Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
D. ADN ở tế bào nhân sơ chỉ có một chuỗi pôlinuclêôtit con gồm hai chuỗi pôlinuclêôtit 26: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của operon Lac d vi khudn E. Can? A. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngắn cần sự phiên mà B. Gen điều hoà (R) quy định tổng hợp prôtêin ức chế. C. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên m3 D. Các gen cấu trúc (Z,Y,A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôio 27: Trong cơ chế điều hòa hoạt động opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cà khi mol trurong co lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế. D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã 28: Một axit nuclêic có tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A=20% ;G=30% ;T=20% Axit nuclêic này là A. ADN có cấu trúc mạch đơn B. ARN có cấu trúc mạch đơn C. ADN có cấu trúc mạch kép. D. ARN có cấu trúc mạch kép
a. Quy uóc gcne Bài 1: ¿r dâu Hà Lan thân cao là tinh trang tròi so với thân tháp . Khi cho dâu Hà Lan than cao giao phàn với nhau thu dượo F_(1) toàn diu than cao a. Xác dinh kieu gene của bó. me và láp sơ đỏ lai. b. Nếu cho F_(1) trong phép lai trên lai phân tích thi kết quã như thé nào? Hướng dân giai
Kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức khi vào cơ thể, được nhận diện bởi: Lympho T Lympho B Đại thực bào Tế bào NK
1.2. Với mỗi phả hệ A,B ,C, hãy nói rõ bằng cách trả lời có hoặc không vào ô trống thích hợp: square square C square square square square square square square square square square
Câu 52: Ý nào dưới đây không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đât? A. Quá trình khuếch tán O_(2) và CO_(2) qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O_(2) và CO_(2) B. Quá trinh chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O_(2) làm cho phân áp O_(2) trong cơ thể l nhỏ hơn bên ngoài. C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO_(2) làm cho phân áp CO_(2) bên trong tế luôn cao hơn bên ngoài. D. Quá trình khuếch tán O_(2) và CO_(2) qua da do có sự cân bằng về phân áp O_(2) và CO_(2) Câu 53: Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo thì giun sẽ nhanh chết vi A. da giun bị khô nên O_(2) và CO_(2) không khuếch tán được qua da. B. da giun bị ánh nắng chiếu vào làm hơi nước trong cơ thể thoát ra ngoài dẫn đến thiếu nưc C. giun là động vật đa bào bậc thấp không thích nghi được ở môi trường sống đã bị thay đổi D. ở mặt đất khô, nồng độ O_(2) ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp đượC. Câu 54: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn? A. Có nhiều cung mang. B. Mang có kích thước lớn. C. Mang có nhiều cung mang và phiến mang. D. Mang có khả nǎng mở rộng và tǎng kích thướC. Câu 55: Ở cá, nước chảy một chiều và gần như liên tục từ miệng qua mang nhờ. A. quá trinh thở ra và thở vào diễn ra đều đặn. B. miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng. C. nắp mang chi mở một chiều. D. cá bơi ngược dòng nướC. Câu 56: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng? A. Cửa miệng mở ra thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở. B. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng. C. Cửa miệng mở ra, thêm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng D. Cửa miệng mở ra thềm miệng nǎng cao lên, nắp mang mở. Câu 57: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng? A. Cửa miệng đóng, thêm miệng nâng lên, nắp mang mở. B. Cửa miệng đóng.thềm miệng nâng lên,nắp mang đóng C. Cửa miệng đóng thềm miệng hạ xuống nắp mang mở. D. Cửa miệng đóng.thềm miệng hạ xuống nắp mang đóng Câu 58: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O_(2) của nước đi qua mang? A. Vì dóng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nướC. B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nướC. C. Vì dòng nước cháy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nướC. D. Vì dòng nước cháy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nướC. Câu 59: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng? A. Thể tích khoang miệng tǎng, áp suất trong khoang miệng tǎng và nước tràn qua miệng vào khoang miệng. B. Thể tích khoang miệng tǎng, áp suất trong khoang miệng giảm và nước tràn qua miệng vào khoang miệng. C. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm và nước trản qua miệng vào khoang miệng. D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tǎng và nước tràn qua miệng vào khoang miệng. Câu 60: Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở động vật đơn bảo vả động vật đa bảo có tổ chức thấp được thực hiện như thế nào? I. Động vật đơn bảo trao đổi khí qua mảng tế bảo, động vật đa bào có tổ chức thấp trao đổi kh bể mặt cơ thể. II. KhiO_(2) khuếch tán vào và khí CO_(2) khuếch tán ra khỏi cơ thể do có sự chênh lệch về phân áp và CO_(2) giữa trong và ngoài cơ thể. III. Cấu tạo cơ quan hô hấp đơn giản nên sự trao đổi khi diển ra qua lỗ thở. IV. Động vật đơn bảo trao đổi khí qua không bảo, động vật đa bảo có tổ chức thấp trao đổi khí qua da. A. II và IV. B. I và II. C. II và ui D. I và IV