Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 1 Hình sau đây mô tả một cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử ở sinh vật sau: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? Chọn đúng hoặc sai a) Đây là quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thựC. Đúng Sai b) Sản phẩm của quá trình tổng hợp trên sẽ tham gia trực tiếp để làm khuôn tổng hợp protein. (Đúng c) Chỉ có 1 loại enzyme RNA polymerase vừa tháo xoắn vừa tổng hợp mRNA. A d) Quá trình này chỉ có 1 mạch đơn có chiều 3'-5' mới làm khuôn cho tổng hợp Đúng
229 . Nhiễm acid hô hấp xảy ra do: A. An nhiều protid C. Thân tái hấp thu nhiều acid D. Tỷ số HCO_(3)^-/CO_(2) hòa tan tǎng E.A và B đúng B. Viêm phế quản phổi 230 . Nguyên nhân gây nhiễm acid hô hấp: A. Ngộ độc barbiturat C. Biến dạng lồng ngực B. Khối u so não D. A và B đúng E. A,B và C đúng
119. Lipoprotein nào được xem là lipoprotein "xáu"; B. LDL A. HDL D. IDL C. VLDL E. 4 E. Chylomiron 120 nào được xem là lipoprotein "tốt": A. Chylomyron B. LDL D. IDL C.VLDL E. HDL 121. Các protein nội sinh được tiêu hóa chủ yếu ở: B. Thực quản A. Miệng D. Ruột C. Dạ dày E. Gan 122. Hormon có tác dụng làm tǎng đường trong máu là: B. Stomatotropin A. Glucagon D. Gastrin C. Insulin E. A và C 123. Thiếu vitamin B1 gây rối loạn quá trình chuyển hóa glucose gây bệnh: B. Fructosuria A. Beri beri C. Đái tháo đường D. Ứ glycogen bẩm sinh E. Bệnh hồng cầu to nhược sắt 124. Các peptidase xúc tác phản ứng cắt đứt liên kết peptid nhờ sự tham gia của B. Base A. Acid C. Nước D. Ete E. Trung tính 125. Đơn vị cấu tạo của protein là: B. Acid béo A. Acid amin D. Lipoprotein C. Peptid E. Glycerol 126. Chất nào sau đây không thuộc protein: B. Acid amin A. Peptid D. Acid béo C. Hormon E. Enzym 127. Trong môi trường nước các acid amin: A. Hoạt động như một acid B. Tồn tại 3 dạng : lưỡng cực, C. Hoạt động như một base D. Không phân ly E. Tồn tại dạng lưỡng cực 128. Nguyên tố nào sau đây không tham gia cấu tạo protein: A. Canxi B. Carbon C. Hydro D. Oxy E. Lưu huỳnh 129. Một số acid amin không tham gia vào cấu tạo protein mà có vai trò g chuyển hóa acid amin, protein: A. Tyroxin prolin B. Ornitin ,citrulin C. Arginin ,glutamin D. Methionin , Lysin E. Histidin , leucin 130. Acid amin ở dạng lưỡng cực là nhiều nhất và không di chuyển tron trường có: A. pHgt pHi B. pHlt pHi C. Không phụ thuộc pH D. pH=pHi B. A B C và D. cai
Khi nào nên sứ dụng danh sách liên kết đơn đế biếu diên danh sách? A Khi biết trước số lượng phân tử tối đa B Khi cân truy cập ngẫu nhiên phân tứ c Khi cân thêm/kóa phân tứ thương xuyên, đạc biệt là phân tứ ở đầu danh sách D Khi thêm phân tướ giữa danh sách
40. Acid amin có gốc R không là nhân thơm dị vòng: A. Tryptophan (B.) Aspararin C. Histidin D Tyrosin E. Phenylalanin 41. Điều nào sau đây không đúng với insulin: A. Có 3 cầu nối disulfua B. Chuỗi A có 21 aa, chuỗi B có 30 aa C. Là tác nhân gây hạ đường huyết D. Gồm 2 chuỗi peptid, mỗi chuỗi có 9 aa E. Insulin dùng trị đái tháo đường