt trao đổi khí. D. Khí hậu. Câu 3: Quá trình hô hấp ở động vật bao gồm: A. Hô hấp ngoài, vận chuyển khí và đẩy khí ôxi vào tế bào. B. Sự thải khí CO_(2), vận chuyển khi và hô hấp trong. C. Hô hấp ngoài,vận chuyển khi và hô hấp trong. D. Sự hít khí ôxi, sự vận chuyển khí ôxi và sự khuếch tán ôxi vào tế bào. Câu 4: Hô hấp ở động vật là A. quá trình tiếp nhận O_(2) và CO_(2) của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra nǎng lượng. B. quá trình tế bào sử dụng O_(2) và CO_(2) để tạo ra nǎng lượng cho các hoạt động sóng. C. quá trình trao đổi khi giữa cơ thể với môi trường đảm bảo cho cơ thể có đủ O_(2) và CO_(2) d thực hiện quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào. D. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O_(2) từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong t bào và giải phóng nǎng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO_(2) ra ngoài. Câu 5: Hô hấp ngoài là A. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chi ở mang. B. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bè mặt trao đổi khí chi ở phối. C. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở toả mặt của cơ thể. D. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của cả cơ quan hô hấp như phổi, da, mang __ Câu 6: Khi nói về đặc điểm của bề mặt trao đổi khi ở động vật,điều nào sau đây là không đúng? A. Có sự lưu thông khi tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O_(2) và CO_(2) để các khí đó khuếch tảr qua bề mặt trao đối khi. B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O_(2) và CO_(2) để các khí đó khuếch tải qua bè mặt trao đối khí. C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O_(2) và CO_(2) dễ dàng khuếch tán qua. D. Bể mặt trao đối khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tổ hô hấp. Câu 7: Tại bề mặt trao đổi khí của cơ thể động vật,quá trình trao đồi khí diễn ra như thế nào? A. O_(2) và CO_(2) đều khuếch tán từ ngoài vào trong cơ thể. C. O_(2) và CO_(2) đều khuếch tán từ trong cơ thể ra ngoài. B. CO_(2) khuếch tán từ trong cơ thể ra ngoài, O_(2) khuếch tán từ ngoài vào trong cơ thể. D. CO_(2) khuếch tán từ ngoài vào trong cơ thể, O_(2) khuếch tán từ trong cơ thể ra ngoài. Câu 8: Để giúp quá trình trao đổi khi đạt hiệu quả cao, cơ quan hô hấp của đa số các loài động vật cần có các đặc điểm sau, ngoại trừ A. có hệ thống ống khí phân nhánh tới các tế bảo. B. bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khi rộng và thể tích cơ thể lớn) có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp. C. bề mặt trao đổi khi rộng mỏng và ẩm ướt giúp O_(2) và CO_(2) dễ dàng khuếch tán qua. D. có sự lưu thông khí (nước và không khí lưu thông) tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí 0; CO_(2) để khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí rộng. Câu 9: Cǎn cứ vào bề mặt trao đổi khí, có thể chia hô hấp ở động vật thành A. hô hấp bằng hệ thống ống khí, hô hấp bằng mang và bằng phối. B. hô hấp qua bề mặt cơ thể.bằng hệ thống ống khí, bằng mang và bằng phổi. C. hô hấp qua da,bằng hệ thống ống khí, bằng mang và bằng phối. D. hô hấp qua da,bằng mang và bằng phổi. Câu 10: Khi nói về bề mặt trao đổi khí, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Bề mặt trao đồi khi là bộ phận cho O_(2) từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bảo (hoặc máu) và CO_(2) khuếch tán từ tế bảo (hoặc máu) ra ngoài. II. Đặc điểm cơ bản của bể mặt trao đối khí là phải rộng, tức là tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện bề mặt trao đổi khí phải lớn. III. Bể mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O_(2) và CO_(2) để dàng thẩm thấu qua. IV. Mọi bề mặt trao đổi khi đều có nhiều mạch máu với sắc tố hô hấp. V. Sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O_(2) và CO_(2) để các khí đó để dàng khuếc tán qua bề mặt trao đổi khí. VI. Dựa vào bề mặt trao đổi khí hô hấp được chia thành 4 hình thức:hô hấp qua bề mặt cơ thể, hô hấp bằng hệ thống túi khí, hô hấp bằng mang và hô hấp bằng phổi. B. 3. C. 4. A. 2. D. 5
1. Vì sao khi bị nước nóng đổ vào tay, nhanh chóng đưa tay vào chậu nước nguội sạch hoặc dưới vòi nước chảy thì sẽ cảm thấy đỡ bỏng rát? 2. Vì sao túi sưởi có thể giúp làm ấm người?
D. Chọn chọt những cây giá tôi, cây vị vưu Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương thức khai thác dần? A. Thường áp dụng với rừng phòng hộ đầu nguồn. B. Rừng sẽ tự phục hồi nhờ sự tái sinh tự nhiên của cây rừng. C. Thường áp dụng ở nơi có độ dốc cao, lượng mưa nhiều. D. Khai thác đến đâu trồng lại rừng đến đó. Câu 21. Khai thác chọn là phương thức khai thác nào sau đây? A. Chọn chặt các cây sâu bệnh, giữ lại những cây khoẻ mạnh B. Chọn những khu vực có nhiều cây thành thục để khai thác trước C. Chọn chặt các cây đã thành thục , giữ lại những cây còn non. D. Chọn những khu vực có nhiều cây bị sâu bệnh để khai thác trướC. Câu 22. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về phương thức khai thác chọn? A. Uu tiên khai thác những cây giả cỗi, cây bị sâu bệnh. B. Không hạn chế thời gian, số lần khai tháC. C. Thực hiện trước khi tiến hành khai thác trắng. D. Chi áp dụng ở những nơi có độ dốc cao, lượng mưa nhiều. Câu 23. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về phục hồi rừng sau khai thác? A. Rừng được khai thác bằng phương thức khai thác trắng sẽ tự phục hồi nhờ sự tái sinh tự nhiên của cây rừng.