Trang chủ
/
Y học
/
C. hành động được lạp lại nhiêu lần. D. unn mor me cua tai neu. Câu 9: Luận điểm nào đúng với tưởng tượng của con người? A. Phản ánh cái mới không liên quan gì đến thực tiến. B. Hoạt động đặc thù của con người,, xây dựng hoặc tái tạo những hình ảnh mới. C. Kết quả của tưởng tượng không thể kiểm tra được trong thực tiễn. (D. Không có ý nghĩa phục vụ hoạt động sống (vì có thể tạo nên hình ảnh không có th cuộc sống). Câu 10: Loại giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy t được gọi là: A. Giao tiếp bằng ngôn ngữ. B. Giao tiếp không chính thứC. C. Giao tiếp trực tiếp. D. Giao tiếp chính thứC. Câu 11: Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là: A. sự tǎng lên về số lượng, mức độ phức tạp của chức nǎng tâm li vốn có từ nhỏ theo đường tự phát. B. sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến hành. C. do môi trường sống của cá nhân quy định. D. sự tác động qua lại giữa di truyền và môi trường quyết định trực tiếp sự phát triển. Câu 12: Phản ánh tâm lí là: A. sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật,hiện tượng trong hi ách quan. B. sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo thành các l rợng tâm lí. C. quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan. D. phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác động, kích thích của khách quan. Câu 13: Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giáC. A. Đặc điểm của giác quan. C. Khả nǎng tư duy. B. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ D. Tính trọn vẹn của tri giáC. Câu 14: Đǎc điểm nào dưới đây đặc trưng cho mức độ nhận thức cảm tính ? 1/ Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp. 2/ Phản ánh cái đã qua, đã có trong kinh nghiệm của cá nhân. 3/ Phản ánh những thuộc tính bên ngoài, trực quan của sự vật hiện tượng. 4/ Phản ánh khái quát các sự vật hiện tượng cùng loại. 5/ Phản ánh từng sự vật, hiện tượng cụ thể. Câu trả lời: 1. 1,3,4 B.1,2,3 C. 2,3,5. 15: Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào ? Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian thuật giáC. D. 1,3 . 5.

Câu hỏi

C. hành động được lạp lại nhiêu lần.
D. unn mor me cua tai neu.
Câu 9: Luận điểm nào đúng với tưởng tượng của con người?
A. Phản ánh cái mới không liên quan gì đến thực tiến.
B. Hoạt động đặc thù của con người,, xây dựng hoặc tái tạo những hình ảnh mới.
C. Kết quả của tưởng tượng không thể kiểm tra được trong thực tiễn.
(D. Không có ý nghĩa phục vụ hoạt động sống (vì có thể tạo nên hình ảnh không có th
cuộc sống).
Câu 10: Loại giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy t
được gọi là:
A. Giao tiếp bằng ngôn ngữ.
B. Giao tiếp không chính thứC.
C. Giao tiếp trực tiếp.
D. Giao tiếp chính thứC.
Câu 11: Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là:
A. sự tǎng lên về số lượng, mức độ phức tạp của chức nǎng tâm li vốn có từ nhỏ theo
đường tự phát.
B. sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến hành.
C. do môi trường sống của cá nhân quy định.
D. sự tác động qua lại giữa di truyền và môi trường quyết định trực tiếp sự phát triển.
Câu 12: Phản ánh tâm lí là:
A. sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật,hiện tượng trong hi
ách quan.
B. sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo thành các l
rợng tâm lí.
C. quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan.
D. phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác động, kích thích của
khách quan.
Câu 13: Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giáC.
A. Đặc điểm của giác quan.
C. Khả nǎng tư duy.
B. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ
D. Tính trọn vẹn của tri giáC.
Câu 14: Đǎc điểm nào dưới đây đặc trưng cho mức độ nhận thức cảm tính ?
1/ Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
2/ Phản ánh cái đã qua, đã có trong kinh nghiệm của cá nhân.
3/ Phản ánh những thuộc tính bên ngoài, trực quan của sự vật hiện tượng.
4/ Phản ánh khái quát các sự vật hiện tượng cùng loại.
5/ Phản ánh từng sự vật, hiện tượng cụ thể.
Câu trả lời:
1. 1,3,4
B.1,2,3
C. 2,3,5.
15: Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào ?
Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian thuật
giáC.
D. 1,3 . 5.
zoom-out-in

