Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 43: a. Ở nước ta qua điều tra cho thấy ti lệ người mắc bệnh giun đũa cao tại sao? b. Vi sao rừa sạch rau sống lại có thể phòng trừ bệnh giun sán? c. Tại sao nói giun đất là bạn của nhà nông?
I. Nhận biết Câu 1. Phát biều được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Câu 2:Nêu được đặc điểm cảm ứng ở thực vật. Câu 3:Nêu được một số hìn h thức biểu hiện của cảm ứng ở thực vật. Câu 4:Nêu được khái niệm cảm ứng ở thực vật, phân loại i cảm ứng. Câu 5:Nêu được khái niên Câu 6: Nêu được cấu tạo và chứ c nǎng của neuron. Câu 7: Kể tên được cá c hình thứ c cảm ứng ở các nhón n động vật khác nhau. Câu 8: Nêu được khái niệm tập tính ở động vật. Câu 9: Nêu được khái hệm tập tính ở động động vật. Câu 10:Nêu được các dạng thụ 1 thể cảm giác và vai trò của chúng. Câu 11:Nêu được vai trò của các cản giác vị giác, xúc giác khứu giác. Câu 12:Nêu được vai trò củ a cảm ứng đối với sinh vật. II. Thông hiểu Câu 11: Dưa và hình vẽ hoặ c sơ đồ, phân biệt được hệ thần kinh dạng ống với hệ thần kinh dang lưới và dang chu lỗi hạch. Câu 2: Phân biệt được : phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện Câu 3: Dựa vào sơ đồ , phân tích được một cung phản xạ (các thụ thể, dẫn truyền , phân tích, đáp ứng. Câu 4: Dưa vào sơ đồ , mô tả được cấu tạo synapse. Câu 5: Phân biêt được tập tính bầm sinh và tập t ính học được Lấy được ví du minh hoa. II. Vận dụng Câu 1.Giải th ích được một số hiệt tượng cản lứng ở t]hực vật và ứng dụng của nó. Câu 2: Vậr dụng hiểu biết về hệ thần kinh để giải thích được cơ chế giảm đ au khi uống và tiêm thuốc giảm đau. Câu 13: Trình bày nguyên nhân hậu quả của bệnh do tổr thương hệ thần kinh Ở người. Đề xuất được các b iên pháp bảo vệ hệ thần kinh.
Cho các ứng dụng:giâm cành, ghép cành,chiết cành, nuôi cấy mô, tái sinh cơ quan. Có bao nhiêu ứng dụng sau đây dựa trên cơ sở của quá trình nguyên phân?
10/ Trong số các ví dụ sau đây ,ví dụ nào thể hiện hình thức học tập kiểu học xã hội ở động vật? A. Một : on mèo đang đói, khi nghe tiếng bày bát đũa lách cách liền chạy ngay xuống bếp. B. Con khỉ dùng ống hút để uống nước dừa. C. Chim ǎn côn trùng nhận ra đư yc loại nào ǎn được loại nào có độC. D. Vịt con vừa mới nở di chuy ến theo vịt mẹ. 11/Quá trình tǎng kích thước và khối lượng cơ thể được gọi là: A. Sinh trưởng. B . Phát triển. C.Sinh sản. D. Tǎng trưởng. 12/ Yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của con người là: A. Ditruyền. B.Chế độ ǎn uống. C. Lối sống. D.Cả A,B,C. 13/ Ở thực vật có hoa,các tế bào phôi phân hóa tạo thành lá m ầm,thân mầm,rễ mầm và tạo thành cây non là giai đoạn: A. Sinh trưởng. B. Phân hóa tế bào C. Phát sinh hình thái cơ quan,cơ thể. D. Phát triển. 14/Đặc điểm của quá trình sinh trưởng phát triển ở thực vật là: A. Xảy ra tại tất cả các vị trí,cơ quan trên cơ thể thực vật. B. Diễn ra trong suốt đời sống của thực vật. C. Sự sinh trưởng của rễ và thân có giới hạn. D. Chỉ chịu sự chỉ phối của các nhân tổ di truyền và hormone. 15/ Mô phân sinh đỉnh có ở vị trí nào trong cây? A.Ngọn cây. B. Phần hoa. C.Lá non. D. Thân cây. 16/Đặc điểm của sinh trưởng thứ cấp là: A. Xảy ra ở cây hai lá mầm. B. Chỉ xảy ra ở cây một là mầm. C. Là sự gia tǎng chiều cao của cây. D. Là sự gia tǎng chiều dài của rễ 17/N lột trong số các vai trò của hormor le auxin ở cấp độ cơ thể là: A. Ức chế sự nảy mầm của hạt. B. Kích thích hóa già thân, lá. C. Tạo ưu thế ngọn. D. Phân hóa chồi. 18/ Ở thực vật có hoa, mốc đánh dấu sự chuyển từ giai đoạn sinh trưởng ) sang giai đoạn phát triển sinh sản là: A. Sự xuất hiện lá non. B. Sự hình thành quả và hạt. C. Sự ra hoa. D. Sự chín của quả. 19/ Tỉ lệ nồng độ giữa hai hormone: auxin và abscisic acid trong sự chín của quả được xếp vào loại: A.Tương quan chung. B. Tỉ lệ chung. C. Tương quan riêng. D. Tỉ lệ riêng. 20/ Ở giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở thực vật, tương quan chung giữa các hormone được thể hiện như thể nào? A. Hormone ức chế được tổng hợp với lượng lớn. B. Hormone kích thích được tổng hợp với lượng lớn. C. Hormone auxin được tổng hợp với lượng lớn. D. Hormone ra ho a được tổng hợp với lượng lớn. TỰ LUẬN 1.Hiện tượng m ột số loài chim di cư từ vùng khí hậu ôn đới đến vùng nhiệt đới vào mùa đông thuộc loại tập tính gì?Giải thích. 2. Tại sao kiến có thể trở về tố sau mỗi lần đi kiếm ǎn xa? 3.Tại sao người ta thường thắp đèn cho các ruộng thanh long vào buổi tối mùa đông? 4.Một số cây trồng như bông, đậu,cả chua... người ta thường hay bẩm ngọn th ân chính. Biện pháp này ảnh hưởng tới sự sinh trưởng của cây như thế nào? Giải thích.
