Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 7: (3 điêm) (0,5dihat (e)m+1,0dihat (i)m+1,5dihat (i)m) Cây xanh và cellulose Cellulose được tạo ra trong cây xanh bắt đầu từ quá trình quang hợp theo sơ đồ: (a) 6CO_(2)+6H_(2)Oarrow C_(6)H_(12)O_(6)(glucose)+6O_(2) (b) nC_(6)H_(12)O_(6)arrow (C_(6)H_(10)O_(5))_(n)(cellulose)+nH_(2)O Cây xanh có vai trò rất lớn đối với sự sống trên Trái đất. Cây xanh giúp cung cấp lương thực. thực phẩm cho con người Thông qua quá trình quang hợp cây xanh làm giảm hiệu ứng nhà kính, giúp điều hoà khí hậu, bảo vệ môi trường. Trang 3/4 - Đề thi HSG cấp trường môn
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gía phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 9. Hệ cơ quan nào có vai trò lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và thải ra môi trường? A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 10. Hệ vận động bao gồm các bộ phận là A. Xương và cơ. C. Tim, phối và các cơ. B. Xương và mạch máu. D. Tất cả A, B , C đều sai. Câu 11: Thiếu vitamin D sẽ gây bệnh A. Thiếu máu C. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn Câu 12. Sâu rǎng là tình trạng tổn thương phần mô cứng của rǎng do: B. Tê phù D. Khô giác mạc ở mắt. A. Có sâu trong miệng. B. Không đánh rang thường xuyên. C. Tế bào rang bị mòn đi vì hoạt động nhai. D. Vi khuẩn hình thành các lỗ nhỏ trên rǎng Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Khối lượng riêng nhỏ hơn trọng lượng riêng. C. Công thức tính khối lượng riêng là D=mcdot V D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 14. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng: A. Đặc trưng cho tác dụng làm quay của lựC. B. Véctơ. C. Để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. Luôn có giá trị âm. Câu 15. Công thức tính trọng lượng riêng là: A. d=(P)/(V) B. d=(V)/(P) C. d=Vcdot P D. d=Vcdot D Câu 16. Lực nào sau đây có thể làm quay vật? A. Lực kéo. B. Lực đầy. C. Lực ép. D. Lực có giá không song song và không cắt trục quay. II. TỰ LUẬN (6 ,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? a) Ủ cơm nếp với men rượu trong quá trình lên men rượu. b) Thanh sắt để lâu ngày trong không khí bị gi. c) Hòa tan đường vào nướC.
Câu 1: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do nhiều cặp gen nǎm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đông khác nhau di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp . Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F_(1) . Cho các cây F_(1) giao phân tự do thu được F_(2) có 13 nhóm kiểu hình về tính trạng chiều cao cây. Tính trạng chiều cao của loài thực vật này do bao nhiêu cặp gen quy định? A. 5 cặp gene. B. 6 cặp gene. C. 7 cặp gene. D. 8 cặp gene.
Cin 3. Khi Hem phong benh two ngurvi đó có khả nǎng miền dịch với bệnh lao. Sau khi mắc có khả nǎng miền dịch với bệnh sơi Do la nhing logi miếm dịch nào? Vì sao? Cin 4 Theo che bác si khuyến cáo nếu ta thương xuyên ǎn man se dần đến bệnh lý về tim mach. Theo em, in màn thường xuyên có thể đến đến bệnh lý tìm mạch nào?Tal sao? Cân 5: Khi nghiên cứu hoạt động của tim ở một học sinh nữ lớp 8 các bác sĩ thấy:Tâm thất trai moi lần co bóp đầy đi 70 mililit (ml) máu và trong một ngày đêm đã dây đi được 7560 lit (1) máu, thời gian của pha dãn chung bằng 1/2 thời gian của chu kì tìm, thời gian pha nhĩ co bằng 1/3 thời gian pha thất co. Em hãy tính giúp các bác sĩ số chu kì tìm trong một phút và thời gian diền ra mỗi pha trong một chu kì tim của bạn học sinh nói trên. Câu 6. Ô người bình thường, mỗi lần tâm thất co bóp đầy đi 80ml máu và trong một giờ đã đây đi được 360 lít máu. Biết thời gian của pha dãn chung bằng một nửa chu kỳ co tim , thời gian pha nhĩ co bàng 1/3 thời gian pha thất co. Hãy tính: a. Số lần mạch đập trong 1 phút b. Thời gian hoạt động của một chu kỳ co dãn tim c. Thời gian tâm thất dãn, tâm nhĩ dần trong một chu kỳ co dãn của tim. Thời gian đó có ý nghĩa gì với hoạt động của tim? Câu 7. Tổng chiều dài của các mạch máu não trong cơ thể người dài tới 560km và mỗi phút não được cung cấp 750ml máu. Giả sử các mạch máu não có chiều dài bằng nhau và 1 mạch máu não dài 028m. Hãy cho biết: a. Mỗi ngày não được cung cấp bao nhiêu lít máu b. Số mạch máu não là bao nhiêu? c. Mỗi mạch máu não trong 1 phút được cung cấp bao nhiêu ml máu? Câu 8: Tại sao nói "Đại dịch AIDS là thảm họa của loài người, nhưng không đáng SQ''' ? Cần đề ra biện pháp như thế nào đê phòng tránh sự lây nhiễm HIV/AIDS tim huyết áp càng giảm? Một người bình thường có huyết áp là 120/80cm hiểu điều đó như thế nào? b. Hãy cho biết chiều vận chuyển máu trong cơ thể. Vì sao sự vận chuyển máu trong cơ thể chi đi theo một chiều? c. Phân biệt huyết tương và huyết thanh. Câu 10: a. Sự khác biệt chính giữa miễn dịch chủ động và miễn dịch thụ động là gì? b. Tại sao khi cơ thể bị nhiễm khuẩn thì nhiệt độ cơ thể cao hơn bình thường
Câu 1: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do nhiều cặp gen nǎm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đông khác nhau di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp . Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F_(1) Cho các cây F_(1) giao phần tự do thu được F_(2) có 13 nhóm kiểu hình về tính trạng chiều cao cây. Tính trạng chiêu cao của loài thực vật này do bao nhiêu cặp gen quy định? A. 5 cặp gene. B. CÂU HỎI TP B. 6 cặp gene. C. 7 cặp gene. D. 8 cặp gene.