Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
}. Các chủ thể trong mỗi trường hợp dưới đây đã thực sao. quyền và nghĩa vụ nào của công dân trong học tập? Giải thích vì sao. a. Nǎm lớp 12,T đạt giải Nhất môn Toán trong kì thi Học sinh Giỏi cấp Quốc gia nên sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, T đǎng kí và được xét tuyển thẳng vào ngành Công nghệ thông tin của Trường Đại học B. b. Dù đã có hai bằng đại học nhưng cô giáo Y vẫn quyết tâm theo đuổi việc học để lấy thêm một bằng đại học ngoại ngữ. C. Chị K (là nhân viên hành chính của một công ty luật) đã đǎng kí tham gia xét tuyển hệ đào tạo vừa làm vừa học của Trường Đại học N để nâng cao trình độ chuyên môn. d. Suốt 12 nǎm học, A luôn chǎm chỉ học tập, nghiêm túc tuân thủ nội quy của trường học và các quy định của pháp luật, tôn trọng giáo viên, hoà đồng với với bạn bè.
35 điểm có thể (chưa chấm điểm, kết quả ẩn) 1. Xác định phương án đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện; mg: A. Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và lực lượng xã hội tiến bộ. B. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lac Sng trí óc hơn lao động chân tay. C. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao là lộng chân tay hơn lao động trí óC. D. Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện của một trong những mặt, một trong những khía cạnh của nhận thứC. 2. Nhiệm vụ của triết học là: A. Giải thích thế giới. B. Cải tạo thế giới. C. Giải thích và cải tạo thế giới. D. Là khoa học của các khoa họC.
Câu 12. Những quy định của pháp luật về quyền lao động và việc làm trong Hiến pháp 2023 thể hiện đặc điểm nào dưới đây của Hiến pháp? A. Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nướC. B. Hiến pháp có tính ổn định, tương đối. C. Hiến pháp có trình tự ban hành đặc biệt. D. Hiến pháp có quy trình sửa đồi đặc biệt. CHÍNH TR! NOI PHÀN 1: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Câu I. Phát biểu nào dưới đây là đúng về chính thể nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. B. Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cộng hòa quân chủ chủ nghĩa Việt Nam. C. Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chuyên chính vô sản. D. Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là tư sản chủ nghĩa. Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng về chủ quyền lãnh thổ của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm vùng đất, vùng trời và vùng biển. B. Thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm đất liền.hải đảo, vùng biển.vùng trời. C. Độc lập và thống nhất lãnh thổ bao gồm vùng đất.vùng trời và vùng biển. D. Độc lập và thống nhất lãnh thổ bao gồm đất liền hải đảo. vùng biển.vùng trời. Câu 3. Theo nội dung của Hiến pháp 2013.một trong những nguy ên tắc cơ bản của đường lối đối ngoại của nhà nước ta là A. đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ. B. đơn phương với chỉ các nước trong khu vựC. C. độc lập và lệ thuộc vào các nước về kinh tế. D. hoàn toàn tách biệt về vǎn hóa với các nướC. Câu 4. Đa dạng hóa. đa phương hóa quan hệ, chủ động và tích cực hội nhập. hợp tác quốc tế trên cơ sở tôn trọng độc lập. chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 vê A. bản chất nhà nướC. B. hình thức nhà nướC. C. chính sách đôi ngoại. D. mục tiêu đối ngoại. Câu 5. Hiến pháp 2013 quy định, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tổ chức và hoạt động theo A. Hiến pháp và pháp luật. B. thói quen và tập quán. C. phong tục và thông lệ. D. Hiến pháp và phong tụC. Câu 6. Hiến pháp 2013 khẳng định chính thể Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa. B. Dân chủ cộng hòa. C. Cộng hòa và phong kiến. D. Dân chủ và tập trung. Câu 7. Vê mặt tổ chức quyền lực . Hiến pháp 2013 quy định quyền lực nhà nước là thống nhất có sự phân công phôi hợp giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền A. lập pháp, hành pháp và tư pháp. B. lập pháp, lập hiến và lập nghiệp. C. tự do dân chủ. D. tập trung dân chủ.
trong lĩnh vực chính trị? A. Từ chối giải quyết khiếu nại chính đáng . C. Từ chối tiếp nhận đơn tổ cáo nǎe danh. B. Tuyên truyền hướng đMn công tác bầu cử. D. Giri gily moi tham dự cuộc họp thôn. việc các dân tộc trđịnh của pháp luật, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính trị không thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được A. bầu cứ đại biểu quốc hội. C. ứng cứ đại biểu Quốc hội. B. bảo tồn chữ viết của dân tộc mình. Câu 3: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong Hình vực chính trị thể hiện D. tô cáo hành vi vi phạm pháp luật. ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền A. tham gia phát triển du lịch cộng đồng. B. hỗ trợ chi phí học tập đại họC. C. khám chữa bệnh theo quy định D. tham gia quân lý nhà nước và xã hội. Câu 4: Theo quy định của pháp luật,nội dung nào dưới đây không vi phạm quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực giáo dục? A. Gian lận hương chế độ ưu tiên học sinh dân tộC. B. Làm sai chế độ học bổng cho học sinh dân tộc . C. Tài trợ kinh phí xây dựng trường dân tộc nội trú. D. Từ chổi tiếp nhận sinh viên dân tộc cứ tuyến. Câu 5: Theo quy định của pháp luật,nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực vǎn hóa ? A. Phù sóng truyền hình quốc gia . B. Khôi phục lễ hội truyền thống. C. Phát triển vǎn hóa cộng đồng. D. Xây dựng trường dẫn tộc nội trú. Câu 6: Thực hiện tốt quyền bình đẳng giữa các dân tộc là cơ sở để thực hiện tốt việc đoàn kết A. với giai cấp nông dân. B. với giai cấp công nhân. D. cộng đồng quốc tế. C. giữa các dân tộC. Câu 7: Theo quy định của pháp luật,quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được A. đóng góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp. B. phát triển kinh tế du lịch cộng đồng. C. bảo tồn trang phục dân tộc . D. tổ chức lễ hội truyền thống. Câu 8: Trong cuộc họp với các gia đình trong bản, ông H trưởng bản đã động viên khen ngợi gia đình anh M, đã sử dụng có hiệu có nguồn vốn vay của nhà nước để thoát nghèo, từng bước vươn lên làm giàu. Ngoài ra ông cũng phê bình và nhắc nhờ gia đình ông D cần thay đổi phương thức làm ǎn để sử dụng có hiệu quả nguồn vốn nhà nước hỗ trợ đồng bào dân tộC. Gia đình anh M đã thực hiện tốt chính sách bình đẳng giữa các dân tộc của nhà nước ta trên phương diện C. Kinh tế. D. Vǎn hóa. A. Chính trị. B. Tôn giáo. Câu 9: Trong cuộc họp toàn dân bản X, khi ông A trưởng bản đang lấy ý kiến về việc triển khai kế hoạch xây dựng mô hình du lịch cộng đồng gắn với phát triển các sản phẩm của đồng bào dân tộc, nhưng bị chị C và chị M kịch liệt phản đối vì cho rằng như vậy sẽ làm mất đi bản sắc vǎn hóa dân tộC. Là người được cử đi tham khảo các mô hình này ở địa phương khác, anh Y đã trình bày quan điểm của mình ủng hộ ông A và vận động mọi người cùng thực hiện. Việc làm của ông A và anh Y góp phần thực hiện tốt quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực nào dưới đây? A. Kinh tế - vǎn hóa. B. Kinh tế - chính trị C. Vǎn hóa - giáo dục D. Vǎn hóa-chính trị. Câu 10: Em hãy kể một việc làm cụ thể của bản thân đã thực hiện đúng các quy định.của pháp luật uyền bình đẳng giữa các dân tộC. __ ............................................................................
(CLO2) Điều kiện lịch sử cho sự ra đời của triết học Mác: Điều kiện kinh tế - xã hội ; Kinh tế chính trị Mác - Lênin;Tư tưởng triết học và lịch sử nhân loại Triết học Mác-Lênin; Kinh tế chính trị Mác-Lênin;Chủ nghĩa xã hội khoa học; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên Tiền đề lý luận ; Tiền đề khoa học tự nhiên; Điều kiện kinh tế - xã hội Điều kiện kinh tế - xã hội ; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên ; Nhân tố chủ quan