Câu hỏi
C. 2,3.4 A. 1.2.2 B. 3,4,5 at phát đặc inh thức "tiềm tàng trong cấu trúc sinh vật cả triển các hiển u cach di truyền đàm bào: co the đãc điểm của thế hệ trướC. nane the cho sit ph hệ sau tâm lí con nouroi. sự phát trị môi trường sóng luôn thay đổi. D. 1,3,5 Cin 2 Nguồn cốc tinh tich cực của nhân cách là: ông vǎn hoa X đòi hỏi của như sống xã hội. vǎn hình thành ở con người một cách tụ phát, giúp con người có uns cá nhâ trong điều ki .... môi trường thay đổi. C. hệ thong cac động cơ và thải đô được hình thành trong quá trình sống. a i hurong vô thức đã có sẵn đối với sư khoái cảm, quyên t định mọi hoat động sáng tạo của con nsuch Ciu 28 Trong day học và giáo dục phải tính đến kinh nghiệm và sự hiểu biết của học sinh,đến toàn bộ đời sống tâm l của họ để việc tri giác được tinh tế nhạy bén Đó là sự vận dụng A. Tinh ôn định của tri giáC. B. Tính lựa chọn của tri giáC. C. Tinh đồi tượng. D. Tông giáC. Câu 29:Trong tâm lí học, nhữn:quan điểr n nào về vô thức là đúng? 1. Vô thu c không điều khiển hàn h vi con người. B. Vồ thức vần tham gia chi phôi hành vi con người. C. Vô thức không phả i là đối i tượng nghiên cứu của tâm lí họC. D. Vo thức chi có ở động vật và quyết đinh đời sống động ; vật. Câu 30:Cùng nhận sự tác động : của một sự vậ t trong thế giới khách quan,nhưng ở các chủ thể khác nha cho ta nhừ ng hình ảnh tâm lí với mức đô và sắc thái khác nha 1. Điều này chứng tỏ: A. The : giới khách quan và sự tác động ; của nó chỉ là cái cớ để con người tự tao cho ) mình một hình ảnh tâm lí bất kì nào đó. B. Thế giơi khách quan không quyết định nội dun g hình ảnh tâm lí của con người. C.Hinh ảnh tần lí không ; phải là kết quả của quá trình phản ánh thế giới i khách quan. D. Phàn ánh tâm lí mang tính chủ thể. Câu 31:Tìm đầu hiệu không phù hợp với qu í trình tư duy của con người. A. Phà a ánh nhữn g trải nghiệm của cuộc sống. B. Phàn ánh hiện thực bằng con đường giár tiếp. C. Kêt quả nhân thức mang tính khái quát. D. Diền ra theo một quá trình. Ciu 32:Yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng , nhân cách? A. Nhu cầu. C. Hiểu biết. B. Hứng thú, niền tin I. Cá nhân ý thức được vấn đề. D. Thế giới quan, lí tưởng sống. Ciu 33:Muốn kích thích tư duy thi hoàn cảnh có vân đề phải bảo đảm các điều kiện nào sau 2.Du kiện nằm ngoài tầm hiểu biết. 3. Cô nhu câu giải quyết vấn đề. 4. Dữ kiền nằm trong tâm hiểu biết. 5.Du kiện quen thuộC. Câu trả lời: A. 1,3,5 B. 1,2,4 C. 1,34 Câu 34:Đặc trưng ; của ghi nh (cô chủ định là hiệu quả phụ thuộc chủ yếu vào: A. động co,muc đích ghi nhờ B. khả nǎng gây cảm xúc của tài liệu. D. 2,35
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.4(258 phiếu bầu)
Huy Khảingười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
27.C 28.B 29.B 30.D 31.B 32.C 33.C 34.A
Giải thích
1. Câu 27: Đáp án C nói về việc hệ thống các động và thải độc được hình thành trong quá trình sống, điều này liên quan đến bản chất của con người và môi trường sống.<br />2. Câu 28: Đáp án B nói về tính lựa chọn của tri giác, điều này liên quan đến việc học sinh có thể lựa chọn cách tiếp cận và hiểu biết về một vấn đề nào đó.<br />3. Câu 29: Đáp án B nói về việc vô thức tham gia chi phối hành vi con người, điều này là một quan điểm chính trong tâm lý học.<br />4. Câu 30: Đáp án D nói về việc phản ánh tâm lý mang tính chủ thể, điều này nghĩa là mỗi người sẽ có một cách nhìn và phản ứng khác nhau với cùng một sự vật hoặc sự kiện.<br />5. Câu 31: Đáp án B nói về việc phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp, điều này không phù hợp với quá trình tư duy trực tiếp của con người.<br />6. Câu 32: Đáp án C nói về việc hiểu biết, điều này không thuộc về xu hướng nhân cách.<br />7. Câu 33: Đáp án C nói về việc có nhu cầu giải quyết vấn đề và điều kiện nằm trong tầm hiểu biết, điều này là hai yếu tố quan trọng để kích thích tư duy.<br />8. Câu 34: Đáp án A nói về động cơ và mục đích ghi nhớ, điều này là yếu tố quan trọng quyết định hiệu quả của việc ghi nhớ.