Trang chủ
/
Vật lý
/
PHAN I. Trà nghiệm nhiều lựa Câu 1: Công thức xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích diem chân không là A F=k(q_(1)q_(2))/(r^2) B. F=(q_(1)q_(2))/(r^2) C. F=(vert q_(1)q_(2)vert )/(kr^2) D F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(r^2) Câu 2: Có hai điện tích điểm q và q2, lực tương tác giữa chúng là lực đầy khi D. q_(1).q_(2)lt 0 B. q_(1)lt 0 và q_(2)gt 0 C. q_(1),q_(2)gt 0 A. q_(1)gt 0 q_(2)lt 0 Câu 3: Có hai điện tích điểm q và q2, lực tương tác giữa chúng là lực hút khi D. q_(1),q_(2)lt 0 A. q_(1)gt 0 q_(2)gt 0 B. q_(1)lt 0 và q_(2)lt 0 C. q_(1),q_(2)gt 0 Câu 4: Đơn vị của điện tích trong hệ SI là C. Volt(V) D. Coulomb (C) A. Fara (F) B. Newton (N) Câu 5: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí tỉ lệ A. với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. với khoảng cách giữa hai điện tích. C. nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 6: Điện trường là môi trường A. không khí bao quanh điện tích. B. chứa các điện tích. C. vật chất bao quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích. D. dẫn điện. Câu 7: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tốc độ dịch chuyền điện tích tại điểm đó. D. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. Câu 8: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm đặt trong chân không là A. E=k(Q)/(r^2) B. E=(Q)/(r^2) C. E=(vert Qvert )/(kr^2) D. E=k(vert Qvert )/(r^2) Câu 9: Điện trường đều là điện trường có các đường sức điện A. cắt nhau tại một điểm. B. song song và cách đều nhau. C. song song vù ngược chiều nhau. D. ngược chiều và cách đều nhau. Câu 10: Đơn vị đo cường độ điện trường là A. Newton (N) B. Coulomb (C) C. Volt nhân met (V.m) D. Volt trên met (V/m) Câu 11: Cho một điện tích điểm Qlt 0 , điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. B. hướng ra xa nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 12: Cho một điện tích điểm Qgt 0 , điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiề A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 13: Công thức xác định lực điện F tác dụng lên điện tích điểm là A. F=qE B. F=(q)/(E) C. F=(vert qvert )/(kr^2) D. F=qE^2

Câu hỏi

PHAN I. Trà nghiệm nhiều lựa
Câu 1: Công thức xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích diem
chân không là
A F=k(q_(1)q_(2))/(r^2)
B. F=(q_(1)q_(2))/(r^2)
C. F=(vert q_(1)q_(2)vert )/(kr^2)
D F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(r^2)
Câu 2: Có hai điện tích điểm q và q2, lực tương tác giữa chúng là lực đầy khi
D. q_(1).q_(2)lt 0
B. q_(1)lt 0 và q_(2)gt 0
C. q_(1),q_(2)gt 0
A. q_(1)gt 0 q_(2)lt 0
Câu 3: Có hai điện tích điểm q và q2, lực tương tác giữa chúng là lực hút khi
D. q_(1),q_(2)lt 0
A. q_(1)gt 0 q_(2)gt 0
B. q_(1)lt 0 và q_(2)lt 0
C. q_(1),q_(2)gt 0
Câu 4: Đơn vị của điện tích trong hệ SI là
C. Volt(V)
D. Coulomb (C)
A. Fara (F)
B. Newton (N)
Câu 5: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí tỉ lệ
A. với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 6: Điện trường là môi trường
A. không khí bao quanh điện tích.
B. chứa các điện tích.
C. vật chất bao quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
D. dẫn điện.
Câu 7: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng.
C. tốc độ dịch chuyền điện tích tại điểm đó.
D. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
Câu 8: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm đặt trong chân
không là
A. E=k(Q)/(r^2)
B. E=(Q)/(r^2)
C. E=(vert Qvert )/(kr^2)
D. E=k(vert Qvert )/(r^2)
Câu 9: Điện trường đều là điện trường có các đường sức điện
A. cắt nhau tại một điểm.
B. song song và cách đều nhau.
C. song song vù ngược chiều nhau.
D. ngược chiều và cách đều nhau.
Câu 10: Đơn vị đo cường độ điện trường là
A. Newton (N)
B. Coulomb (C)
C. Volt nhân met (V.m)
D. Volt trên met (V/m)
Câu 11: Cho một điện tích điểm Qlt 0 , điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
B. hướng ra xa nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 12: Cho một điện tích điểm Qgt 0
, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiề
A. hướng về phía nó.
B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 13: Công thức xác định lực điện F tác dụng lên điện tích điểm là
A. F=qE
B. F=(q)/(E)
C. F=(vert qvert )/(kr^2)
D. F=qE^2
zoom-out-in

