Trợ giúp giải đáp Y học
Sẽ thật tuyệt vời nếu có những công cụ hỗ trợ quyết định và thông tin lâm sàng điện tử có thể giúp bác sĩ tìm thấy thông tin họ cần một cách nhanh chóng, giảm đáng kể số lượng thuốc và sai sót phẫu thuật do việc bác sĩ đưa ra quyết định kém? Hiện nay trên thị trường có rất nhiều ứng dụng trợ lý y tế có thể giúp đỡ bạn và questionai là sự lựa chọn đương nhiên vì các mô hình và thuật toán AI tiên tiến của nó.
Người trợ giúp giải đáp y tế này là một ứng dụng "ra quyết định" lâm sàng theo định hướng công cụ và thông tin y tế chuyên nghiệp. Mục tiêu là giảm sai sót về việc kê đơn thuốc của bác sĩ và xác định vị trí chăm sóc sức khỏe sơ cấp. Nó cung cấp hai dịch vụ chính: thông tin và chuyên môn cơ bản về y tế đồng thời căn cứ vào các công cụ đánh giá và chuyển đổi dựa trên hiệu thuốc của các tổ chức chăm sóc sức khỏe sơ cấp và bác sĩ.
Câu 17. Theo em học sinh có trách nhiệm gì với gia đình? A. Phấn đấu trở thành học sinh giỏi,trò ngoan, người con hiếu thào B. Tích cực tham gia vào các hoạt động xã hội, không làm việc gì ảnh hưởng xấu đến mọi người xung quanh C. Hoàn thành công việc được giao và không né tránh, đùn đầy trách nhiệm cho người kháC. D. Sống và làm Việc theo đúng quy định của pháp luật. Câu 18. Cách nhận biết nét đặc trưng tính cách của bản thân? A. Dựa trên biểu hiện trong cuộc sống hàng ngày. B. Dựa trên sự phán xét của người kháC. C. Dựa trên tính cách của các bạn chơi cùng. D. Dựa trên đặc điểm tính cách của mọi người trong gia đình. Câu 19. Đâu khồng phải là cách để quản lí cảm xúc khi gặp vấn đề không mong muốn? A. Phản pháo lại những điều mình không thích. B. Thả lỏng cơ thể. C. Hít thở sâu. D. Đặt minh vào vị trí của người khác đề hiểu. Câu 20. Nội dung nào dưới đây không phải là một cách thể hiện sự tự tin đối với những đặc điểm riêng của bản thân? A. Sống khép kín.ngại đưa ra quan điểm, ý kiến cá nhân. B. Việc sử dụng các phương tiện bằng điện cũng gây hại cho môi trường. C. Sẵn sàng tham gia các câu lạc bộ,hoạt động em yêu thich. D. Sẵn sàng nhận nhiệm vụ phù hợp với khả nǎng của bản thân. Câu 21: T là bạn thân của H.Dạo gần đây T thường xuyên nhờ H chép bài hộ, có khi còn nhờ làm giúp bài tập về nhà. Nếu em là H, em sẽ làm gì? A. Không chép bài hộ.cũng không làm giúp bạn bài tập về nhà. B. Có thể chép bài hộ nhưng cương quyết không làm bài tập về nhà giúp T. C. Tìm hiểu lí do tại sao T lại nhờ vả mình. Nếu T gặp khó khǎn sẽ cùng bạn giải quyết. D. Báo với thầy cô giáo để phạt bạn T.
C. hành động được lạp lại nhiêu lần. D. unn mor me cua tai neu. Câu 9: Luận điểm nào đúng với tưởng tượng của con người? A. Phản ánh cái mới không liên quan gì đến thực tiến. B. Hoạt động đặc thù của con người,, xây dựng hoặc tái tạo những hình ảnh mới. C. Kết quả của tưởng tượng không thể kiểm tra được trong thực tiễn. (D. Không có ý nghĩa phục vụ hoạt động sống (vì có thể tạo nên hình ảnh không có th cuộc sống). Câu 10: Loại giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy t được gọi là: A. Giao tiếp bằng ngôn ngữ. B. Giao tiếp không chính thứC. C. Giao tiếp trực tiếp. D. Giao tiếp chính thứC. Câu 11: Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là: A. sự tǎng lên về số lượng, mức độ phức tạp của chức nǎng tâm li vốn có từ nhỏ theo đường tự phát. B. sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến hành. C. do môi trường sống của cá nhân quy định. D. sự tác động qua lại giữa di truyền và môi trường quyết định trực tiếp sự phát triển. Câu 12: Phản ánh tâm lí là: A. sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật,hiện tượng trong hi ách quan. B. sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo thành các l rợng tâm lí. C. quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan. D. phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác động, kích thích của khách quan. Câu 13: Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giáC. A. Đặc điểm của giác quan. C. Khả nǎng tư duy. B. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ D. Tính trọn vẹn của tri giáC. Câu 14: Đǎc điểm nào dưới đây đặc trưng cho mức độ nhận thức cảm tính ? 1/ Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp. 2/ Phản ánh cái đã qua, đã có trong kinh nghiệm của cá nhân. 3/ Phản ánh những thuộc tính bên ngoài, trực quan của sự vật hiện tượng. 4/ Phản ánh khái quát các sự vật hiện tượng cùng loại. 5/ Phản ánh từng sự vật, hiện tượng cụ thể. Câu trả lời: 1. 1,3,4 B.1,2,3 C. 2,3,5. 15: Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào ? Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian thuật giáC. D. 1,3 . 5.
