Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 3. Trong dieu kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thi A. so phàn tư trong một đơn vị thế tích của các chất khi kh ác nhau là nhu nhau B. cac phan tu của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau C. khoàng cách giữa các phân từ rắt nhỏ so với kich thước của các phân tư. D. các phàn tư khi khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bàngnhau. Câu 4. Điều nào sau đây là đùng khi nói về các cách làm thay đói nội nǎng của một vàt? A. Nộinǎng của vật có thế biến đối bằng hai cách thực hiện công và truyền nhiệt. B. Quá trinh làm thay đổi nộinǎng có liên quan đến sự chuyến dời của các vật khác tác dụng lực lênvật đang xét gọi là sự thực hiện công C. Quá trinh là m thay đới nội nǎng không bằng cách thực hiện công gọilà sự truyên nhiệt. D. Các phát biếu A,B,C đều đüng
7.1. Phát biếu nào sau đây không đúng? A. Chất lòng co lại khi lạnh đi. B. Độ dǎn nờ vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau. C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thế tích chất lỏng thay đổi. D. Chất lòng nở ra khi nóng lên. 7.2. Nhiệt kế thuỷ ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau? A. Nhiệt độ của nước đá. B. Nhiệt độ cơ thế người. C. Nhiệt độ khí quyển. D. Nhiệt độ của một lò luyện kim. 7 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: a) __ là số đo độ "nóng","lạnh" của một vật. b) Người ta dùng __ để đo nhiệt độ. c) Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là __ 7.4. Cho các bước như sau: (1) Thực hiện phép đo nhiệt độ. (2) Ước lượng nhiệt độ của vật. (3) Hiệu chỉnh nhiệt kế. (4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp. (5) Đọc và ghi kết quả đo. Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là: A. (2)(4), (3), (1), (5). B. (1)(4), (2 ), (3), (5) C. (1), (2), (3 ), (4), (5). D. (3)(2),4), (1), (5). 7.5. Dung nói rằng, khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân phải chú ý bốn điểm sau. Dung đã nói sai ở điểm nào? A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế. B. Không cắm vào bẫu nhiệt kế khi đo nhiệt độ. C. Hiệu chỉnh về vạch số 0. D. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cắn đo nhiệt đô.
Câu 1. Phat bieu nào sau day la sai khindive chat khi? A. Lue turang tac giữa cac nguyen 10 B. caephan ti C. chat khikhong có hinh dang va the tich neng D. Chat khiluon chiếm toàn bo the tích bình chứa và có the nen duroe de dang Câu 2. Các nguyên 10, phan tur trong chất ràn A. nǎm ở những vitrixedinh và chico thể dao động xung quanh các vi tricân bằng này B. nam o nhong vitrico dinh C. khong covi tri có diah ma luôn thay dol D. nam dinhing vitr có djah, sau mor thờigian nao do chung lai chuyển sang motwitri có dinhkhac Câu 3. Trong diêu kiên chuǎn về nhiệt độ va ap suat thi A. so phan ti trong mot don vi the tich cua cac chất khi khác nhau la nhu nhau B. cae phan tu của các chất kh khác nhau chuyến động voivin toe nhu nhau C. khodng cach gion các phân tư rat nhỏ so voikich thuoc của cac phan to D. cac phanto khi khác nhau va cham vào thành bình tác dung vào thành binh nhong lure bangnhau Câu 4. Die nào sau day la đúng khi nói về các cách làm thay đôi nộinǎng của motrat? A. Noinang cua val có thé biên đói bằng hai cách thực hiện công và truyền nhiệt B. Quá trinh lam thay đóinginǎng có liên quan đến sự chuyến đời của các vôt khác tác dụng lưe lênvàt đang xét gọi là sự thực hiện công C. Quá trinh lam thay đối nội nǎng không bằng cách thực hiện công gol la iv truyen nhiet D. Cácphat biếu A,B,C đều dung Câu 5. Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Khoilurong cua vat các phàn tư cấu tao nen vật C. Khoiluong cua từng phân tử câu tao nen vat D. Cá ba yếu tó trên Câu 6. Biếu diền một quá trình biến đối trạng thái của khi li tường Hoi trong qua trinh này 9.A và trinhu the nào? A. Delta Ugt 0,Q=0,Agt 0 B. Delta U=0,Qgt 0,Alt 0 C. Delta U=0,Q=0,Agt 0 D. Delta U=0,Qgt 0,Alt 0 Cau 7.5 o chic da nhiệt kế duol d láy là
Câu 18. (TH: 2 điêm). a. Sử dụng thiết bị "bắn tốc độ " để kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông có những ưu điểm gì? b. Em hãy giải thích sự truyền sóng âm phát ra từ một cái trống ? Câu 19. ( TH.
Lấy các viên đá bỏ vào cốc và đo nhiệt độ thì thây cốc đá có nhiệt độ -3^circ C Một lúc sau đá tan dân ra thi nhiệt độ của cốc nước đá có thể là square 30^circ C square 1^circ C square -5^circ C square -10^circ C