Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
C. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. D. Hội Việt Nam cách mạng đồng minh. Câu 48: Mối quan hệ biện chứng giữa chất và lượng thể hiện như thế nào? A. Sự thay đổi về lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định, thông qua bước nhảy mới làm cho chất của sự vật biến đổi. B. Mọi sự thay đổi về lượng đều tất yếu dẫn đến sự biến đổi về chất. C. Sự ra đời của chất mới phụ thuộc vào sự tích lũy về lượng, chất không có ảnh hưởng gì đến lượng. D. Mọi sự thay đổi về lượng đều không tác động gì đến chất, vì chất biểu hiện tính ổn định của sự vật. Câu 49: Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào? A. Con người, công cụ lao động và đối tượng lao động. B. Đối tượng lao động và công cụ lao động. C. Công cụ lao động và tư liệu lao động. D. Con người và công cụ lao động. Câu 50: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế tập thể
Câu 5. Giao tiếp trong các Đại hội Hội nghị là? a. Giao tiếp song phương b. Giao tiếp không chính thức c. Giao tiếp gián tiếp d. Giao tiếp chính thức
của vật chất, bao gồm tất cả mọi sự thay đối và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đối vị trí đơn giản cho đến tư duy? A. Phát triển B. Vận động C. Phủ định D. Mâu thuẫn D. Ngay 3/6/1911.tại bên càng Nhà Rông với tên gọi là Nguyên Tất Thành. Câu 25: Theo Ph.Ăngghen, cái gì là một phương thức tồn tại của vật chất,là một thuộc tính cố hữu Câu 26: Chủ nghĩa Mác-Lênin được sáng lập và phát triển bởi những đại biểu nào? B. Các Mác và V.I. Lênin A. V.I. Lênin và Ph : Ăngghen D. Các Mác; Ph. Ăngghen và V.I. Lênin C. Ph. Ăngghen Câu 27: Nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào? B. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người. C. Sự hình thành các bộ tộc người. D. Lao động và ngôn ngữ. Câu 28: Phương thức sản xuất là gì? A. Cách thức con người quan hệ với tự nhiên. B. Cách thức con người sản xuất ra của cải xã hội. C. Cách thức con người quan hệ với nhau trong lao động. D. Cách thức con người thực hiện quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người. Câu 29: Quan hệ sản xuất bao gồm các mối quan hệ nào sau đây? Chọn phương án sai. A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất. B. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất. C. Quan hệ tình cảm giữa người lao động và ông chủ. D. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động. Câu 30: Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì? A. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật. B. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của các mối liên hệ. C. Cần phải xem xét sự vật như một chinh thể thống nhất. D. Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật. Câu 31: Đâu là nghĩa vụ chủ yếu của công dân theo quy định của pháp luật? A/ Công dân phải trung thành với Tổ quốc B/ Công dân phải làm nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng quốc phòng toàn dân C/ Công dân có nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng D/ Tất cả đều đúng Câu 32: Nền tǎng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là gì? A. Đoàn kết trong Đảng. B. Đoàn kết trong bộ máy Nhà nước C. Đoàn kết giữa Đảng và nhân dân. D. Liên minh công - nông - trí Câu 33: Lượng của sự vật là gì? A. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật. B. Là phạm trù của triết học, chi tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy mô __ C. Là số lượng các sự vật. D. Là phạm trù của số họC. Câu 34: Chủ nghĩa Mác - Lênin ra đời vào thời gian nào? A. Những nǎm 30 của thế kỷ XIX B. Những nǎm 20 của thế kỷ XIX C. Những nǎm 40 của thế kỷ XIX D. Những nǎm 50 của thế kỷ XIX Câu 35: Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào? A. Cộng sản nguyên thuỷ.phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản - chủ nghĩa cộng sản B. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản
C. Willing out the tháng lợi của cách mạng Việt Nam đười sự clying can of Tinh A. Phong man Cin Vuang C. Khon nghin Yên The Minh viết: "Chế đi công sản nguyên thuỷ số lít chế hiến. Chế đó phong kiến hiểm đối thanh chế d) The hien thi thanh die (ii) KHOW C. Vin thing sinh hoc Cin 37: Mor quan hệ hiện chứng giữa chắc và lượng thể hiện như thế nào? A. Sir thay tol gé lương phải đạt nhất định, thông qua cho chất của sr vật hiến thi B. Mor sp thay tất gến đần đến ar him this of chất. chất mới phụ thuộc về lương, chất không đến lượng D. Mor sr thay không tác động gì đến chất, vì chất hiểu hiện tính ổn định của sự vật Câu 38: Nhân th nào đảm hào mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam? quốc tế C. Sr linh tan đia bằng D. Dai dean ket toàn dân tốC. Câu 39: Tiến đê lý luận của sự ra đời chữ nghĩa Mác? Chọn cấu trả lot ding. A. Kinh tế học cia Anh, Chí nghĩa