C. hành động được lạp lại nhiêu lần. D. unn mor me cua tai neu. Câu 9: Luận điểm nào đúng với tưởng tượng của con người? A. Phản ánh cái mới không liên quan gì đến thực tiến. B. Hoạt động đặc thù của con người,, xây dựng hoặc tái tạo những hình ảnh mới. C. Kết quả của tưởng tượng không thể kiểm tra được trong thực tiễn. (D. Không có ý nghĩa phục vụ hoạt động sống (vì có thể tạo nên hình ảnh không có th cuộc sống). Câu 10: Loại giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy t được gọi là: A. Giao tiếp bằng ngôn ngữ. B. Giao tiếp không chính thứC. C. Giao tiếp trực tiếp. D. Giao tiếp chính thứC. Câu 11: Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là: A. sự tǎng lên về số lượng, mức độ phức tạp của chức nǎng tâm li vốn có từ nhỏ theo đường tự phát. B. sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến hành. C. do môi trường sống của cá nhân quy định. D. sự tác động qua lại giữa di truyền và môi trường quyết định trực tiếp sự phát triển. Câu 12: Phản ánh tâm lí là: A. sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật,hiện tượng trong hi ách quan. B. sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo thành các l rợng tâm lí. C. quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan. D. phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác động, kích thích của khách quan. Câu 13: Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giáC. A. Đặc điểm của giác quan. C. Khả nǎng tư duy. B. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ D. Tính trọn vẹn của tri giáC. Câu 14: Đǎc điểm nào dưới đây đặc trưng cho mức độ nhận thức cảm tính ? 1/ Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp. 2/ Phản ánh cái đã qua, đã có trong kinh nghiệm của cá nhân. 3/ Phản ánh những thuộc tính bên ngoài, trực quan của sự vật hiện tượng. 4/ Phản ánh khái quát các sự vật hiện tượng cùng loại. 5/ Phản ánh từng sự vật, hiện tượng cụ thể. Câu trả lời: 1. 1,3,4 B.1,2,3 C. 2,3,5. 15: Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào ? Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian thuật giáC. D. 1,3 . 5.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(240 phiếu bầu)
avatar
Thảo Vyngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 9: B. Hoạt động đặc thù của con người, xây dựng hoặc tái tạo những hình ảnh mới.<br />Câu 10: D. Giao tiếp chính thức.<br />Câu 11: B. sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến hành.<br />Câu 12: B. sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo thành các loại tâm lý.<br />Câu 13: A. Đặc điểm của giác quan.<br />Câu 14: 1/ Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp, 2/ Phản ánh cái đã qua, đã có trong kinh nghiệm của cá nhân, 3/ Phản ánh những thuộc tính bên ngoài, trực quan của sự vật hiện tượng.<br />Câu 15: A. Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian thành.

Giải thích

Câu 9: Tưởng tượng của con người là hoạt động đặc thù của con người, giúp xây dựng hoặc tái tạo những hình ảnh mới.<br />Câu 10: Giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy tắc được gọi là giao tiếp chính thức.<br />Câu 11: Sự phát triển tâm lý về phương diện cá nhân chủ yếu do sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến hành.<br />Câu 12: Phản ánh tâm lý là sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo thành các loại tâm lý.<br />Câu 13: Yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giác là đặc điểm của giác quan.<br />Câu 14: Đặc điểm của mức độ nhận thức cảm tính bao gồm phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp, phản ánh cái đã qua, đã có trong kinh nghiệm của cá nhân và phản ánh những thuộc tính bên ngoài, trực quan của sự vật hiện tượng.<br />Câu 15: Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm "Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian thành".