Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 4. Khi nói về sự vận động của NST trong nguyên phân và giảm phân, các nhận đúng hay sai? a) Trong giảm phân có 1 lần phân chia NST b) Trong quá trình phân bào, thoi vô sắc là nơi hình thành nên màng nhân mới a. d) c) Kì giữa của nguyên phân và giảm phân I có đặc điểm chung là các NST kép đều. xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. d) Sau khi kết thúc giảm phân I tế bào tiếp tục đi vào giảm phân II và vẫn tiếp tục Câu a) T b) Tế =) Số d) So
Đaula cac loal nam thực phám? Chon mot: a. Nǎm só, nǎm mờ nấm mỗi, nấm kim châm, nấm mèo b. Mộc nhĩ, nằm thái dương, nắm đóng trùng hạ thào c. Nấm móc xanh nấm men, nǎm linh chi, nắm lim đen d. Nắm mói, nấm men nấm hương, nắm linh chi, nám lim Hậu quả của ô nhiễm môi trường nước là: Chon một: a. Tát cả các đáp án trên b. Ảnh hương xấu tới đời sống của con người và các loài sinh vật c. Gầy ảnh hường xâu đến các thành phàn khác của môi trướng d. Tồn hại đến nền kinh tế của quóc gia Lúa, ngô, tre, hánh lá những loài thực vật thuộc lớp và ngành thực vật nào: Chon một: a. Lớp một là mầm, ngành thực vật hạt trần b. Lớp haila mầm, ngành thực vật hạt trần c. Lop một là màm, ngành thực vật hạt kín d. Lớp hai lá màm ngành thực vật hạt kin
Câu 12 Gọi là tế bào nhân sơ vì Chọn một đáp án đúng A n không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất. B ) chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền. C chưa có màng bao bọc khối tế bào chất. D không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc. Câu 13 Loai tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? Chọn một đáp án đúng Tế bào gan. n B Tế bào biểu bì. D C ) Tế bào cơ.
(5) Diều hòa không khí. C. 2. ức chế quá trình hô hấp. Có bao nhiêu nhạn định đúng về val trò của quang hợp? A. 4. D. Nồng độ CO_(2) cao gây ức chế quá trình hô hấp. B. 5. Câu 9. Khi nói về các nhân tố ảnh hướng đến hô hấp, nhận định nhỏ sau đây đúng? A. Hàm lượng nurde ti lệnghịch với cường độ hô hấp. D. 3. C. Curing do ho hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau. Câu 10. Dọng lực vận chuyển các chất của dòng mạch rây là A. sựchênh lệch áp suất thắm thấu giữa các tế bào. D. lực đầy của ré. C. lực hút của lá, Câu 11. Hô hấp là quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành CO_(2) H_(2)O. B. glucose và O_(2),H_(2)O và nǎng lượng. D. Câu 12. Khi nói về mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá nǎng lượng ở cấp tế bào, có các phát biểu sau: (1) Trao đôi chất chi là mặt biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá bên trong của tế bào. A. glucose và của bào. (2) Chuyển hoá nội bào bao gồm hai mặt của một quá trình thống nhất đó là đồng hoá và dị hoá. (3) Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản đồng thời tích luỹ nǎng lượng trong các sàn phẩm tổng hợp. (4) Dị hóa là quá trình phân giải các chất đồng thời giải phóng nǎng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. Tổ hợp phát biểu nào dưới đây là đúng? D. (2), (3), (4) CO_(2),H_(2)O nǎng lượng. A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) Câu 13. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa nǎng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là A. diệp lục a ở trung tâm phản ứng. B. carôtenôit. C. diệp lục a và b. D. diệp lục b ở trung tâm phản ứng. Câu 14. Khi nói về vai trò của nước với thực vật,có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? (1) Là thành phần cấu tạo tế bào thực vật. (2) Là dung môi hoà tan các chất, môi trường cho các phản ứng sinh hoá. (3) Điều hoà thân nhiệt. (4) Là phương tiện vận chuyển các chất trong hệ vận chuyển ở cơ thể thực vật. D. 4. A. 2. B. 3. C. 1. Câu 15. Xác động thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitrogen? A. Quá trình nitrat hóa và phản nitrat hóa. B. Quá trình cố định đạm. C. Quá trình amôn hóa và phản nitrat hóa. D. Quá trình amôn hóa và nitrat hóa. Câu 16. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là A. chất khoáng và các chất hữu cơ. B. sucrose, amino acid. C. H_(2)O, muối khoáng. D. các kim loại nặng. Câu 17. Dựa vào kiểu trao đổi chất và nǎng lượng, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm là A. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật dị dưỡng. B. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng. C. nhóm sinh vật quang dưỡng và nhóm sinh vật hóa dưỡng. D. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng. Câu 18. Cơ chế đóng mở khí không là do A. sự co dãn không đều giữa thành trong và thành ngoài của tế bào khí khổng. B. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu. C. hai tế bào hình hạt đậu có câu trúc khác nhau, nên sức trương nước khác nhau. D. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí không luôn duy trì ổn định.
Câu 10 Đặc điểm nào dưới đây không phải của enzyme? Chọn một đáp án đúng A n Là hợp chất cao nǎng. B D Được tổng hợp trong các tế bào sống. C ) Là chất xúc tác sinh học. D Có khả nǎng làm tǎng tốc độ phản ứng. Câu 11 Enzyme có bản chất là Chọn một đáp án đúng A phospholipid. n B carbohydrate. B C ) nucleic acid. D ) protein.