xã hội không tướng Pháp Triết học có điền Dras điển Điec, Kinh tế chính trị có điền Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp C. Triết học hiện chứng của Hiện, Kinh tế chính trị ch điển Anh, tư tưởng xã hội khoa họC. D. Triet hocat điểm ĐiáC. Kinh tế chính trị Mác - Lenin . Chú nghĩa xã hội không tương. Cân 4li: Em không đồng ý với quan điểm nào trong các qwan điểm sau : Để tạo ra tự hiến đó và chất trong hoe tập rên luyện thì học sinh cần phát: A. Hoc tir de ten khó, từ đơn giản đến phức tạp B. Cái để thì không cần phải học tập of ta đã biết và có thể làm durge C. Kitin tri, nhắn lại, không chúm hước trước những vấn đề khó khán D. Tich lify dân dần Câu 41: Quá trinh hình thành tự tưởng Hồ Chí Minh bảo gồm mấy giai đoạn? A. 5. B.6. C.3. D. 4 Câu 42: Nến tâng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là gì? A. Liên minh công - nông - trí B. Doan ket trong bang D. Đoàn kết trong bộ máy Nhà nướC. Câu 43: Tế chức nào được Nguyễn Ái Quốc thành lập tại Quảng Châu (Trung Quốc vào tháng 619252 A. Hội liên hiệp thuộc fia B. Tâm tâm x4. C. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. D. Hội Việt Nam cách mạng đông minh. Câu 44: Trong quan hệ sản xuất thì mối quan hệ nào giữ vai trò quyết đinh? A. Quan hệ phân phốt sán phẩm. B. Quan he to chức, quản lý. C. Quan hệ số hìn.tư liệu sản xuất. D. Tất cácác quan hệ có vị trí ngang nhau. Câu 45: Đáa là nguồn gốc lý luận của Chú nghla Mác? A. Kinh tế chính trí tự sản có điển Ach B. Trikt học có điển C. Chú nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh cả đều đúng Câu 46: Quy luật nào của phép hiện chứng duy vật vạch ra nguồn gốc, lực của tự vận động.phát trien? A. Quy luật vế sy phú hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất. B. Quy luật phít định của phú định; C. Quy luật thống nhất và đầu tranh của các mặt đối lập,
C. Cách mạng tháng viên Câu 36: Là học sinh, sinh viên được đào tạo nghề phải: A. Có kiến thức kỹ nǎng, có hành động đúng với qu tắc xử sự vǎn minh. B. Có kiến thức C. Có kỳ nǎng D. Có quan hệ tốt với sếp Câu 37: Đâu là nghĩa vụ chủ yếu của công dân theo quy định của pháp luật? A. Công dân phài thung thành với Tổ quốc B. Công dân phài làm nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng quốc phòng toàn dân C. Công dân có nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng D. Tất cả đều đủng Câu 38: Hồ Chí Minh viết: "Chế độ cộng sản nguyên thuỷ biến thành chế độ nô lệ, chế độ nô lệ biế. thành chế độ phong kiến. Chế độ phong kiến nguyên thành chế độ TBCN chế độ TBCN nhất định biến đổi thành chế độ XHCN". Chủ (15) Hồ Chí Minh đã moi tới hình thức vận động nào? A. Vận động cơ hoc B. Vận động xã hội D. Vận động vật lý C. Vận động sinh học Câu 39: Quan điểm nào dưới đây là quan điểm duy tâm về sự phát triển? A. Sự phát triển là sự lặp lại tuần hoàn B. Sư phát triển đi từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện. C. Sự phát triển đi theo đường thẳng tắp D. Sự phát triển do Thượng đế tạo ra Câu 40: Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản . vốn có của sự vật, hiện tượng biểu thị trình độ phát triển quy mô, tốc độ vận động của sự vật, hiện tượng là: D. Lượng A. Mặt đối lập B. Chất C. Độ Câu 41: Lượng của sự vật là gì? A. Là số lương các sư vật. B. Là phạm trù của triết học, chi tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy mô __ C. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật. D. Là phạm trù của số họC. Câu 42: Em không đồng ý với quan điểm nào trong các quan điểm sau : Để tạo ra sự biến đối về chất trong học tập,rèn luyện thì học sinh cần phải: A. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp B. Cái dễ thì không cần phải học tập vì ta đã biết và có thể làm được C. Kiên trì, nhân lại, không chùn bước trước những vấn đề khó khǎn D. Tích luỹ dần dần Câu 43: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời khi nào ?ở đâu ? A. 2/3/1930 ở Việt Nam B. 2/3 1930 ở Trung Quốc C. 3/2/1930grave (o) Trung Quốc D 3/2/1930acute (o)Viunderset (.)(hat (e))tNam u 44: Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là gì? . Đoàn kết giữa Đảng và nhân dân. B. Đoàn kết trong bộ máy Nhà nước Liên minh công - nông - trí D. Đoàn kết trong Đảng. 45: Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng cách nào? Sự thương lượng giữa các mặt đối lập B. Sự điều hoà mâu thuẫn Tư mất đi D. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập 6: Theo Ph.Ángghen, cái gì là một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố t chất, bao gồm tất cả mọi sự thay đối và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kế từ sự th: ơn giản cho đến tư duy? át triển B. Vận động C. Phủ định D. Mâu thuẫn Đâu là nguồn gốc lý luận của Chủ nghĩa Mác? t học cổ điển Đức nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh