Trợ giúp giải đáp Y học
Sẽ thật tuyệt vời nếu có những công cụ hỗ trợ quyết định và thông tin lâm sàng điện tử có thể giúp bác sĩ tìm thấy thông tin họ cần một cách nhanh chóng, giảm đáng kể số lượng thuốc và sai sót phẫu thuật do việc bác sĩ đưa ra quyết định kém? Hiện nay trên thị trường có rất nhiều ứng dụng trợ lý y tế có thể giúp đỡ bạn và questionai là sự lựa chọn đương nhiên vì các mô hình và thuật toán AI tiên tiến của nó.
Người trợ giúp giải đáp y tế này là một ứng dụng "ra quyết định" lâm sàng theo định hướng công cụ và thông tin y tế chuyên nghiệp. Mục tiêu là giảm sai sót về việc kê đơn thuốc của bác sĩ và xác định vị trí chăm sóc sức khỏe sơ cấp. Nó cung cấp hai dịch vụ chính: thông tin và chuyên môn cơ bản về y tế đồng thời căn cứ vào các công cụ đánh giá và chuyển đổi dựa trên hiệu thuốc của các tổ chức chăm sóc sức khỏe sơ cấp và bác sĩ.
Câu 1:(2,5đ) Giới tinh có ánh hướng như thế nào đến việc xử lý thông tin và ra quyết định mua. Liên hệ trài nghiệm bản thân, chọn một sản phẩm và nếu những sự khác biệt giữa nam và nữ trong việc chos mua sản phẩm đó. Câu 2:(2.54) Vẽ sơ dồ mỗi quan Vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa cảm xúc và ghi nhớ? Trinh bày một đoạn quảng cáo theo ý kiến chủ quan của cm là thất bại trong việc truyền tài và giúp khán giá ghi nhớ thông điệp. Trình bày một ý tưởng khác cho quảng cáo trên sử dụng yêu tố cảm xúc thu hút khán giá hon.
Achievers are success-oriented. They work hard to reach their goals and enjoy being recognized for accomplishments. Type 4: The Individualist Individualists are creative and unique. They often have strong feelings and like to express themselves in different ways. Type 5: The Investigator explore new ideas. Investigators love to learn and understand things deeply.They enjoy spending time alone to think and Type 6: The Loyalist Loyalists value security and trust. They are responsible and hardworking, always thinking ahead to avoid problems. Type 7: The Enthusiast Enthusiasts are fun-loving and energetiC. They enjoy new experiences and are always looking for the next adventure. Type 8: The Challenger Challengers are strong and assertive. They like to take charge and are not afraid to stand up for what they believe in. Type 9: The Peacemaker Peacemakers are easygoing and peaceful. They like to keep harmony and avoid conflict. The Enneagram helps us understand our strengths and weaknesses. It can also show us why we react in certain ways and how we can grow as individuals. While some people find the Enneagram very helpful, it is important to note that it does not have a strong scientific basis. Psychologists sometimes debate is accuracy, but many still find it useful for personal growth. If you are curious about your type, you can take an Enneagram test online. Learning about the Enneagram is a fun and interesting way to understand yourself and others better.So, why not give it a try and discover your personality type? Question 31: What is the main purpose of the Enneagram as described in the passage? A. To predict future behaviors in individuals. B. To categorize people into one of nine personality types. C. To provide a historical account of psychological tools. D. To offer a scientific evaluation of personality theories. Question 32: The phrase "helps us understand" in the first paragraph mostly means __ . B. assists in interpreting A. predicts C. complicates the comprehension of D. transforms Question 33: The word "origins" in paragraph two refers to the Enneagram's __ A. popularity B. beginning C. complexities Question 34: The term "introduced" in paragraph two is closest in meaning to __ D. advantages A. presented B. theorized C. questioned D. concluded Question 35: Where does the following sentence best fit? This system uses a series of interconnecting points and lines to represent different traits." A. vert Avert B. [B] C. vert Cl D. [D] Question 36: Which of the following best expresses the essential information in the underlined sentence in the third paragraph about Type 1? A. Type 1 people appreciate disorganization in others as it highlights their own orderly nature. B. Type 1 individuals strive for perfection and are highly organized and conscientious. C. People who are Type 1 usually disregard the need for order and responsibility. D. Being perfect is what Type 1 people avoid as they prefer a more chaotic environment. Question 37: Which statement about the Enneagram is supported by the passage? A. It is universally accepted in the psychological community. B. Its validity is sometimes debated by psychologists. C. It is considered a scientifically flawless tool. D. All psychologists use it for diagnosing mental disorders.