, lai nhiều lần. D. tinh moi mé cua tai liên. nghiên cứu tâm ly phai nghiên cứu hoàn cảnh sóng và các quan hệ xã hội mà con người là sản phẩm của hoạt động giao tiếp B. Tam lý người có nguồn góc xN hội. nguời mang tính chủ thể. n Tâm lý có nguồn gốc từ thế giới khách quan. Can 36:Tu duy khác tường tượng : chủ yếu ở chỗ: B. sur chǎt che trong giài quyết vấn đề A. liên quan đèn kinh nghiệm. C. liên quan đến nhân thức cảm tính. D. Cà a, b, C. Câu 37:Những hiện tượng nào dưới đây là sự thể hiện của tâm trạng? 1/ Trầm uất. 2/ Giận dữ. 3/ Buồn rầu. 4/ Khiếp sơ. s/ Trón trải. Câu trả lời: A. 1,2,4 B. 1.3.5 C. 2,3,5 D. 2,3,4 Câu 38: Cơ sở để phân loại trí nh ớ thành tri nhớ cảm xúc, trí nhớ hình ảnh. trí nhớ từ ngữ - lôgic là: A. tính muc đích của trí nhớ. B. thời gian củng cố và giữ gìn tài liệu. C. giác quan đóng vai trò chủ đạo tro ng trí nhớ. D. nội dung được phản ánh trong trí nhớ. Câu 39: Những đặ c điểm nào dưới đây đặc trưng cho tình cảm ? 1/ Là hiện tượng tâm lí mang ; tính chủ thể, có bản chất xã hội-li ch sử. 2/ Phản án}hiện thực : khách quan dưới hình thức hình ảnh, biểu tượng,khái niêm 3/ Phản ánh mối quan hệ giữa sự vật,hiện tượng ; với nhu cầu và động co của cá nhân. 4/ Phản ánh thế giới khách quan dưới hình thức những run g cảm, trải nghiệm. 5/ Phản ánh quy ' luật vận động của tự nhiên và xã hội. Câu trả lời: A. 1,3,4 B. 1,4,5 C. 2,3,5 Câu 40:Chức nǎng ngôn ngữ nào là điều kiện để hình thành các chức nǎng khác? D. 1,35 A. Chức nǎng thông báo C. Chức nǎng chi nghĩa. B. Chức nǎng khái quát hoá. D. Khôn ; có chức nǎng nào. Câu 41:Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là: A. sự tǎng ; lên về số lượng , mức độ phức tạp của chức nǎng tâm lí vốn có từ nhỏ theo con đường tự phát. B. do môi trường sông của cá nhân quy định. C. sự tác động qua lại giữa di truyền và môi trường quyết định trực tiếp sự phát triển. D. sự phát triển của những : hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến hành. 1/ Tính ích ki. Câu 42:Những nét tính cách nào dưới đây thể hiện thái độ đối với lao động? 2/ Tính lười biếng.v 3/ Tính sáng tạo 4/Lòng trung thực 5/ Tính cẩn thận.