PHAN I. Trà nghiệm nhiều lựa Câu 1: Công thức xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích diem chân không là A F=k(q_(1)q_(2))/(r^2) B. F=(q_(1)q_(2))/(r^2) C. F=(vert q_(1)q_(2)vert )/(kr^2) D F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(r^2) Câu 2: Có hai điện tích điểm q và q2, lực tương tác giữa chúng là lực đầy khi D. q_(1).q_(2)lt 0 B. q_(1)lt 0 và q_(2)gt 0 C. q_(1),q_(2)gt 0 A. q_(1)gt 0 q_(2)lt 0 Câu 3: Có hai điện tích điểm q và q2, lực tương tác giữa chúng là lực hút khi D. q_(1),q_(2)lt 0 A. q_(1)gt 0 q_(2)gt 0 B. q_(1)lt 0 và q_(2)lt 0 C. q_(1),q_(2)gt 0 Câu 4: Đơn vị của điện tích trong hệ SI là C. Volt(V) D. Coulomb (C) A. Fara (F) B. Newton (N) Câu 5: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí tỉ lệ A. với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. với khoảng cách giữa hai điện tích. C. nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 6: Điện trường là môi trường A. không khí bao quanh điện tích. B. chứa các điện tích. C. vật chất bao quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích. D. dẫn điện. Câu 7: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tốc độ dịch chuyền điện tích tại điểm đó. D. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. Câu 8: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm đặt trong chân không là A. E=k(Q)/(r^2) B. E=(Q)/(r^2) C. E=(vert Qvert )/(kr^2) D. E=k(vert Qvert )/(r^2) Câu 9: Điện trường đều là điện trường có các đường sức điện A. cắt nhau tại một điểm. B. song song và cách đều nhau. C. song song vù ngược chiều nhau. D. ngược chiều và cách đều nhau. Câu 10: Đơn vị đo cường độ điện trường là A. Newton (N) B. Coulomb (C) C. Volt nhân met (V.m) D. Volt trên met (V/m) Câu 11: Cho một điện tích điểm Qlt 0 , điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. B. hướng ra xa nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 12: Cho một điện tích điểm Qgt 0 , điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiề A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 13: Công thức xác định lực điện F tác dụng lên điện tích điểm là A. F=qE B. F=(q)/(E) C. F=(vert qvert )/(kr^2) D. F=qE^2

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(332 phiếu bầu)
avatar
Lâm Bảongười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn**<br /><br />**Câu 1:** A. $F=k\frac{q_1q_2}{r^2}$ (Công thức định luật Coulomb)<br /><br />**Câu 2:** C. $q_1, q_2 > 0$ (Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau)<br /><br />**Câu 3:** D. $q_1, q_2 < 0$ hoặc $q_1 > 0$ và $q_2 < 0$ (hoặc ngược lại). Hai điện tích trái dấu thì hút nhau.<br /><br />**Câu 4:** D. Coulomb (C)<br /><br />**Câu 5:** C. Nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br /><br />**Câu 6:** C. Vật chất bao quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.<br /><br />**Câu 7:** D. Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.<br /><br />**Câu 8:** A. $E=k\frac{Q}{r^2}$<br /><br />**Câu 9:** B. Song song và cách đều nhau.<br /><br />**Câu 10:** D. Volt trên mét (V/m)<br /><br />**Câu 11:** A. Hướng về phía nó. (Điện tích âm, đường sức điện hướng vào)<br /><br />**Câu 12:** B. Hướng ra xa nó. (Điện tích dương, đường sức điện hướng ra)<br /><br />**Câu 13:** A. $F=qE$<br /><br /><br />**Giải thích thêm:**<br /><br />* **Câu 1:** Công thức này mô tả lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong chân không, với k là hằng số Coulomb, q1 và q2 là độ lớn của hai điện tích, và r là khoảng cách giữa chúng.<br />* **Câu 2 & 3:** Lực tương tác giữa hai điện tích cùng dấu là lực đẩy, và giữa hai điện tích trái dấu là lực hút.<br />* **Câu 5:** Theo định luật Coulomb, lực tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.<br />* **Câu 8:** Công thức này cho cường độ điện trường do một điện tích điểm tạo ra tại một điểm cách nó r.<br />* **Câu 11 & 12:** Chiều của véc tơ cường độ điện trường tại một điểm do một điện tích điểm gây ra phụ thuộc vào dấu của điện tích đó. Đường sức điện trường hướng vào điện tích âm và hướng ra khỏi điện tích dương.<br />* **Câu 13:** Công thức này cho lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q đặt trong điện trường đều có cường độ E.<br /><br /><br />Hy vọng những lời giải thích này giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm vật lý trong bài trắc nghiệm.<br />