1/Tế bào thần kinh có cấu tạo gồm: A. Thân, sợinhánh và eo Ranvier. B. Thân, sợi trục và sợi nhánh. C. Nhân,sqinhánh và bao m yelin D. Nhân, sợi nhánh và sợi trụC. 2/Điện thế nghỉ là gì? A. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, bên trong màng tích điện âm so với bên ngoài màng tích điện dương. B. Là sự chênh lệch điện thế giữ a hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, bên trong màng tích điện âm so với bên ngo ài màng tích điện dương. C. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, bên trong màng tích điện dương so với bên ngoài màng tích điện âm. D. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào thần kinh khi tế bào không bị kích thích, bên trong m àng tích điện âm so với bên ngoài màng tích điện dương. 3/Synapse gồm các loại sau: A. Synapse vật lý và synapse hóa lý. B. Syna ose hóa học và synapse điện. C. Synapse hóa lý và synapse sinh hóa.D. Synapse điện và synapse sinh lý. 4/ Động vật có khả nǎng tìm kiếm thức ǎn, tìm đến bạn tình, định hướng đường đi,nhận ra con mới sinh .. là nhờ cơ quan nào? A. Khứu giáC. B VigiáC. C. Xúc giác D. Thị giáC. 5/ Tốc độ la n truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao myelin nhanh hơn trên sợi thần kinh không có bao m yelin vi: A. Bao myelin có tính chất dẫn điện. B. Bao myelin có tính chất cách điện. C. Eo Raniver có tính chất dần điện. D. Eo Raniver có tính chất cách điện. 6/ Phản xạ có điều kiện (PXCEK) khác với phản xạ không điều kiện (PXKEK) là: A. PXCĐK rất bền vững còn PXKĐK dễ bị mất nếu không được củng cố. B. PXCĐK hình thành trong đời sống cá thể còn PXK ĐK sinh ra đã có. C. PXCĐK có số lượng giới hạn còn PXKĐK có số lượng không giới hạn. D. Tất cả đều đúng. 7/ Tập tính động vật là gì? A. Là những hành động của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường.đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. B. Là một kiểu phản ứng của động vật trả lời lại kích thích từ môi tru ờng,đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triến. C. Là những hành động của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường bên ngoài,đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. D. Là chuổi phản ứng của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường bên trong, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển 8/Đâu không phải là vai trò của tập tính ở động vật? A. Làm tǎng khả nǎng sinh tồn của động vật. B.Đảm bảo cho sự thành công trong sinh sản. C. Là cơ chế duy trì cân bǎng nội môi.D.Đảm bảo sự chính xác trong phản xạ của động vật. 9/ Trong bài hát Mùa xuân đầu tiên của Vǎn Cao có câu: "Rồi dặt diu mùa xuân theo én ve'' Hãy cho biết tập tính nào của loài chim én được nhắc tới? A. Tập tính sinh sản. B.Tập tính kiếm ǎn. C.Tập tính dicư. D. Tập tính xã hội. 10/ Trong số các ví dụ sau đây ví dụ nào thế hiện hình thức học tập kiểu học xã hội ở động vật? A. Mộtcon mèo đang đói, khi nghe tiếng bày bát đũa lách cách liền chạy ngay xuống bếp. B. Con khỉ dùng ống hút để uống nước dừa. C. Chim ǎn côn trùng nhận ra được loại nào ǎn được, loại nào có độC. D. Vịt con vừa m ới nở di chuyển theo vịt mẹ. 11/Quá trình tǎng kích thước và khối lượng cơ thể được gọi là: A. Sinh trưởng. B. Phát triển C. Sinh sản. D. Tǎng trưởng. 12/ Yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của con người là: A. D truyền. B.Chế độ ǎn uống. C. Lối sống. D.Cả A,B,C. 13/ Ở thực vật có hoa, các tế bào phôi phân hóa tạo thành là mầm, thân mầm, rễ mầm và tạo thành cây non là giai đoạn: A. Sinh trưởng. B. Phân hóa tế bào. C. Phát sinh hình thái cơ quan,cơ thể. D. Phát triến.