C. 2,3.4 A. 1.2.2 B. 3,4,5 at phát đặc inh thức "tiềm tàng trong cấu trúc sinh vật cả triển các hiển u cach di truyền đàm bào: co the đãc điểm của thế hệ trướC. nane the cho sit ph hệ sau tâm lí con nouroi. sự phát trị môi trường sóng luôn thay đổi. D. 1,3,5 Cin 2 Nguồn cốc tinh tich cực của nhân cách là: ông vǎn hoa X đòi hỏi của như sống xã hội. vǎn hình thành ở con người một cách tụ phát, giúp con người có uns cá nhâ trong điều ki .... môi trường thay đổi. C. hệ thong cac động cơ và thải đô được hình thành trong quá trình sống. a i hurong vô thức đã có sẵn đối với sư khoái cảm, quyên t định mọi hoat động sáng tạo của con nsuch Ciu 28 Trong day học và giáo dục phải tính đến kinh nghiệm và sự hiểu biết của học sinh,đến toàn bộ đời sống tâm l của họ để việc tri giác được tinh tế nhạy bén Đó là sự vận dụng A. Tinh ôn định của tri giáC. B. Tính lựa chọn của tri giáC. C. Tinh đồi tượng. D. Tông giáC. Câu 29:Trong tâm lí học, nhữn:quan điểr n nào về vô thức là đúng? 1. Vô thu c không điều khiển hàn h vi con người. B. Vồ thức vần tham gia chi phôi hành vi con người. C. Vô thức không phả i là đối i tượng nghiên cứu của tâm lí họC. D. Vo thức chi có ở động vật và quyết đinh đời sống động ; vật. Câu 30:Cùng nhận sự tác động : của một sự vậ t trong thế giới khách quan,nhưng ở các chủ thể khác nha cho ta nhừ ng hình ảnh tâm lí với mức đô và sắc thái khác nha 1. Điều này chứng tỏ: A. The : giới khách quan và sự tác động ; của nó chỉ là cái cớ để con người tự tao cho ) mình một hình ảnh tâm lí bất kì nào đó. B. Thế giơi khách quan không quyết định nội dun g hình ảnh tâm lí của con người. C.Hinh ảnh tần lí không ; phải là kết quả của quá trình phản ánh thế giới i khách quan. D. Phàn ánh tâm lí mang tính chủ thể. Câu 31:Tìm đầu hiệu không phù hợp với qu í trình tư duy của con người. A. Phà a ánh nhữn g trải nghiệm của cuộc sống. B. Phàn ánh hiện thực bằng con đường giár tiếp. C. Kêt quả nhân thức mang tính khái quát. D. Diền ra theo một quá trình. Ciu 32:Yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng , nhân cách? A. Nhu cầu. C. Hiểu biết. B. Hứng thú, niền tin I. Cá nhân ý thức được vấn đề. D. Thế giới quan, lí tưởng sống. Ciu 33:Muốn kích thích tư duy thi hoàn cảnh có vân đề phải bảo đảm các điều kiện nào sau 2.Du kiện nằm ngoài tầm hiểu biết. 3. Cô nhu câu giải quyết vấn đề. 4. Dữ kiền nằm trong tâm hiểu biết. 5.Du kiện quen thuộC. Câu trả lời: A. 1,3,5 B. 1,2,4 C. 1,34 Câu 34:Đặc trưng ; của ghi nh (cô chủ định là hiệu quả phụ thuộc chủ yếu vào: A. động co,muc đích ghi nhờ B. khả nǎng gây cảm xúc của tài liệu. D. 2,35
D. 1,4,5 C. 1,3,5 B. 2,3,4 A. 2,3,5 Cin 43.Hiện nương tổng giác the hien o noi dung nào? A. Surphu thuoc của tri giác vào đặc điểm đối tương trí giáC. B. Surphu thuoc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lí của cá thể. C. Sư ốn định của hình ảnh tri giáC. D. Cà a, b C. Câu 44: Khi giài bài tập, có những học sinh sau lần thất bại thứ nhất đã cố gắng giải nó thứ 3...Đó là sự biểu hiện của: D. Tính cách. C. Xu hướng. A. Khi chất. B. Nǎng lựC. Câu 45: Loại giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy được gọi là: B. Giao tiếp chính thứC. A. Giao tiếp trực tiếp. D. Giao tiếp bằng ngôn ngữ. C. Giao tiếp không chính thứC. Câu 46: Trong một hành động tư duy cụ thể.việc sử dụng : các thao tác tư duy được thụ 1/ Theo một trình tự nhất định. 2/ Do nhiệm vụ tư duy quy định. 3/ Đan xen nhau không theo một trình tư nào. 4/ Không nhất thiết phải thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy. 5/ Phải thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy. Câu trả lời: A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,5 Câu 47: Các nhà vǎn, nhà soan kich __ thường sử dụng cách sáng tạo nào dưới đây nên tính cách cho các nhân vật trong tác phẩm của minh? D. biển hìr A. Chắp ghép. B. Liên hợp. C. Loại suy. Câu 48: Nhân cách được hình thành là do: A. Mỗi người "tự làm ra" B. Tác động của xã hội thông qua các đặc điểm cá nhân C. Các mối quan hệ xã hội D. Môi trường và giáo dục Câu 49: Chú & không chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào: A. mục đích hoạt động. B. đặc điểm vật kích thích. C. tình cảm của cá nhân. D. xu hướng cá nhân. Câu 50: Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giáC. A. Đặc điểm của giác quan. C. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể. B. Tính trọn vẹn của tri giáC. D. Khả nǎng tư duy.