PHAN 2: CÁU HOI TỰ LUẠN (5 điểm)Viết câu trả lời vào mặt trắng (2,5đ) Giới tính có ảnh hướng như thế nào đến việc xứ lý thông tin và ra quyết định mua. mua sàn phẩm đó. thân, chọn một sản phẩm và nếu những sự khác biệt giữa nam và nô trong việc chos mỗi quan hệ giữa cảm xúc và ghi nhớ? Trình bày một đoạn quảng cáo theo ý kiến chủ quan của cm là thất bại trong việc truyền tài và giúp khán giá chỉ nhớ thông điệp. Trình bày một ý tưởng khác cho quảng cáo trên sử dụng yêu tố cảm xúc thu hút khán giá hon.
1. Dưới ảnh hưởng của một 2. Một mùi tác động lâu sẽ không gây cảm giác nữa. 3. Người mù định hướng trong không gian chủ yếu dựa vào các cảm giác đụng chạm, sờ mó, khứu giác, vận động giác và cảm giác rung. 4. Dưới ảnh hưởng của vị ngọt của đường, độ nhạy cảm màu sắc đối với màu da cam bị giảm xuống. 5. Sau khi đứng trên xe buýt một lúc thì cảm giác khó chịu về mùi mô hội nồng nặc mất đi, còn người mới lên xe lại cảm thấy khó chịu về mùi đó. A. 1.3.5 B. 2.4.5 )1.3.4 D. 2,3,5 Câu 14: Khà nǎng phản ánh đối tượng không thay đôi khi điều kiện tri giác đã thay đôi là nội dung cù quy luật : A. Tinh ý nghĩa của tri giáC. (B.) Tính ổn định của tri giáC. C. Tính đối tượng của tri giáC. D. Tính lực chọn của tri giáC. Câu 15: Đǎc điêm nào dưới đây đặc trưng cho mức độ nhận thức cảm tính ? 1. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp. v 2. Phản ánh cái đã qua, đã có trong kinh nghiệm của cá nhân. 3. Phản ánh những thuộc tính bên ngoài , trực quan của sự vật hiện tượng.V 4. Phản ánh khái quát các sự vật hiện tượng cùng loại. 5. Phàn ánh từng sự vật, hiện tượng cụ thể. v A. 2.3.5 . B. 1,2,3 . (C.)1.3.5. D. 1,3,4 Câu 16: Theo lịch sử hình thành (chủng loại và cá thê ) và mức độ phát triển tư duy , người ta chia tư d hành: A. tư duy thực hành, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu tượng. B. tư duy trực quan hành động, tư duy lí luận, tư duy trực quan hình tượng C.","C":" duy trực quan hành động, tư duy trực quan hình ảnh.tư duy lí luận. D. tư duy hình ảnh, tư duy lí luận.tư duy thực hành. âu 17: Nội dung quy luật về ngưỡng cảm giác được phát biểu: A. Ngưỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. B. Ngưỡng cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. C.Ngưỡng phía dưới của cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. D. Ngưỡng phía trên của cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. Trang 2/2 - Mã đề th
"Một bác sĩ có kinh nghiệm chi cần nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân là có thể đoán biết a bệnh gì?". A. Tính có vấn để của tư duy. B. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ. C. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính. (D) Tính trừu tượng và khái quát của tư duy. Câu 10: Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho quá trình tri giác? 1. Là một quá trình tâm lí. 2. Phản ánh quy luật của tự nhiên và xã hội. 3. Phàn ánh sự vật, hiện tượng theo một câu trúc nhất định. 4. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp. 5. Quá trình nhận thức bắt đầu và thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh. A. 1,2,4 B. 2.3.5 C./1.3.4 Câu 11: Cách sáng tạo nào dưới đây của tưởng tượng được các nhà phê bình sử dụng đê vẽ trank hoa? A. Liên hợp. B. Điền hình hoá. C. Chắp ghép. D.)Nhấn mạnh. Câu 12: "Nhiều học sinh THCS đã xếp cá voi vào loài cá vì chúng sống ở đưới nước như là cá :ũng có chữ cá ". Sai lầm diễn ra trong tình huống trên chủ yêu do sự phát triển không đầy đủ của tr ur duy nào? Phân tích. C. Trừu tượng hoá và khái quát hoá B. Tồng hợp. D. So sánh. âu 13: Câu trả lời nào dưới đây phản ánh quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác? 1. Dưới ảnh hưởng của một sô mùi.người ta thây độ nhạy cảm của thính giác tǎng lên rõ rệt. 2. Một mùi tác động lâu sẽ không gây cảm giác nữa. 3. Người mù định hướng trong không gian chủ yếu dựa vào các cảm giác đụng chạm, sờ mó. c, vận động giác và cảm giác rung. 4. Dưới ảnh hưởng của vị ngọt của đường, độ nhạy cảm màu sắc đối với màu da cam bi giảm xuố