Câu hỏi
D. 1,4,5 C. 1,3,5 B. 2,3,4 A. 2,3,5 Cin 43.Hiện nương tổng giác the hien o noi dung nào? A. Surphu thuoc của tri giác vào đặc điểm đối tương trí giáC. B. Surphu thuoc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lí của cá thể. C. Sư ốn định của hình ảnh tri giáC. D. Cà a, b C. Câu 44: Khi giài bài tập, có những học sinh sau lần thất bại thứ nhất đã cố gắng giải nó thứ 3...Đó là sự biểu hiện của: D. Tính cách. C. Xu hướng. A. Khi chất. B. Nǎng lựC. Câu 45: Loại giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy được gọi là: B. Giao tiếp chính thứC. A. Giao tiếp trực tiếp. D. Giao tiếp bằng ngôn ngữ. C. Giao tiếp không chính thứC. Câu 46: Trong một hành động tư duy cụ thể.việc sử dụng : các thao tác tư duy được thụ 1/ Theo một trình tự nhất định. 2/ Do nhiệm vụ tư duy quy định. 3/ Đan xen nhau không theo một trình tư nào. 4/ Không nhất thiết phải thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy. 5/ Phải thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy. Câu trả lời: A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,5 Câu 47: Các nhà vǎn, nhà soan kich __ thường sử dụng cách sáng tạo nào dưới đây nên tính cách cho các nhân vật trong tác phẩm của minh? D. biển hìr A. Chắp ghép. B. Liên hợp. C. Loại suy. Câu 48: Nhân cách được hình thành là do: A. Mỗi người "tự làm ra" B. Tác động của xã hội thông qua các đặc điểm cá nhân C. Các mối quan hệ xã hội D. Môi trường và giáo dục Câu 49: Chú & không chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào: A. mục đích hoạt động. B. đặc điểm vật kích thích. C. tình cảm của cá nhân. D. xu hướng cá nhân. Câu 50: Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giáC. A. Đặc điểm của giác quan. C. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể. B. Tính trọn vẹn của tri giáC. D. Khả nǎng tư duy.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.5(227 phiếu bầu)
Khoa Minhthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
43. B. Surphu thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lý của cá thể.<br />44. C. Xu hướng.<br />45. B. Giao tiếp chính thức.<br />46. D. 1,2,5<br />47. D. Điền hình<br />48. B. Tác động của xã hội thông qua các đặc điểm cá nhân và C. Các môi quan hệ xã hội<br />49. A. mục đích hoạt động.<br />50. A. Đặc điểm của giác quan.
Giải thích
43. Hiện tượng tổng giác thể hiện ở sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lý của cá thể.<br />44. Khi học sinh cố gắng giải bài tập sau lần thất bại thứ nhất, đó là sự biểu hiện của xu hướng.<br />45. Loại giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy định được gọi là giao tiếp chính thức.<br />46. Trong một hành động tư duy cụ thể, việc sử dụng các thao tác tư duy được thực hiện theo một trình tự nhất định, do nhiệm vụ tư duy quy định và phải thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy.<br />47. Các nhà văn, nhà soạn kịch thường sử dụng cách sáng tạo "điền hình" để tạo tính cách cho các nhân vật trong tác phẩm của mình.<br />48. Nhân cách được hình thành do tác động của xã hội thông qua các đặc điểm cá nhân và môi quan hệ xã hội.<br />49. Chủ thể không chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào mục đích hoạt động.<br />50. Yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giác là đặc điểm của giác quan.